Tổ Hợp Phím Trong Word 2003 / Top 15 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word

Ctrl + N Tạo mới một File văn bản mới.

Ctrl + O Mở văn bản đã được lưu trong máy

Ctrl + F4 Đóng văn bản hiện hành

Alt + F4 Cũng là đóng văn bản hiện hành

Ctrl + A Bôi đen toàn bộ văn bản

Shift + Home [End] Bôi đen một dòng tùy vị trí con trỏ ở đầu hay ở cuối.

Ctrl + Shift + Home Bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản

Ctrl + X Cắt dữ liệu được bôi đen

Ctrl + V Dán dữ liệu đã được copy hoặc Cut

Ctrl + Z Quay lại bước thực hiện lúc trước khi làm sai.

Ctrl + Y Là thao tác lấy lại của thao tác Ctrl + Z

Ctrl + F Thực hiện chức năng tìm kiếm

Ctrl + H Thực hiện chức năng thay thế

Ctrl + G Thực hiện chức năng di chuyển nhanh

Ctrl + D Gọi hộp thoại Font để định dạng văn bản

Ctrl + I Tạo chữ in nghiêng

Ctrl + Shift + D Tạo chứ gạch chân đôi

Ctrl + Shift + W Tạo chữ gạch chân từng từ

Ctrl + L Căn lề văn bản ở bên trái

Ctrl + R Căn lề văn bản ở bên phải

Ctrl + J Căn lề văn bản ở hai bên

Ctrl + E Căn lề văn bản ở giữa

Ctrl +] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị

Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị

Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ đi một đơn vị

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên ( ax 2 + bx + c = 0 )

Ctrl + M Tăng khoảng cách của văn bản với lề trái

Ctrl +Shift +M Giảm khoảng cách của văn bản so với lề trái

Alt + Shift + D Chèn ngày của hệ thống máy tính

Alt + Shift + T Chèn thời gian của hệ thống máy tính

Các Tổ Hợp Phím Tắt Thông Dụng Trong Word

Những phím tắt trong Word hay dùng nhất

Ctrl + O: Để mở một văn bản đã có trong máy tính Ctrl + N: Tạo 1 văn bản hoàn toàn mới. Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ văn bản Word Ctrl + R: Căn lề phải Ctrl + E: Căn lề giữa Ctrl + J: Căn 2 bên Ctrl + L: Căn lề trái

Sau khi chỉnh sửa xong bố cục của văn bản, các bạn có thể sử dụng các phím tắt cần thiết khác như

Ctrl + B: In đậm một đoạn văn bản được lựa chọn Ctrl + I: Tạo chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản được lựa chọn Ctrl + U: Gạch chân cho một đoạn văn bản đã được chọn Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ cho một đoạn văn bản nào đó đã được chọn Ctrl + [: Giảm cỡ chữ cho một đoạn văn bản nào đó đã được chọn Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Ngoài các phím tắt trong Word ở trên, để giúp tiết kiệm thời gian trong việc soạn thảo văn bản, các bạn có thể dùng thêm các tổ hợp phím sau:

Ctrl + G: Tới nhanh 1 trang bất kỳ trong văn bản Ctrl + F: Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản Ctrl + K: Chèn link website vào văn bản Ctrl + Z: Khôi phục lại thao tác trước đó Ctrl + X: Cắt 1 đoạn văn bản. Ctrl + C: Copy 1 đoạn văn bản Ctrl + V: Dán văn bản vừa cắt/ copy vào vị trí con trỏ Ctrl + Shift C: Copy định dạng văn bản Ctrl + Shift V: Dán định dạng văn bản Ctrl + H: Thay thế 1 hoặc 1 chuỗi ký tự trong văn bản.

Như vậy, sau khi hoàn thành đoạn văn bản của mình, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl S để lưu lại văn bản. Ctrl P để in. Và Alt F4 để đóng lại cửa sổ soạn thảo.

Video hướng dẫn sử dụng các phím tắt trong Word thông dụng:

Ngoài ra, các bạn cũng có thể sử dụng những phím tắt trong Word khác như:

Shift + Tab: di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab: di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới.

Và còn rất nhiều các phím tắt trong Word khác, tuy nhiên các bạn chỉ cần nhớ được những phím tắt thông dụng nhất. Ngoài ra nếu bạn nào muốn tìm hiểu chuyên sâu về vấn đề này, các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều phím tắt hữu ích khác giúp bạn có thể soạn thảo văn bản một cách nhanh nhất!

Chia sẻ bài viết trên MXH:

Đỗ Bảo Nam

Tổng Hợp Các Tổ Hợp Phím Tắt Cực Kì Hữu Dụng Trong Word

Published on

Tổng hợp các tổ hợp phím tắt cực kì hữu dụng trong word – excel – Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. ĐT: 0919.281.916

1. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 Tổng hợp các tổ hợp phím tắt cực kì hữu dụng trong WORD-EXCEL Việc sử dụng tổ hợp phím tắt trong khi soạn thảo trong Word hay nhập số liệu trong Excel sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản 1 cách nhanh chóng hơn. Khi đem so sánh với người khác khi không sử dụng bất kỳ 1 phím tắt nào thì kết quả thật sự đáng kinh ngạc. Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn những tổ hợp phím tắt kì diệu trong Word và Excel. Phím tắt trong EXCEL F2: Đưa con trỏ vào trong ô F4: Lặp lại thao tác trước F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản Ctrl + B : Chữ đậm Ctrl + I : Chữ nghiêng Ctrl + U : Chữ gạch chân Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ

2. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 Ctrl + O : Mở file đã lưu Ctrl + N : Mở một file mới Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải Ctrl + S : Lưu tài liệu Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) Shift + F11 : Tạo sheet mới Tạo phím tắt tùy chọn trong Word

4. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 5 Ctrl+L Căn dòng trái 6 Ctrl+R Căn dòng phải 7 Ctrl+E Căn dòng giữa 8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 9 Ctrl+N Tạo file mới 10 Ctrl+O Mở file đã có

5. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 11 Ctrl+S Lưu nội dung file 12 Ctrl+O In ấn file 13 F12 Lưu tài liệu với tên khác 14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn 17 Ctrl+V Dán tài liệu 18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm 19 Ctrl+Y

7. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự 33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số 34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự 35 Ctrl+K Tạo liên kết (link) 36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

9. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 Về đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc 48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop 49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline 51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal 52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động

10. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm 58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1 59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2 60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3 61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro 62 Ctrl+Shift++

11. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định 65 Esc Bỏ qua các hộp thoại 66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình 69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị

13. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 – Không thu nhỏ các cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M – Mở hộp thoại Run: Windows + R – Mở Find: All files: Windows + F – Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F 2. Làm việc với Desktop, My Computer và Explorer – Mở phần trợ giúp chung: F1 – Đổi tên thư mục/tập tin được chọn: F2 – Mở hộp thoại tìm file trong thư mục hiện hành: F3 – Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5 – Xóa mục được chọn và đưa vào Recycle Bin: Del (Delete) – Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào Recycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete) – Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được chọn: Shift + F10 – Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter – Mở menu Start: Ctrl + Esc – Chọn một mục từ menu Start: Ctrl + Esc, ký tự đầu tiên (nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn. 3. Làm việc với Windows Explorer – Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4 – Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6 – Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace – Chuyển đến file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng. – Mở rộng tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * (phím * nằm ở bàn

14. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 phím số) – Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + – (dấu – nằm ở bàn phím số) – Mở rộng nhánh hiện hành nếu có đang thu gọn, ngược lại, chọn Subfolder đầu tiên: RightArrow – Thu gọn nhánh hiện hành nếu có đang mở rộng, ngược lại, chọn folder cha: LeftArrow 4. Làm việc với cửa sổ: – Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6 – Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6 – Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9 – Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10 – Thu nhỏ tất cả các cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M – Thay đổi kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter – Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5 – Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + W – Di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter – Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen – Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm: Print Screen – Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab – Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab – Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy: Alt + Esc – Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Esc

15. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 – Mở menu điều khiển của chương trình hoặc folder cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar – Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + – – Đóng chương trình đang hoạt động: Alt + F4 5. Làm việc với hộp thoại – Mở folder cha của folder hiện hành một mức trong hộp thoại Open hay Save As: Backspace – Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (nếu có nhiều hộp danh sách, trước tiên phải chọn hộp thích hợp): F4 – Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5 – Di chuyển giữa các lựa chọn: Tab – Di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều ngược lại): Shift + Tab – Di chuyển giữa các thẻ (tab) trong hộp thoại có nhiều thẻ, chẳng hạn hộp thoại Display Properties của Control Panel (SettingsControl Panel): Ctrl + Tab – Di chuyển giữa các thẻ theo chiều ngược lại: Ctrl + Shift + Tab – Di chuyển trong một danh sách: Phím mũi tên – Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar – Chuyển đến một mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự đầu tiên của tên mục – Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm – Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + DownArrow – Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc – Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc Một số phím tắt trong MS Word

16. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin: CTRL + N : mở trang mới. CTRL + O : mở tài liệu đã có. CTRL + S : lưu tài liệu. CTRL + W : đóng tập tin. CTRL + X : cắt tài liệu khi bôi đen. CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy). CTRL + Z : khôi phục cái bị xóa nhầm. CTRL + J : canh lề 2 bên. CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in. CTRL + P : in nhanh tài liệu. CTRL + H : tìm và thay thế. CTRL + D : chọn font chữ. CTRL + A : bôi đen toàn bộ. CTRL + G : nhảy đến trang số. CTRL + M : tăng lề đoạn văn. CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin. CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout. ALT + F4 : thoát khỏi ứng dụng. CTRL + ESC : khởi động MenuStart. CTRL + ] : phóng to chữ khi được bôi đen. CTRL + [ : thu nhỏ chữ khi được bôi đen. F2 : đổi tên file 2. các phím tắt đặc biệt:

19. Trung tâm Đào tạo tin học văn phòng Hà Nội. Email: Doanthich@gmail.com – ĐT: 0919.281.916 SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình. CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu. CTRL + F3 : cắt vào Spike. CTRL + C : copy chữ hình. CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike. CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức. SHIFT + ENTER : dấu cách dòng. CTRL + ENTER : dấu cách trang. CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột. 7. các phím tắt dùng để in: CTRL + P : in tài liệu. CTRL + ALT + I em tài liệu trong chế độ in. PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang. 8. các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline: SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn. SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành. SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản. 9. các phím tắt dùng cho trường: SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time. CTRL + F9 : trường rỗng. CTRL + ALT + L : trường Listnum. CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu. F9 : cập nhật trường.

Tổng Hợp Tổ Hợp Các Phím Tắt Trong Liên Minh Huyền Thoại

Liên minh huyền thoại là một trò chơi dựa vào khả năng giao tranh tổng cũng như sự kết hợp hài hòa của 5 thành viên trong team. Tuy nhiên, nó cũng là nơi để người chơi có thể thể hiện kỹ năng cá nhân một cách tốt nhất. Và để chơi game đạt được hiệu quả cao nhất, các bạn cũng cần phải biết tất cả các phím tắt trong LOL để có khả năng chơi game tốt hơn và giúp các bạn đạt tỷ lệ thắng đường cao hơn. Hôm nay, trong phần tin tức cá độ lmht, chúng tôi sẽ Tổng hợp các phím tắt trong Liên minh huyền thoại – để anh em tiện theo dõi.

X: Hiện trỏ chuột tấn công.

Q/W/E/R: Dùng kỹ năng của tướng (Champion).

Alt + Q/W/E/R: Tự dùng chiêu lên bản thân nếu nó là Spell như hồi máu, tăng tốc độ tấn công…

Shift+Q/W/E/R/D/F: Tự dùng lệnh nhanh.

Ctrl + Q/W/E/R: Tự nâng cấp kỹ năng.

D: Summoner spell 1.

F: Summoner spell 2.

A: Di chuyển tấn công, tướng của bạn sẽ di chuyển tới vị trí trỏ chuột và tấn công bất cứ quái vật nào.

S: Đứng yên, tướng sẽ không làm gì trong mọi điều kiện, kể cả khi có địch ở trong tầm đánh thường.

H: Dừng mọi hoạt động và sẽ hoạt động trở lại khi thả ra.

1/2/3/4/5/6: Dùng Item theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. Thứ tự của item sẽ như sau: 1-2-3, 4-5-6.

B hoặc 7: Quay về base.

Z: Mở lại cửa sổ chat.

Arrow Keys: Cuộn màn hình.

C: Xem đầy đủ thông tin của tướng như: Máu, nội năng, xuyên giáp, chí mạng…

P: Mở cửa sổ shop đồ dù bạn đang ở đâu, nhưng vẫn cần đứng ngay cạnh shop mới mua hoặc bán được đồ.

Tab: Mở bảng điểm thi đấu hiện tại, giúp biết đối phương đang sở hữu những món đồ gì, farm được bao nhiêu… để đưa ra phương án đối phó thích hợp.

G: Bật tắt trỏ chuột để ping.

Y: Khóa hoặc mở khóa camera, nếu đang khóa màn hình sẽ lấy trung tâm là tướng, bạn không thể xem được những vùng khác, kể cả khi di chuyển chuột ra chỗ khác. Còn mở khóa thì có thể di chuyển tự do khắp bản đồ.

Spacebar (Phím cách): Nhấn và giữ phím cách sẽ đưa màn hình về trung tâm tướng của bạn.

L: Hiển thị thanh máu của quái vật, có thể chuyển đổi qua lại giữa 4 chế độ hiển thị là: Hiển thị tất cả máu quái vật, chỉ hiển thị máu quái vật của đối phương, không hiển thị máu quái vật và không bao giờ hiển thị máu quái vật ngay cả khi di chuột lên quái vật.

Shift + L: Ẩn hoặc hiện thanh máu trên bản đồ.

Shift + K: Ẩn hoặc hiện tên tướng (tên phía trên đầu của tướng).

Ctrl + F: Xem Ping và FPS của game hiện tại.

Alt + nhấn chuột trái: Ping tại một điểm.

Alt + nhấn chuột phải: Điều khiển các clone như Tibbers, bóng Shaco, LeBlanc, Morderkaiser.

F1: Chọn bản thân.

F2/F3/F4/F5: Chọn đồng đội từ 1 đến 4.

F12 hoặc Print Screen: Chụp ảnh màn hình.

Esc: Bật bảng chọn Menu.

Lời kết