Trong Word Tổ Hợp Phím Ctrl + Z Dùng Để / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Tổ Hợp Phím Dùng Với Ctrl Trong Word

Ctrl +N mở tài liệu mới

Ctrl + O mở tài liệu đã có

Ctrl + S lưu tài liệu vào đĩa hiện thời

F12 Ghi tên tài liệu

Ctrl + X cắt tài liệu khi bôi đen

Ctrl + C chép đoạn văn bản khi bôi đen

Ctrl + V dán văn bản vào vị trí con trỏ

Ctrl + Z hồi phục văn bản khi bị xóa nhầm

Ctrl + L căn lề trái

Ctrl +R căn lề phải

Ctrl + E căn lề giữa

Ctrl + J căn lề hai bên

Ctrl + 1 tạo khoảng cách đơn giữa các dòng(1 dòng)

Ctrl + 5 tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng(1,5 dòng)

Ctrl + 2 tạo khoảng cách đôi giữa các dòng(2 dòng)

Ctrl + F2 xem tài liệu trước khi in

Ctrl + P in nhanh tài liệu

Ctrl + D chọn phong chữ

Ctrl + A bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + G tìm trang văn bản nhảy đến trang số…( hoặc ấn F5)

Shift + F5 hoặc Ctrl + End nhảy đến trang cuối văn bản

Ctrl + Home nhảy đến trang đầu văn bản

Ctrl + M tăng lề đoạn văn bản

Ctrl + Shift +M bỏ tăng lề văn bản

Ctrl + B tắt,mở chữ đậm B

Ctrl + I tắt , mở chữ nghiên I

Ctrl +U tắt, mở chữ ghạch chân U

Ctrl + Shift +H tắt , mở đánh không ra chữ

Ctrl + = tắt , mở đánh chỉ số dưới( Vd:H 2 0)

Ctrl + Shift += tắt , mở đánh chỉ số trên(Vd: Km 2)

Ctrl + Shift + W tắt ,mở chữ gạch chân đơn

Ctrl + Shift + D tắt ,mở chữ gạch chân kép

Ctrl + Shift +K in hoa nhỏ

Ctrl + Shift +A in hoa cả

Ctrl + Shift +Z trở về phong chữ ban đầu hoặc Ctrl + phím cách chữ

Ctrl + Shift +F đổi phong chữ( VnTime,VnTimeH …) dùng mũi tên lên xuống

Ctrl + Shift +P đổi cỡ chữ ( Vd: cỡ 12,14,..)dùng mũi tên lên ,xuống

Ctrl + Shift +< giảm xuống một cỡ chữ

Ctrl + ] phóng to cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl +[ giảm cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc close đóng tài liệu

Alt+ F4 thoát Exit

Ctrl + Enter ngắt trang

Shift +Enter ngắt dòng

Ctrl + Esc bật nút start trong window 95 khi bị hỏng chuột

Ctrl + F10 mở lớn cửa tài liệu ra toàn màn hình

Ctrl +Z khôi phục tài liệu khi bị xóa nhầm

Alt + Shift +T chèn thời gian vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào lúc 11:20AM)

Alt + Shift + D chèn ngày,tháng, năm vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào 10/10/2009)

Alt + Z chuyển chế độ gõ tiếng việt sang tiếng anh và ngược lại

Nhấn tổ hộp phím Alt + các ký tự đầu của các mục(File,Edit, Insert,Format, Tools,Table,Window,Help) để hiện chức năng đó.

Ctrl Là Gì? 50 Tổ Hợp Phím Tắt “Thần Thánh” Với Ctrl Mà Bạn Nên Biết

Ctrl là gì? 50 tổ hợp phím tắt “thần thánh” với Ctrl mà bạn nên biết

Ctrl là gì? 50 tổ hợp phím tắt “thần thánh” với Ctrl mà bạn nên biết

Ctrl là gì?

Phím Control của Apple

Trên bàn phím máy tính Apple, phím Ctrl được viết là “control” và nằm gần phím tùy chọn và phím lệnh, như trong hình. Về vị trí, các phím điều khiển được tìm thấy ở cùng vị trí với các phím Ctrl trên máy tính IBM.

Phím tắt Ctrl trên bàn phím

Ctrl được sử dụng trong các phím tắt trên bàn phím, chẳng hạn như chào ba ngón tay hoặc Ctrl + Alt + Del. Tổ hợp phím này gợi ý nhấn và giữ các phím bàn phím Ctrl, Alt và Del để mở Trình quản lý tác vụ (Task Manager) hoặc khởi động lại máy tính.

Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.

Ctrl + Y:  Chuyển tới bước làm sau cùng.

Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.

Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.

Phím tắt Ctrl  V: Dán dữ liệu copy vào ô Excel

Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.

Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại

Ctrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên trái

Ctrl + PageUp: Chuyển sang sheet bên phải

Ctrl + W:  Đóng bảng tínhexcel

Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới

Ctrl + S :  Lưu bảng tính excel

Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn dữ liệu trong cột.

Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.

Ctrl + phím A (hoặc Ctrl + phím Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính excel

Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.

Ctrl + Phím Shift + Home: Chọn về đầu tiên của bảng tính.

Ctrl + Shift + Phím End: Chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính

Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.

Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.

Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.

Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find).

Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).

Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.

Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.

Ctrl + D: Copy nội dung ô trên.

Ctrl + R: Copy nội dung ô bên trái.

Ctrl + ” (dấu nháy kép): Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.

Ctrl + ‘ (dấu nháy): Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.

Ctrl + – (dấu trừ): Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột.

Ctrl + Shift + + (dấu cộng): Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.

Ctrl + K: Chèn một liên kết.

Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.

Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.

Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excel

Ctrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.

Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.

Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.

Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.

Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.

Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.

Ctrl + Shift + $ (kí tự đô la): Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.

Ctrl + Shift + ~ (dấu ngã): Áp dụng định dạng số kiểu General.

Ctrl + phím Shift + # (dấu thăng): Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.

Ctrl + phím Shift + @ : Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.

Ctrl + phím Shift + ^ (dấu mũ): Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.

Phím Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.

Ctrl + Phím Shift + A: Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.

Ctrl + Shift + phím Enter: Nhập công thức là một công thức mảng.

Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.

Ctrl + ‘: Chuyển chế độ hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.

Tạm kết

Tổ Hợp Phím Tắt (Phím Nóng) Trong Word Phim Nong Trong Word Doc

T Ổ HỢP PHÍM TẮT (PHÍM NÓNG)

TRONG MICROSOFT WORD

Khi đang soạn thảo trên Microsoft Word, bạn đang gõ phím bằng cả hai tay với 10 ngón, bạn xuất hiện nhu cầu muốn thay đổi Font chữ, cỡ chữ, canh lề … Thật là bất tiện và chậm chạp nếu bạn buông một tay để cầm lấy con chuột để bôi đen rồi chọn và bấm vào một vài biểu tượng trong thanh công cụ hay thanh menu…

Để làm việc đó nhanh chóng, g iải pháp hữu hiệu cho bạn đó là bạn h ã y sử dụng cách bấm các tổ hợp phím nóng sau:

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. D I CHUYỂN Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Đ ỊN H DẠNG Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân. Canh lề đoạn văn bản: P HÍM TẮT C HỨC NĂNG Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản S AO CHEP ĐINH DANG Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. M ENU & T OOLBARS . P HÍM TẮT C HỨC NĂNG Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. T RONG HÔP THOAI P HÍM TẮT C HỨC NĂNG Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ T ẠO CHỈ SỐ TRÊN , CHỈ SỐ DƯỚI . Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. L AM VIÊC VƠI BANG BIÊU : P HÍM TẮT C HỨC NĂNG Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ô đầu tiên của cột Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên Lên trên một dòng Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

C AC PHIM F: P HÍM TẮT C HỨC NĂNG F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText) F4 lặp lại hành động gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto) F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars) F8 mở rộng vùng chọn F9 cập nhật cho những trường đang chọn F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh F11 di chuyển đến trường kế tiếp F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…) Kết hợp Shift + các phím F: P HÍM TẮT C HỨC NĂNG Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 sao chép nhanh văn bản Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus). Shift + F8 rút gọn vùng chọn Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

Alt + F8 chạy một marco. Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. Kết hợp Alt + Shift + các phím F Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước. Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S). Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống. Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

TRẦN XUÂN HỌC – TRƯỜNG THCS HÒA SƠN

Tổng Hợp Phím Tắt Trong Paint (Tổ Hợp Phím Tắt) Full

Mặc dù chỉ là phần mềm đồ họa rất cơ bản nhưng Microsoft Paint vẫn được trang bị khá nhiều phím tắt giúp người dùng làm sử dụng hiệu quả hơn.

Nếu bạn là người hay sử dụng Paint để chỉnh sửa ảnh hay vẽ vời thì chắc chắn bài viết này sẽ có ích cho bạn.

Để tìm các bài viết hướng dẫn về MS Paint, bạn có thể gõ từ khóa vào thanh search tại blog Bietmaytinh hoặc truy cập vào đây.

Cách dùng phím tắt

Các phần mềm, ứng dụng trên máy tính thường sẽ đi kèm các phím tắt nhằm giúp người dùng sử dụng hiệu quả và nhanh chóng hơn. Các phần mềm tiêu biểu có thể nói đến là MS Word hay Photoshop, nếu để ý những người chuyên dùng những phần mềm này bạn sẽ thấy thao tác của họ cực kỳ nhanh chóng và gọn gàng, đó là vì họ rất thông thạo phím tắt và luôn sử dụng trong quá trình làm việc.

Ngoài ra bạn sẽ thấy trường hợp họ ghi Windows + Q, nghĩa là bấm đồng thời phím có hình cửa sổ và phím Q, phím tắt này ta dùng mở nhanh hộp tìm kiếm. Ngoài ra còn có dạng kết hợp phím ctrl, shift, alt… ví dụ như Ctrl + Shift + = (Dùng để viết số mũ trong Word).

Cơ bản là vậy.

Tổng hợp tất cả phím tắt trong MS Paint

Phím tắt để mở Paint lên

Dùng Run

Dùng phím tắt Windows + R để mở hộp thoại Run lên, sau đó bạn gõ từ mspaint rồi bấm Enter.

Dùng hộp tìm kiếm

Cách khác đơn giản không kém là bấm Windows + Q nhằm mở hộp tìm kiếm trong máy tính, sau đó bạn gõ từ paint, bấm Enter.

Phím tắt kết hợp phím Ctrl

Ctrl + A: Chọn toàn bộ ảnh trong Paint. Tương tự như trong Word vậy, bấm phím này thì toàn bộ văn bản sẽ được chọn (bôi đen).

Ctrl + X: Cắt vùng chọn.

Ctrl + V: Dán thứ vừa copy.

Ctrl + Z: Bỏ lệnh vừa thực hiện. Ví dụ bạn dùng Paint để cắt ảnh nhưng làm xong thấy mình cắt không chuẩn, ta sẽ bấm Ctrl + Z thì bức ảnh sẽ trở lại như lúc chưa cắt, vậy thôi.

Ctrl + Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ. Ví dụ cắt xong ảnh nhưng thấy ảnh không đẹp, bạn bấm Ctrl + Z để ảnh trở về lúc chưa cắt, nhưng nghĩ lại thấy nó không đến nỗi nào nên ta bấm Ctrl + Y để phục hồi lại lệnh.

Ctrl + G: Hiện đường lưới, giúp bạn vẽ chính xác hơn. Muốn tắt thì bấm Ctrl + G lần nữa.

Ctrl + P: In bức ảnh.

Ctrl + R: Hiện thước ngang và dọc.

Ctrl + W: Mở hộp thoại thoại Resize and Skew để resize ảnh.

Ctrl + O: Mở một ảnh.

Ctrl + S: Lưu ảnh vừa chỉnh sửa.

Ctrl + Page Up: Phóng lớn ảnh.

Ctrl + Page Down: Thu nhỏ ảnh.

Ctrl + B: In đậm chữ vừa chọn, nhớ là chữ nào bạn bôi đen nó mới in đậm.

Ctrl + I: Bấm cái này thì chữ vừa chọn sẽ in nghiêng.

Ctrl + U: Gạch dưới chữ vừa chọn (vừa được bôi đen).

Phím tắt có Alt

Alt + F: Mở file menu File.

Alt + F4: Thoát cửa sổ Paint, nếu ảnh đã có chỉnh sửa gì rồi thì bấm xong sẽ xuất hiện 1 hộp thoại hỏi bạn có muốn lưu ảnh hiện tại hay không.

Alt + V: Đến tab View.

Ví dụ bấm chữ V (Hoặc Alt + V) thì ta sẽ được chuyển đến tab View, bấm chữ F (Hoặc Alt + F) để mở menu File, bấm số 1 để lưu ảnh…

Để biết phím tắt của các tính năng trong tab Home, bạn bấm Alt + H.

Tương tự bạn có thể bấm chữ cái tương ứng để kích hoạt các tính năng trong tab View. Hoặc bấm Alt + chữ cái tương ứng.

Dùng các phím chức năng

F1: Mở trang trợ giúp của Paint.

F10: Tương tự như bấm phím Alt mà mình mới giới thiệu phía trên.

F12: Phím tắt của Save as trong Paint. Nghĩa là lưu ảnh như một file mới.

Phím mũi tên

Khi chọn một vùng chọn nào hoặc vẽ một hình nào đó trong Paint, muốn di chuyển sang trái 1px thì bạn bấm ←; Tương tự muốn chuyển qua phải thì bấm →; lên trên thì bấm ↑; Xuống dưới 1px thì bấm ↓.

Bổ sung thêm cho bạn vài phím linh tinh khác

Esc: Hủy vùng chọn.

Delete: Xóa vùng chọn.

Print Screen: Chụp ảnh màn hình, chắc bạn đã biết phím này rồi nhỉ.