DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM HIỆN HÀNH
Tập 1 – Tiêu chuẩn quy hoạch, Khảo sát, trắc địa xây dựng. Tập 2 – Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng. Tập 3 – Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng. Tập 4 – Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng. Tập 5 – Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị kỹ thuật công trình. Tập 6 – Tiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng. Tập 7 – Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ công trình và an toàn xây dựng. Tập 8 – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng. Tập 9 – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu kết cấu thép và bê tông cốt thép. Tập 10 – Tiêu chuẩn chất lượng đất, nước, không khí và phương pháp thử. Tập 11 – Tiêu chuẩn phương pháp thử và vật liệu xây dựng.
1.Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn. chúng tôi 4417:1987 Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng. chúng tôi 4449:1987 Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. chúng tôi VN 362:2005 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. chúng tôi 4616:1988 Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế. chúng tôi 4418:1987 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện. 6. TCVN 4448:1987 Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ. chúng tôi 4454:1987 Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế. chúng tôi 4092:1985 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường.
9. TCVN 4419:1987 Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắt cơ bản. 10. TCVN 4119:1985 Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa. 11. TCVN 5747: 1993 Đất xây dựng – Phân loại. 12. TCXD 161: 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng. 13. TCXD 160: 1987 Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc. 14. TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng – công tác khảo sát địa kỹ thuật. 15. TCXDVN 366:2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst. 16. TCXDVN 270:2002 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá. 17. 22 TCN 259:2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình. 18. 22 TCN 171:1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở. 19. 14 TCN 13:1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm. 20. 14 TCN 145-2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng. 21. 14 TCN 115-2000 Thành phần, nộI dung, và khốI lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 22. 14TCN 116-1999 Thành phần khốI lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 23. 14TCN 4- 2003. Thành phần nộI dung, KhốI lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 24. 14TCN 118-2002 Thành phần, nộI dung và khốI lượng lập dự án đầu tư thủy lợi. 25. 14TCN 83-91 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan.
chúng tôi 213:1998 Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung. chúng tôi 55.TCVN chúng tôi 47.TCXDVN 300:2003 Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ. 48.TCXDVN 299:2003 Cách nhiệt – các đạI lượng vật lý và định nghĩa. chúng tôi 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung. chúng tôi 13:1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung.
chúng tôi 4923:1989 Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại. chúng tôi 3905:1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học. 4391:2009 Khách sạn du lịch-Xếp hạng. chúng tôi 3904: 1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học.
56.TCXDVN 306:2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng. 57.TCXDVN 339:2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian. chúng tôi 5949:1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa cho phép.3906:1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học. chúng tôi 5713:1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở – Yêu cầu vệ sinh học đường. 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới.
chúng tôi 62.TCXD 73.TCXDVN 74.TCXDVN chúng tôi 2737:1995 Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế. 229-1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tảI trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 63.QPTL-C-1-78 Quy phạm tải trọng và tác dụng lên công trình thủy lợi. 64.QPTL-C-75 Quy phạm tính toán cống thủy lực dưới sâu. 65.QPTL-C-8-76 Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn. 66.TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất – Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đốI vớI kết cấu nhà. 67.TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu đông đất – Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật. chúng tôi 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. chúng tôi 57-73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công. 70.TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. chúng tôi 288:1998 LốI đi cho ngườI tàn tật trong công trình – Phần I-LốI đi cho ngườI dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế. 72.TCXDVN 264:2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng.
75.TCXDVN 175:2005 Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
chúng tôi 1620:1975 Nhà máy điện và trạm điện trong sơ đồ cung cấp điện – Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện266:2002 Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. chúng tôi 6170-1:1996 Công trình biển cố định – Phần I-Quy định chung. 293:2003 Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế. 79.TCXDVN 6171:1996 Công trình biển cố định – Quy đinh về giám sát kỹ thuật và phân cấp. chúng tôi 6170-2:1998 Công trình biển cố định – Điều kiện môi trường. chúng tôi 6170-3:1998 Công trình biển cố định – Phần 3: TảI trọng thiết kế. 4514: 1988 Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế. 82.TCXDVN 377:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế. 83.TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế. 84.22 TCN 356-06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bêtông nhựa sử dụng nhựa đường polime. 85.TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng.
1. TCVN 4451:1987 Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 2. TCVN 4450:1987 Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế. 3. TCXDVN 353:2005 Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế. 4. TCXVN 323: 2004 Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế. 5. Quyết định 21/2006/QĐ-BXD ngày 19 tháng 07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng về việc sửa đổI bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004 6. TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 7. TCVN 3981:1985 Trường đại học – Tiêu chuẩn thiết kế. 8. TCXDVN 275:2002 Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế. 9. TCXDVN 60: 2003 Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế. 10. TCVN 3978:1984 Trường học phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế. 11. TCXDVN 260:2002 Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế. 12. TCVN 4601:1988 Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế. 13. TCXDVN 281: 2004 Nhà văn hóa thể thao – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 14. TCXDVN 287:2004 Công trình thể thao-Sân thể thao – tiêu chuẩn thiết kế. 15. TCXDVN 288:2004 Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế. 16. TCXDVN 289:2004 Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế. 17. TCVN 4470:1995 Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế. 18. 52TCN – CTYT 39: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa cấp cứu, Điều trị tích cực và phòng độc-Bệnh viện đa khoa. 19. 52TCN – CTYT 40: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa. 20. 52TCN – CTYT 37:2005 Tiêu chuẩn thiết kế-Các khoa xét nghiệm – Bệnh viện đa khoa. 21. 52TCN – CTYT 38:2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa phẩu thuật – Bệnh viện đa khoa. 22. TCVN 5577-1991 Rạp chiếu bóng – Tiêu chuẩn thiết kế. 23. TCXDVN 355:2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát – Phòng khán giả – yêu cầu kỹ thuật. 24. TCVN 5065: 1990 Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế. 25. TCXDVN 361: 2006 Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế.
26. TCVN 29. TCVN 31. TCVN 34. TCVN 4604:1988 Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế. 27. TCVN 4371: 1986 Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 28. TCVN 4090: 1985 Đường ống dẫn chính dầu – và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế.
4530:2011 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế. 30. TCVN 3995: 1985 Kho phân khô thoáng – Tiêu chuẩn thiết kế.
32. TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ – yêu cầu vệ sinh. 3996:1985 Kho giống lúa – tiêu chuẩn thiết kế. 33. TCXDVN 285:2002 Công trình thủy lợI – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
35. HDTL -C-4-76 Hướng dẫn thiết kế tường chắn – Công trình thủy lợi. 36. HDTL-C- 7-83 Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tướI tiêu nước. 4118: 2012 Hệ thống kênh tướI – Tiêu chuẩn thiết kế. 37. QP. TL -C-5-75 Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược – Công trình thủy nông. 38. 14 TCN 57-88 Thiết kế dẫn dòng trong công trình thủy lợI.
III. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG.
39. TCVN 4117:1985 Đường sắt khổ 1435mm-Tiêu chuẩn thiết kế. 40. TCVN 41. TCVN 43. TCVN 4527: 1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô- Tiêu chuẩn thiết kế. 5729:2012 Đường ô tô cao tốc – yêu cầu thiết kế. 42. TCVN 7025: 2002 Đường ô tô lâm nghiệp – Yêu cầu thiết kế.
4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. 44.22TCN 326-04 Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nộI địa – Tiêu chuẩn bến cảng thủy nộI địa.
35. TCVN 4610:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. 36. TCVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. 37. TCXD 40:1987 Kết cấu xây dựng nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán. 38. TCVN 4253:1986 Nền các công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. 39. 14TCN 157-2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén. 40. TCXD 150:1986 Thiết kế chống ồn cho nhà ở. 41. TCXDVN 277:2002 Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng. 42. TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che – Tiêu chuẩn thiết kế. 43. TCXD 104:1983 Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, Đường, Quảng trường đô thị.
41. TCVN 5687:1992 Thông gió, Điều tiết không khí-Sưởi ấm – Tiêu chuẩn thiết kế. 42. TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió – điều hòa không khí và cấp lạnh – Chế tạo – lắp đặt – nghiệm thu. 43. TCVN 4510:1988 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc. 44. TCVN 4611:1998 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng. 45. TCVN 4611:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp.
46. 22TCN 200:1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu. 47. 22TCN 345-06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu khớp phủ móng bêtông nhựa có độ nhám cao.
Tiêu chuẩn có ích? Vui lòng chia sẻ cho cộng đồng: