Xuất Hiện Ký Tự Lạ Trong Word 2007 / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Cách Đếm Số Lần Xuất Hiện Ký Tự Trong Excel

Để đếm số lần một ký tự cụ thể xuất hiện trong một ô, bạn có thể sử dụng công thức dựa trên các hàm SUBSTITUTE và LEN. Công thức chung= LEN ( A1 ) – LEN ( SUBSTITUTE ( A1 , “a” , “” )) Trong đó: A1 đại diện cho địa chỉ ô. “a” đại diện cho ký tự bạn muốn đếm. Ta xét ví dụ sau: Bạn hãy đếm số vần t có trong ô B5?

Cách đếm số lần xuất hiện ký tự trong Excel

Tại ô D5 bạn nhập công thức =LEN(B5)-LEN(SUBSTITUTE(B5,”t”,””)). Kết quả trả về là 2 như hình trên. Hoặc bạn áp dụng công thức sau cũng có kết quả tương tự:=LEN(B5)-LEN(SUBSTITUTE(B5,”t”,””))

Cách đếm số lần xuất hiện ký tự trong Excel

Trong đó: Công thức này hoạt động bằng cách sử dụng SUBSTITUTE để xóa tất cả các ký tự được tính trong ô. Sau đó, độ dài của văn bản (với ký tự được loại bỏ) được trừ vào chiều dài của văn bản gốc. Kết quả là số lượng ký tự đã bị xóa bằng SUBSTITUTE, bằng với số lượng các ký tự đó.Lưu ý: SUBSTITUTE phân biệt chữ hoa chữ thường, vì vậy nó sẽ tính chữ hoa khi bạn sử dụng. Nếu bạn cần tính cả hai chữ hoa và chữ thường của một ô, hãy sử dụng hàm UPPER kết hợp với SUBSTITUTE để có thể đếm được cả chữ hoa và chữ thường. Công thức như sau:= LEN ( A1 ) – LEN ( SUBSTITUTE ( UPPER ( A1 ), “A” , “” )).

Đếm số ký tự cụ thể trong một phạm vi

Công thức chung:=SUMPRODUCT(LEN(range)-LEN(SUBSTITUTE(range, character,””))). trong đó: Range : Phạm vi cần đếm Character: Ký tự cần đếm

Đếm số ký tự cụ thể trong một phạm vi

Ở ví dụ trên tại ô D5 bạn nhập công thức: =SUMPRODUCT(LEN(B5:B7)-LEN(SUBSTITUTE(B5:B7, “t”,””))) Kết quả số ký tự ‘t’ cần đến sẽ là 7 như trên. Ngoài ra bạn cũng có thể áp dụng công thức sau cũng có kết quả tương tự:=SUM(LEN(B5:B7)-LEN(SUBSTITUTE(B5:B7, “t”,””))) Nếu bạn không muốn mã hóa ký tự trong công thức, bạn có thể nhập nó vào một số ô, ví dụ như trên là tại ô C5 và tham chiếu ô đó trong công thức đếm ký tự của bạn:=SUMPRODUCT(LEN(B5:B7)-LEN(SUBSTITUTE(B5:B7, C5,””))). Lưu ý: Như đã đề cập, hàm SUBSTITUTE phân biệt chữ hoa và thường, vì vậy ta sẽ kết hợp thêm hàm UPPER hoặc LOWER Sử dụng hàm UPPER và nhập một ký tự viết hoa:=SUMPRODUCT(LEN(B5:B7) – LEN(SUBSTITUTE(UPPER(B5:B7),”t”,””))) Sử dụng các hàm SUBSTITUTE kết hợp:=SUMPRODUCT(LEN(B5:B7) – LEN(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE((B5:B7),”t”,””),”T”,””))) Sử dụng các hàm UPPER và LOWER, nhập ký tự chữ hoa hoặc chữ thường trong một số ô và tham chiếu ô đó trong công thức:=SUMPRODUCT(LEN(B5:B7) – LEN(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE((B5:B7), UPPER($C$5), “”), LOWER($C$5),””))).

Cách đếm tổng số ký tự trong một phạm vi

=LEN(range)+LEN(range)+LEN(range) Hoặc là=SUM(LEN(range),LEN(range),LEN(range)) Công thức trên áp dụng với phạm vi cần đếm nhỏ. Để đếm tổng số ký tự trong phạm vi lớn hơn, ta nên dùng hàm SUMPRODVEL. Đây là công thức chung để đếm các ký tự trong một phạm vi:= Total (LEN ( range )) Tại ví dụ của chúng ta sẽ nhập như sau:=SUMPRODUCT(LEN(B5:B7))

Cách đếm tổng số ký tự trong một phạm vi

Hoặc bạn nhập =SUM(LEN(B5:B7))

Đặc biệt hơn, nếu bạn muốn trở thành cao thủ về Excel thì bạn có thể bỏ túi khóa học “Trở thành cao thủ Excel trong 10 giờ” của giảng viên Nguyễn Thành Phương trên UNICA.

Khóa học “Trở thành cao thủ Excel trong 10 giờ”

Khóa học “Trở thành cao thủ Excel trong 10 giờ”

Khóa học giúp bạn NẮM TRỌN BỘ TẤT TẦN TẬT VỀ EXCEL chỉ trong 10 giờ học để xử lý, phân tích, thống kê dữ liệu một cách nhanh chóng, có kiến thức toàn diện về các hàm Excel. Không những thế, khóa học siêu tiết kiệm, giúp bạn giảm chi phí đến trung tâm, tiện lợi khi học, học ở bất cứ khu vực và thời gian nào mình muốn. Còn chờ đợi gì nữa, đăng ký ngay khóa học “Trở thành cao thủ Hàm Excel trong 10 giờ” để sớm làm chủ công cụ xử lý số liệu mạnh mẽ nhất thế giới hiện nay nào!

Cách Đếm Ký Tự Trong Word 2003 2007 2010

Cách đếm ký tự trong word 2003 2007 2010

1. Cách đếm ký tự trong word 2003

Bước 1:

Bôi đen các chữ muốn đếm ký tự bằng cách

Nhấn chuột trái ở vị trí bắt đầu hoặc cuối cùng

Giữ chuột và kéo con trỏ chuột tới vị trí còn lại để xác định vùng chữ được chọn

Ví dụ như trong hình này. Ad muốn đếm ký tự của dòng tiêu đề như vậy ad sẽ phải bôi đen toàn bộ dòng tiêu đề. “1. Cách đếm ký tự trong word 2003”

Bước 2:

Giải thích chi tiết bảng thống kê đếm ký tự trong word (word count)

Words – Tổng số từ trong vùng chọn

Characters (no spaces) – Tổng số ký tự trong vùng chọn không bao gồm ký tự trống

Characters (with spaces) – Tổng số ký tự trong vùng chọn bao gồm ký tự trống

Lines – Tổng số dòng văn bản trong vùng chọn

2. Cách đếm ký tự trong word 2007 2010

Cách đếm ký tự trong word 2007 giống với 2010, trong bài viết này ad sẽ hướng dẫn các bạn cách làm trên word 2010.

Bước 1:

Giống với trong word 2003, bước đầu tiên luôn là chọn vùng văn bản muốn đếm ký tự

Bước 2:

Sau khi chọn Word count từ thanh công cụ ribbon. Bảng thống kê word count sẽ hiện ra với format giống với word 2003.

Để xem số ký tự có trong vùng văn bản được chọn. Bạn nhìn ở 2 chỉ tiêu thống kê.

Characters (no space) nếu muốn biết tổng số ký tự không bao gồm dấu cách

Characters (with space) nếu muốn đếm ký tự gồm cả các dấu cách.

3. Hiện thanh công cụ đếm ký tự trong word để xem nhanh số ký tự được thống kê

Trong trường hợp bạn muốn thực hiện nhiều lần việc đếm ký tự trong word, thì bạn không nên thực hiện cách trên. Bạn sẽ tiết kiệm được cả đống thời gian nếu hiện thanh công cụ word count. Cách thực hiện như sau.

Bước 1:

Hiện cửa sổ word count (tùy theo phiên bản excel mà bạn hiện cửa sổ này theo hướng dẫn ở phần 1 và 2)

Bước 2:

Chọn Show toolbar

Sau khi nhấn nút “show toolbar” thì cửa sổ này sẽ bị ẩn đi và thay vào đó là thanh công cụ Đếm ký tự sẽ hiện ra như hình sau:

Bước 3:

Bước 4:

Mỗi khi bạn muốn đếm ký tự ở vùng văn bản nào bạn chỉ cần chọn vùng đó và nhấn vào chữ “Recount” trong thanh công cụ này.

Word sẽ tự động tính toán và hiển thị số ký tự cho bạn.

**** HẾT ****

Chèn Ký Tự Đặc Biệt Và Ký Hiệu Word – Excel 2007 2010 2013 2022

Phiên bản office hỗ trợ Chèn ký tự đặc biệt

Hỗ trợ: Excel 2016, Word 2016, Outlook 2016, Excel 2013, Word 2013, Outlook 2013, Excel 2010, Word 2010, Outlook 2010, Publisher 2010, Excel 2007, Word 2007, Outlook 2007, Word Starter 2010.

Bạn có thể sử dụng hộp thoại Symbol để Chèn ký tự đặc biệt, chẳng hạn như ¼ và ©, hoặc ký tự đặc biệt, chẳng hạn như dấu gạch ngang (-) hoặc dấu chấm lửng (…) không có trên bàn phím, cũng như các ký tự Unicode.

Các loại biểu tượng và ký tự đặc biệt mà bạn có thể chèn phụ thuộc vào phông chữ mà bạn chọn. Ví dụ, một số phông có thể bao gồm các phân số (¼), ký tự quốc tế (Ç, ë), và các biểu tượng tiền tệ quốc tế (£, ¥). Phông chữ Symbol được tích hợp sẵn bao gồm các mũi tên, đạn và các biểu tượng khoa học. Bạn cũng có thể có các phông chữ biểu tượng bổ sung, chẳng hạn như Wingdings, bao gồm các ký hiệu trang trí.

Lưu ý:  Bạn có thể tăng hoặc giảm kích thước ký tự đặc biệt của hộp thoại Symbol . Di chuyển con trỏ tới góc dưới bên phải của hộp thoại cho đến khi nó chuyển thành mũi tên có mũi tên đôi, và sau đó kéo theo kích thước mà bạn muốn.

Chèn ký tự đặc biệt

1. Nhấp vào nơi bạn muốn chèn ký tự đặc biệt.

2. Trên tab Chèn , trong nhóm Biểu tượng , nhấp vào Biểu tượng , sau đó nhấp vào Thêm Biểu tượng .

3. Nhấp vào tab Nhân vật Đặc biệt .

4. Nhấp vào ký tự mà bạn muốn chèn, và sau đó nhấp vào Chèn .

5. Nhấp vào Đóng .

Chèn ký tự đặc biệt (Unicode)

Bạn có thể chèn một ký tự Unicode vào một tài liệu bằng cách chọn một ký tự từ hộp thoại Symbol hoặc bằng cách gõ mã ký tự trực tiếp vào tài liệu.

Chọn một ký tự Unicode từ hộp thoại Symbol

Khi bạn chọn một ký tự Unicode trong hộp thoại Symbol , mã ký tự của nó xuất hiện trong hộp mã nhân vật .

    Nhấp vào nơi bạn muốn chèn ký tự Unicode.

    Trên tab Chèn , trong nhóm Biểu tượng , nhấp vào Biểu tượng , sau đó nhấp vào Thêm Biểu tượng .

    Trên tab Ký tự , trong hộp Phông chữ , nhấp vào phông chữ bạn muốn.

    Trong hộp từ , nhấp vào Unicode (hex) .

    Nếu tập hợp con hộp có sẵn, bấm vào một tập hợp con vật.

    Nhấp vào biểu tượng mà bạn muốn chèn, và sau đó nhấp vào Chèn .

    Nhấp vào Đóng .

    Sử dụng bàn phím để chèn một mã ký tự Unicode trong một tài liệu

    Nếu bạn biết mã ký tự, bạn có thể nhập mã trong tài liệu của bạn và sau đó nhấn ALT + X để chuyển đổi nó thành một ký tự. Ví dụ: nhấn 002A và sau đó nhấn ALT + X để tạo ra *. Việc đảo ngược cũng hoạt động. Để hiển thị mã ký tự Unicode cho ký tự đã có trong tài liệu của bạn, hãy đặt điểm chèn trực tiếp vào sau ký tự và nhấn ALT + X.Nếu ALT + X đang chuyển đổi mã ký tự sai, bạn có thể chọn đúng mã ký tự trước khi nhấn ALT + X, hoặc bạn có thể trước mã với chữ “U +”. Giả sử bạn muốn văn bản “1μ”. “B5” là Unicode cho “μ” nhưng gõ “1B5” và nhấn ALT + X sẽ cho kết quả là “Ƶ”. Thay vào đó, bạn có thể gõ “1U + B5” và nhấn ALT + X, hoặc bạn có thể gõ “1B5”, chọn “B5”, và nhấn ALT + X. Hoặc một phương pháp sẽ dẫn đến văn bản mong muốn.

    Tìm mã ký tự Unicode

    Khi bạn chọn một ký tự Unicode trong hộp thoại Symbol , mã ký tự của nó xuất hiện trong hộp mã nhân vật .

      Trên tab Chèn , trong nhóm Biểu tượng , nhấp vào Biểu tượng , sau đó nhấp vào Thêm Biểu tượng .

      Trên tab Ký tự , trong hộp Phông chữ , nhấp vào phông chữ bạn muốn.

      Trong hộp từ , nhấp vào Unicode (hex) .

      Mã ký tự Unicode được hiển thị trong hộp Mã ký tự .

      Căn Lề Trong Word 2016 2013 2010 2007

      Lessons for IELTS Writing PDF

      Nhạc lossless

Chèn Ký Tự Đặc Biệt Vào Trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2022

Chèn ký tự đặc biệt vào trong word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016

Như các bạn đã biết thì trong việc soạn thảo microsoft word muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản thường thì công cụ này sẽ cho các bạn tham khảo nhiều các mẫu ký tự nhưng với người dùng mỗi người một ý thích ( người thì kí tự ngôi sao, người thì ký hiệu đực cái hay người thì biểu tượng ngôi nhà trong word ). Nên phía dưới mình sẽ chia sẻ thêm tổng hợp tất cả các ký tự đặc biệt dành cho word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016 cho những ai cần

Ký tự đặc biệt trong word về tình yêu

Ở đây bao gồm các mẫu ký tự đặc biết có biểu tượng như trái tìm dành cho các bạn nào đang muốn lấy về để cho vào file word của mình thêm ấn tượng

დ ღ ♡ ❣ ❤ ❥ ❦ ❧ ♥

Mẫu ký tự đặc biệt trong word phổ biến nhất hiện nay

Đây là những mẫu ký tự thông dụng thường được sử dụng mà ad tổng hợp lại từ biểu tượng điện thoại, âm dượng, trái tim, dấu tích, ngôi sao cho đến máy bay và mặt trời cho những bạn nào đang thiếu ý tưởng

ღ * ⁂ € ™ ↑ → ↓ ⇝ √ ∞ ░ ▲ ▶ ◀ ●☀ ☁ ☂ ☃ ☄ ★ ☆ ☉ ☐ ☑ ☎ ☚ ☛ ☜ ☝ ☞☟ ☠ ☢ ☣ ☪ ☮ ☯ ☸ ☹ ☺ ☻ ☼ ☽ ☾ ♔ ♕♖ ♗ ♘ ♚ ♛ ♜ ♝ ♞ ♟ ♡ ♨ ♩ ♪ ♫ ♬ ✈✉ ✍ ✎ ✓ ✔ ✘ ✚ ✝ ✞ ✟ ✠ ✡ ✦ ✧ ✩ ✪✮ ✯ ✹ ✿ ❀ ❁ ❂ ❄ ❅ ❆ ❝ ❞ ❣ ❤ ❥ ❦❧ ➤ ツ ㋡ 卍 웃 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ Ⓕ Ⓖ Ⓗ Ⓘ ⒿⓀ Ⓛ Ⓜ Ⓝ Ⓞ Ⓟ Ⓠ Ⓡ Ⓢ Ⓣ Ⓤ Ⓥ Ⓦ Ⓧ Ⓨ Ⓩ

Ký tự đặc biệt trong word về tay ( like, bàn tay viết..)

☚ ☛ ☜ ☝ ☞ ☟ ✌ ✍

Ký tự đặc biệt trong word về nốt nhạc

♩ ♪ ♫ ♬ ♭ ♮ ♯

Ký tự đặc biệt trong word về cờ vua

♔ ♕ ♖ ♗ ♘ ♙ ♚ ♛ ♜ ♝ ♞ ♟

Ký tự đặc biệt trong word về biểu tượng đặc biệt

Nếu nói về những ký tự đặc biệt thì không thể bỏ qua hình đầu lâu, chữ thập, mặt trăng hay những biểu tượng kỳ lạ mà đẹp mắt ở phía bên duới đây được

☠ ☤ ☥ ☦ ☧ ☨ ☩ ☪ ☫ ☬ ☮ ☭ ☯ ☸ ☽ ☾♕ ♚ ♛ ✙ ✚ ✛ ✜ ✝ ✞ ✟ ✠ ✡ ✢ 卍 卐

Ký tự đặc biệt trong word về thời tiết

ϟ ☀ ☁ ☂ ☃ ☄ ☉ ☼ ☽ ☾ ♁ ♨ ❄ ❅ ❆

Ký tự đặc biệt trong word về hình ảnh đẹp

Nhằm tạo ấn tượng tốt thì những ký hiệu về hình ảnh chiếc đồng hồ, điện thoại, cái kéo, máy bay… sẽ là một phần không thể thiếu để các bạn cho vào file word của mình. Ở đây thì ad cũng đã tổng hợp một số các ký tự đặc biệt có hình ảnh khá đẹp cho các bạn tha hộ chọn

‱ № ℗ ℠ ℡ ℀ ℁ ℅ ℆ ⅍ ⌚ ⌛ ☊ ☎ ☏ ✁✂ ✃ ✄ ✆ ✇ ✈ ✉ ✍ ✎ ✏ ✐ ✑ ✒ ™ © ®‰ § ¶

Ký tự đặc biệt trong word về kỹ thuật

⏎ ⇧ ⇪ ⌂ ⌘ ☢ ☣ ⌥ ⎋ ⌫  ᴴᴰ

Ký tự đặc biệt trong word về cung hoàng đạo

Tuổi trẻ thì không thể thiếu những điều về cung hoàng đạo rồi từ xử nữ, kim ngưu, bạch dương đến bảo bình, thiên bình, nhân mã… đây là tổng hợp 12 biểu tượng về 12 cung hoàng đạo dành cho bạn nào muốn sử dụng nó trong file word của mình

♈ ♉ ♊ ♋ ♌ ♍ ♎ ♏ ♐ ♑ ♒ ♓

Ký tự đặc biệt trong word về icon lá bài

♡ ♢ ♤ ♧ ♣ ♦ ♥ ♠

Ký tự đặc biệt trong word về các ngôi sao và dấu hoa thị

★ ☆ ✡ ✦ ✧ ✩ ✪ ✫ ✬ ✭ ✮ ✯ ✰ ⁂ ⁎ ⁑ ☸ ✢ ✣ ✤ ✥ ✱ ✲ ✳ ✴ ✵ ✶ ✷ ✸✹ ✺ ✻ ✼ ✽ ✾ ✿ ❀ ❁ ❂ ❃ ❇ ❈ ❉ ❊ ❋

Ký tự đặc biệt trong word về icon độc đáo

☹ ☺ ☻ ☿ ♀ ♂ 〠 ヅ ツ ㋡ 웃 유 ü ت

Ký tự đặc biệt trong word về các hình mũi tên

↕ ↖ ↗ ↘ ↙ ↚ ↛ ↜ ↝ ↞ ↟ ↠ ↡ ↢ ↣ ↤↥ ↦ ↧ ↨ ↩ ↪ ↫ ↬ ↭ ↮ ↯ ↰ ↱ ↲ ↳ ↴↶ ↷ ↸ ↹ ↺ ↻ ↼ ↽ ↾ ↿ ⇀ ⇁ ⇂ ⇃ ⇄ ⇅⇆ ⇇ ⇈ ⇉ ⇊ ⇋ ⇌ ⇍ ⇎ ⇏ ⇕ ⇖ ⇗ ⇘ ⇙ ⇚⇛ ⇜ ⇝ ⇞ ⇟ ⇠ ⇡ ⇢ ⇣ ⇤ ⇥ ⇦ ⇧ ⇨ ⇩ ⇪⌅ ⌆ ⌤ ⏎ ▶ ☇ ☈ ☊ ☋ ☌ ☍ ➔ ➘ ➙ ➚ ➛➜ ➝ ➞ ➟ ➠ ➡ ➢ ➣ ➤ ➥ ➦ ➧ ➨ ➩ ➪ ➫➬ ➭ ➮ ➯ ➱ ➲ ➳ ➴ ➵ ➶ ➷ ➸ ➹ ➺ ➻ ➼➽ ➾ ⤴ ⤵ ↵ ↓ ↔ ← → ↑

Ký tự đặc biệt trong word về toán học

¼ ½ ¾ ⅐ ⅑ ⅒ ⅓ ⅔ ⅕ ⅖ ⅗ ⅘ ⅙ ⅚ ⅛ ⅜⅝ ⅞ ⅟ ↉ ∟ ∬ ∭ ∮ ∵ ∷ ≦ ≧ ╳ ✕ ✖ ✚﹢ ﹣ ﹤ ﹥ % + - / = ∧ ∠ ∩ ∪ ° ÷ ≡≥ ∞ ∫ ≤ ≠ ∨ ‰ ‱ ⊥ π ± √ ∑ ∴ × ℃ ℉ ㎎ ㎏ ㎜ ㎝ ㎞ ㎡ ㏄ ㏎ ㏑ ㏒ ㏕ ° ¹ ² ³ ⁰ ⁱ ⁴ ⁵ ⁶ ⁷ ⁸ ⁹ ⁺ ⁻ ⁼ ⁽ ⁾ⁿ ₀ ₁ ₂ ₃ ₄ ₅ ₆ ₇ ₈ ₉ ₊ ₋ ₌ ₍ ₎ₐ ₑ ₒ ₓ ₔ Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ Ⅴ Ⅵ Ⅶ Ⅷ Ⅸ Ⅹ Ⅺ Ⅻ ⅰ ⅱ ⅲ ⅳⅴ ⅵ ⅶ ⅷ ⅸ ⅹ ⅺ ⅻ ⓪ ① ② ③ ④ ⑤ ⑥ ⑦⑧ ⑨ ⑩ ⓵ ⓶ ⓷ ⓸ ⓹ ⓺ ⓻ ⓼ ⓽ ⓾ ⑴ ⑵ ⑶⑷ ⑸ ⑹ ⑺ ⑻ ⑼ ⑽ ⓿ ❶ ❷ ❸ ❹ ❺ ❻ ❼ ❽❾ ❿ ㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Ký tự đặc biệt trong word về các hình khối

ˍ ∎ ⊞ ⊟ ⊠ ⊡ ⋄ ⎔ ⎚ ▀ ▁ ▂ ▃ ▄ ▅ ▆▇ █ ▉ ▊ ▋ ▋ ▌ ▍ ▎ ▏ ▐ ░ ▒ ▓ ▔ ■□ ▢ ▣ ▤ ▥ ▦ ▧ ▨ ▩ ▪ ▫ ▬ ▭ ▮ ▯ ▰▱ ► ◄ ◆ ◇ ◈ ◘ ◙ ◚ ◛ ◢ ◣ ◤ ◥ ◧ ◨◩ ◪ ◫ ☖ ☗ ❏ ❐ ❑ ❒ ❖ ❘ ❙ ❚ ◊ ∆ ⊿ ▲ △ ▴ ▵ ▶ ▷ ▸ ▹ ► ▻ ▼ ▽ ▾ ▿◀ ◁ ◂ ◃ ◄ ◅ ◢ ◣ ◤ ◥ ◬ ◭ ◮ ∇ ⊖ ⊘ ⊙ ⊚ ⊛ ⊜ ⊝ ◉ ○ ◌ ◍ ◎ ● ◐ ◑ ◒◓ ◔ ◕ ◖ ◗ ◦ ◯ ❍ ⦿ ⊕ ⊗ ` ˊ ᐟ ‐ ‑ ‒ ― ⁃ ≣ ⋐ ⋑ ⋒ ⋓ ⌒ ⌜ ⌝⌞ ⌟ ⎯ ─ ━ │ ┃ ┄ ┅ ┆ ┇ ┈ ┉ ┊ ┋ ┌┍ ┎ ┏ ┐ ┑ ┒ ┓ └ └ ┕ ┖ ┗ ┘ ┙ ┚ ┛├ ├ ┝ ┞ ┟ ┠ ┡ ┢ ┣ ┤ ┥ ┦ ┧ ┨ ┩ ┪┫ ┬ ┭ ┮ ┯ ┰ ┱ ┲ ┳ ┴ ┵ ┶ ┷ ┸ ┹ ┺┻ ┼ ┽ ┾ ┿ ╀ ╁ ╂ ╃ ╄ ╅ ╆ ╇ ╈ ╉ ╊ ╋ ╌ ╍ ╎ ╏ ═ ═ ║ ╒ ╓ ╔ ╔ ╔ ╕ ╕ ╖╖ ╗ ╗ ╘ ╙ ╚ ╚ ╛ ╛ ╜ ╜ ╝ ╝ ╞ ╟ ╟╠ ╡ ╡ ╢ ╢ ╣ ╣ ╤ ╤ ╥ ╥ ╦ ╦ ╧ ╧ ╨╨ ╩ ╩ ╪ ╪ ╫ ╬ ╬ ╭ ╮ ╯ ╰ ╱ ╲ ╳ ╴╵ ╶ ╷ ╸ ╹ ╺ ╻ ╼ ╽ ╾ ╿ ▏ ▕ ◜ ◝ ◞◟ ◠ ◡ ☰ ☱ ☲ ☳ ☴ ☵ ☶ ☷ ✕ ≡ ⌈ ⌊ -⌉ ⌋

Ký tự đặc biệt trong word về các chữ trung quốc

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

Ký tự đặc biệt trong word về tiền tệ

₮ ৲ ৳ ௹ ฿ ៛ ₠ ₡ ₢ ₣ ₤ ₥ ₦ ₧ ₨ ₩₪ ₫ ₭ ₯ ₰ ₱ ₲ ₳ ₴ ₵ ¥ ﷼ ¢ ¤ € ƒ£ ¥

Ký tự đặc biệt trong word về ký tự, dấu chấm

˙ ‥ ‧ ‵ ‵ ❛ ❜ ❝ ❞ 、 。 〃 「 」 『 』〝 〞 ︰ ︰ ﹁ ﹂ ﹃ ﹄ ﹐ ﹒ ﹔ ﹔ ﹕ ! # $% & * , . : ; ? @ ~ * ... ¿ " ' ·′ " '

Ký tự đặc biệt trong word về chữ triều tiên

ㄱ ㄲ ㄳ ㄴ ㄵ ㄶ ㄷ ㄸ ㄹ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀㅁ ㅂ ㅃ ㅄ ㅅ ㅆ ㅇ ㅈ ㅉ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ ㅏ ㅐㅑ ㅒ ㅓ ㅔ ㅕ ㅖ ㅗ ㅘ ㅙ ㅚ ㅛ ㅜ ㅝ ㅞ ㅟ ㅠㅡ ㅢ ㅥ ㅦ ㅧ ㅨ ㅩ ㅪ ㅫ ㅬ ㅭ ㅮ ㅯ ㅰ ㅱ ㅲㅳ ㅴ ㅵ ㅶ ㅷ ㅸ ㅹ ㅺ ㅻ ㅼ ㅽ ㅾ ㅿ ㆀ ㆁ ㆂㆃ ㆄ ㆅ ㆆ ㆇ ㆈ ㆉ ㆊ

Ký tự đặc biệt trong word về chữ nhật bản

ぁ あ ぃ い ぅ う ぇ え ぉ お か が き ぎ く ぐ げ こ ご さ ざ し じ す ず せ ぜ そ ぞ た だ ぢ っ つ づ て で と ど な に ぬ ね の は ば ひ び ぴ ふ ぶ ぷ へ べ ぺ ほ ぼ ぽ ま み む も ゃ や ゅ ゆ ょ よ ら り る れ ろ ゎ わ ゐ を ん ゔ ゕ ゖ ゚ ゛ ゜ ゝ ゞ ゟ ゠ ァ ア ィ ゥ ウ ェ エ ォ オ カ ガ キ ギ ク グ ケ ゲ コ サ ザ シ ジ ス ズ セ ゼ ソ ゾ タ ダ チ ヂ ッ ヅ テ デ ト ド ナ ニ ヌ ネ ノ ハ バ パ ヒ ビ フ ブ プ ヘ ベ ペ ホ ボ ポ マ ミ ム メ モ ヤ ュ ユ ョ ヨ ラ リ ル レ ロ ヮ ワ ヰ ヱ ヲ ンヴ ヵ ヶ ヷ ヸ ヹ ヺ ・ ー ヽ ヾ ヿ ㍐ ㍿

Kết luận