Trong Word Tổ Hợp Phím Ctrl+Z Có Tác Dụng / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Tổ Hợp Phím Dùng Với Ctrl Trong Word

Ctrl +N mở tài liệu mới

Ctrl + O mở tài liệu đã có

Ctrl + S lưu tài liệu vào đĩa hiện thời

F12 Ghi tên tài liệu

Ctrl + X cắt tài liệu khi bôi đen

Ctrl + C chép đoạn văn bản khi bôi đen

Ctrl + V dán văn bản vào vị trí con trỏ

Ctrl + Z hồi phục văn bản khi bị xóa nhầm

Ctrl + L căn lề trái

Ctrl +R căn lề phải

Ctrl + E căn lề giữa

Ctrl + J căn lề hai bên

Ctrl + 1 tạo khoảng cách đơn giữa các dòng(1 dòng)

Ctrl + 5 tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng(1,5 dòng)

Ctrl + 2 tạo khoảng cách đôi giữa các dòng(2 dòng)

Ctrl + F2 xem tài liệu trước khi in

Ctrl + P in nhanh tài liệu

Ctrl + D chọn phong chữ

Ctrl + A bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + G tìm trang văn bản nhảy đến trang số…( hoặc ấn F5)

Shift + F5 hoặc Ctrl + End nhảy đến trang cuối văn bản

Ctrl + Home nhảy đến trang đầu văn bản

Ctrl + M tăng lề đoạn văn bản

Ctrl + Shift +M bỏ tăng lề văn bản

Ctrl + B tắt,mở chữ đậm B

Ctrl + I tắt , mở chữ nghiên I

Ctrl +U tắt, mở chữ ghạch chân U

Ctrl + Shift +H tắt , mở đánh không ra chữ

Ctrl + = tắt , mở đánh chỉ số dưới( Vd:H 2 0)

Ctrl + Shift += tắt , mở đánh chỉ số trên(Vd: Km 2)

Ctrl + Shift + W tắt ,mở chữ gạch chân đơn

Ctrl + Shift + D tắt ,mở chữ gạch chân kép

Ctrl + Shift +K in hoa nhỏ

Ctrl + Shift +A in hoa cả

Ctrl + Shift +Z trở về phong chữ ban đầu hoặc Ctrl + phím cách chữ

Ctrl + Shift +F đổi phong chữ( VnTime,VnTimeH …) dùng mũi tên lên xuống

Ctrl + Shift +P đổi cỡ chữ ( Vd: cỡ 12,14,..)dùng mũi tên lên ,xuống

Ctrl + Shift +< giảm xuống một cỡ chữ

Ctrl + ] phóng to cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl +[ giảm cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc close đóng tài liệu

Alt+ F4 thoát Exit

Ctrl + Enter ngắt trang

Shift +Enter ngắt dòng

Ctrl + Esc bật nút start trong window 95 khi bị hỏng chuột

Ctrl + F10 mở lớn cửa tài liệu ra toàn màn hình

Ctrl +Z khôi phục tài liệu khi bị xóa nhầm

Alt + Shift +T chèn thời gian vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào lúc 11:20AM)

Alt + Shift + D chèn ngày,tháng, năm vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào 10/10/2009)

Alt + Z chuyển chế độ gõ tiếng việt sang tiếng anh và ngược lại

Nhấn tổ hộp phím Alt + các ký tự đầu của các mục(File,Edit, Insert,Format, Tools,Table,Window,Help) để hiện chức năng đó.

Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word

Ctrl + N Tạo mới một File văn bản mới.

Ctrl + O Mở văn bản đã được lưu trong máy

Ctrl + F4 Đóng văn bản hiện hành

Alt + F4 Cũng là đóng văn bản hiện hành

Ctrl + A Bôi đen toàn bộ văn bản

Shift + Home [End] Bôi đen một dòng tùy vị trí con trỏ ở đầu hay ở cuối.

Ctrl + Shift + Home Bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản

Ctrl + X Cắt dữ liệu được bôi đen

Ctrl + V Dán dữ liệu đã được copy hoặc Cut

Ctrl + Z Quay lại bước thực hiện lúc trước khi làm sai.

Ctrl + Y Là thao tác lấy lại của thao tác Ctrl + Z

Ctrl + F Thực hiện chức năng tìm kiếm

Ctrl + H Thực hiện chức năng thay thế

Ctrl + G Thực hiện chức năng di chuyển nhanh

Ctrl + D Gọi hộp thoại Font để định dạng văn bản

Ctrl + I Tạo chữ in nghiêng

Ctrl + Shift + D Tạo chứ gạch chân đôi

Ctrl + Shift + W Tạo chữ gạch chân từng từ

Ctrl + L Căn lề văn bản ở bên trái

Ctrl + R Căn lề văn bản ở bên phải

Ctrl + J Căn lề văn bản ở hai bên

Ctrl + E Căn lề văn bản ở giữa

Ctrl +] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị

Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị

Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ đi một đơn vị

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên ( ax 2 + bx + c = 0 )

Ctrl + M Tăng khoảng cách của văn bản với lề trái

Ctrl +Shift +M Giảm khoảng cách của văn bản so với lề trái

Alt + Shift + D Chèn ngày của hệ thống máy tính

Alt + Shift + T Chèn thời gian của hệ thống máy tính

Sử Dụng Hiệu Quả Phím Ctrl Trong Ms Word

Microsoft Word là một phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay và không thể thiếu trong công việc văn phòng cũng như học tập. Khi sử dụng, bạn không nên bỏ qua các phím tắc hữu ích để giúp công việc của bạn trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn. Trong bài viết này, Đào Tạo Bình Dương xin chia sẻ với bạn đọc cách sử dụng hiệu quả phím Ctrl trong MS Word để có thể áp dụng với các phiên bản Word khác nhau như 2003, 2007 và 2010.

Ctrl + O: Mở tài liệu (Open)

Ctrl + N: Mở một tài liệu mới (New)

Ctrl + S: Lưu tài liệu (Save)

F12: Lưu tài liệu bằng tên khác hoặc dạng khác (Save as)

Ctrl + C: Sao chép văn bản (Copy)

Ctrl + Shift + C: Sao chép lại định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép (chức năng tương tự công cụ hình cây chổi – Format Painter)

Ctrl + X: Cắt văn bản (Cut)

Ctrl + V: Dán văn bản (Paste)

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng vừa được sao chép vào vùng dữ liệu đang được chọn

Ctrl + F: Mở công cụ tìm kiếm trong Word (Find)

Ctrl + H: Mở công cụ tìm kiếm và thay thế (Find and replace)

Ctrl + P: Mở hộp thoại in ấn (Print)

Ctrl + Z: Trả lại tình trạng định dạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng (Undo)

Ctrl + Y: Phục hồi tình trạng định dạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Alt + F4: Đóng nhanh cửa sổ Microsoft Word

Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M: Xoá đinh dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản bạn đang để chuột

Ctrl + Shift + T: Xoá thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản bạn đang để chuột

Ctrl + B: Định dạng in đậm (Bold) đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + I: Định dạng in nghiêng (Italic) đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + U: Định dạng gạch chân (Underline) đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + L: Căn trái (Left) đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + R: Căn phải (Right) đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + E: Căn giữa (Center) đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản

Ctrl + Page Up: Lên trên 1 trang

Ctrl + Page Down: Xuống dưới 1 trang

Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản

Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Ctrl + Shift + Phím mũi tên bên phải: chọn một từ phía sau con trỏ chuột đang nhấp nháy

Ctrl + Shift + Phím mũi tên bên trái: chọn một từ phía trước con trỏ chuột đang nhấp nháy

Ctrl + Backspace: Xoá 1 từ phía trước con trỏ chuột đang nhấp nháy

Ctrl + Delete: Xoá 1 từ phía sau con trỏ chuột đang nhấp nháy

Những Điều Bạn Cần Phải Biết Về Tổ Hợp Phím Tắt Ctrl

Ctrl+PgDn: Chuyển đổi giữa các tab trang tính, từ trái sang phải.

Ctrl+PgUp: Chuyển đổi giữa các tab trang tính, từ phải sang trái.

Ctrl+Shift+&: Áp dụng viền ngoài cho các ô được chọn.

Ctrl+Shift: Xóa viền ngoài khỏi các ô được chọn.

Ctrl+Shift+~: Áp dụng định dạng số Chung.

Ctrl+Shift+$: Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn).

Ctrl+Shift+%: Áp dụng định dạng phần trăm mà không dùng chữ số thập phân.

Ctrl+Shift+^: Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.

Ctrl+Shift+#: Áp dụng định dạng Ngày với ngày, tháng và năm.

Ctrl+Shift+@: Áp dụng định dạng Thời gian với giờ và phút, SA hoặc CH.

Ctrl+Shift+!: Áp dụng định dạng Số với hai chữ số thập phân, dấu tách hàng ngàn và dấu trừ (-) cho các giá trị âm.

Ctrl+Shift+*: Chọn vùng hiện tại quanh ô hiện hoạt (vùng dữ liệu nằm giữa các hàng và cột trống).Trong PivotTable, thao tác này sẽ chọn toàn bộ báo cáo PivotTable.

Ctrl+Shift+: : Nhập thời gian hiện tại.Ctrl+Shift+”Sao chép giá trị từ ô phía trên ô hiện hoạt vào ô đó hoặc vào Thanh công thức.

Ctrl+Shift+: Dấu cộng (+)Hiển thị hộp thoại Chèn để chèn các ô trống.Ctrl+Dấu trừ (-)Hiển thị hộp thoại Xóa để xóa các ô được chọn.

Ctrl+; :Nhập ngày hiện tại.Ctrl+`Chuyển đổi giữa việc hiển thị các giá trị ô và hiển thị các công thức trong trang tính.

Ctrl+’: Sao chép công thức từ ô phía trên ô hiện hoạt vào ô đó hoặc vào Thanh công thức.

Ctrl+1: Hiển thị hộp thoại Định dạng Ô.

Ctrl+2: Áp dụng hoặc xóa định dạng đậm.

Ctrl+3: Áp dụng hoặc xóa định dạng nghiêng.

Ctrl+4: Áp dụng hoặc xóa gạch chân.

Ctrl+5: Áp dụng hoặc xóa gạch ngang chữ.

Ctrl+6: Chuyển đổi giữa ẩn và hiển thị các đối tượng.

Ctrl+8: Hiển thị hoặc ẩn các biểu tượng viền ngoài.

Ctrl+9: Ẩn các hàng được chọn.

Ctrl+0: Ẩn các cột được chọn.

Ctrl+A: Chọn toàn bộ trang tính.Nếu trang tính có chứa dữ liệu, nhấn Ctrl+A sẽ chọn vùng hiện thời. Nhấn Ctrl+A lần thứ hai sẽ chọn toàn bộ trang tính.Khi điểm chèn ở bên phải của tên hàm trong một công thức, hiển thị hộp thoại Đối số của Hàm.

Ctrl+Shift+A: chèn tên tham đối và dấu ngoặc đơn khi điểm chèn ở bên phải tên hàm trong một công thức.

Ctrl+B: Áp dụng hoặc xóa định dạng đậm.

Ctrl+C: Sao chép các ô được chọn.

Ctrl+D: Dùng lệnh Điền để sao chép nội dung và định dạng của ô trên cùng của một phạm vi đã chọn vào các ô bên dưới.

Ctrl+E: Thêm các giá trị khác vào cột hiện hoạt bằng cách dùng dữ liệu xung quanh cột đó.

Ctrl+F: Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế với tab Tìm được chọn.Nhấn Shift+F5 cũng hiển thị tab này, trong khi nhấn Shift+F4 sẽ lặp lại hành động Tìm cuối cùng.Nhấn Ctrl+Shift+F sẽ mở hộp thoại Định dạng Ô với tab Phông chữ được chọn.

Ctrl+G: Hiển thị hộp thoại Đến.F5 cũng hiển thị hộp thoại này.Ctrl+HHiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế với tab Thay thế được chọn.

Ctrl+I: Áp dụng hoặc xóa định dạng nghiêng.

Ctrl+K: Hiển thị hộp thoại Chèn Siêu kết nối cho các siêu kết nối mới hoặc hộp thoại Sửa Siêu kết nối cho các siêu kết nối hiện tại được chọn.

Ctrl+L: Hiển thị hộp thoại Tạo Bảng.

Ctrl+N: Tạo một sổ làm việc trống mới.

Ctrl+O: Hiển thị hộp thoại Mở để mở hoặc tìm một tệp.Nhấn Ctrl+Shift+O sẽ chọn tất cả các ô có chứa chú thích.

Ctrl+P: Hiển thị tab In trong Dạng xem Backstage của Microsoft Office.Nhấn Ctrl+Shift+P sẽ mở hộp thoại Định dạng Ô với tab Phông chữ được chọn.

Ctrl+Q: Hiển thị các tùy chọn Phân tích Nhanh cho dữ liệu của bạn khi bạn chọn các ô chứa dữ liệu đó.

Ctrl+R: Dùng lệnh Điền bên Phải để sao chép nội dung và định dạng của ô ngoài cùng bên trái của một phạm vi được chọn vào các ô bên phải.

Ctrl+S: Lưu tệp hiện hoạt với tên, vị trí và định dạng tệp hiện tại của nó.Ctrl+THiển thị hộp thoại Tạo Bảng.

Ctrl+U: Áp dụng hoặc xóa gạch chân.Nhấn Ctrl+Shift+U sẽ chuyển đổi giữa chế độ bung rộng và thu gọn thanh công thức.

Ctrl+V: Chèn nội dung của Bảng tạm tại điểm chèn và thay thế bất kỳ vùng chọn nào. Chỉ khả dụng sau khi bạn cắt hoặc sao chép một đối tượng, văn bản hoặc nội dung ô.Nhấn Ctrl+Alt+V sẽ hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt. Chỉ khả dụng sau khi bạn cắt hoặc sao chép một đối tượng, văn bản hoặc nội dung ô trên một trang tính hoặc một chương trình khác.

Ctrl+W: Đóng cửa sổ của sổ làm việc được chọn.

Ctrl+X: Cắt các ô được chọn.

Ctrl+Y: Lặp lại lệnh hoặc hành động cuối cùng nếu có thể.

Ctrl+Z: Dùng lệnh Hoàn tác để đảo ngược lệnh cuối cùng hoặc xóa mục cuối cùng mà bạn đã nhập.

Trung Tâm Tin Học – ĐH Khoa Học Tự Nhiên