Thử Dịch Tên Các Hero Dota
--- Bài mới hơn ---
1/Kunkka – đô đốc
2/Rexxar – chúa tể muôn thú
3/Bradwarden – thủ lỉnh Centaur
4/Raigor Stonehoof – kẻ gây động đất
5/Purist Thunderwrath – chiến binh vạn năng ( có lẽ vì anh ta mang danh knight mà toàn đi supports
)
6/Mangix – vua chế rượu của tộc Pandaren
7/Sven – chiến binh xỏ lá
(dù ảnh là để tử thần công lý)
8/Tiny – hòn đá khổng lồ
9/Cairne Bloodhoof – thủ lỉnh Tauren
10/Rooftrellen – người bảo vệ rừng (kiểm lâm
)
11/Io – Wips giám hộ
12/Razzil Darkbrew – giả kim thuật
13/Rigwarl – lông cứng sau lưng (bristleback
)
14/Rattletrap – Goblin sắt vụng
15/Knight Davion – kị sĩ rồng
16/Magnus – bò nam châm
17/Huskar – chiến binh thần thánh
18/Crixalis – vua cát
19/Barathrum – kẻ bóp nát linh hồn
20/Leviathan – thợ săn của biển
21/Icarus – phượng hoàng
22/Ymir – Tuskarr (Tuskarr là tên tộc đó giống như Centaur hay Pandaren)
23/Mogul Khan – lưỡi búa
24/Nessaj – kị sĩ hỗn loạn
25/Lucifer – kẻ mang đến lời nguyền
26/N’aix – kẻ lấy sự sống
27/Abaddon – chúa thể của Avernus
28/Banehallow – ma sói
29/Balanar – kẻ theo dõi ban đêm
30/Azgalor – chúa tể vực thẩm
31/Pudge – đồ tể
32/King Leoric – vua xương
33/Slardar – hộ vệ bò sát
34/Dirge – bất tử
35/Magina – kháng phép
36/Kardel Sharpeye – tay bán tỉa tộc Dwarven
37/Yurnero – sự hủy diệt
38/Syllabear – Druid cô độc
39/Luna Moonfang – người cưỡi trăng
40/Morphling – hình vị
41/Slithice – tiên nữ Naga
42/Azwraith – bóng ma thương thủ
43/Mirana Nightshade – nữ tư tế của mặt trăng
44/Rikimaru – sát thủ lén lút
45/Jah’rakal – chiến binh Troll
46/Aurel Vlaicu – trực thăng
47/Gondar – thợ săn tiền thưởng
48/Traxex – nữ cung thủ
49/Darkterror – kẻ vô danh
50/Meepo – thầy bói đất
51/Razor – bóng ma điện từ
52/Medusa – nữ thần đầu rắn
53/Lanaya – sát thủ Templar
54/Ulfsaar – chiến binh gấu
55/Shendelzare Silkwood – linh hồn báo thù
56/Slark – tên Murloc lang thang
57/Strygwyr – kẻ tìm máu
58/Clinkz – cung thủ xương
59/Black Arachnia – góa phụ đen
60/Anub’arak – sát thủ tộc Nerubian
61/Anub’seran – kẻ dệt tơ tộc Nerubian
62/Mortred – bóng ma sát thủ
63/Nevermore – ác quỷ bóng tối
64/Terrorblade – kẻ nắm giữ linh hồn
65/Mercurial – nỗi ám ảnh
66/Lesale Deathbringer – kẻ đầu độc
67/Viper – phù du cõi chết
VII/Sentinel Intelligence
68/Rylai Crestfall – băng trinh nữ
69/Aiushtha – người mê hoặc
70/Puck – con rồng tiên
71/Chen – kị sĩ thánh
72/Ezalor – người nắm giữ ánh sáng
73/Zeus – chúa tể đỉnh Olympus
74/Furion – nhà tiên tri
75/Nortrom – kẻ câm lặng
76/Lina Inverse – người săn rồng
77/Raijin Thunderkeg – linh hồn bão
78/Alleria – người đua với gió
79/Thrall – tiên tri xa xôi
VIII/Neutral Intelligence
80/Jin’zakk – kẻ cưỡi dơi
81/Squee Spleen and Spoon – các chuyên viên của Goblin
82/Kael – kẻ cầu hồn
83/Visage – kẻ quản mồ
84/Aggron Stonebreaker – phù thủy Ogre
85/Dazzle – tu sĩ bóng tối
86/Rhasta – pháp sư bóng tối
87/Boush – thợ hàn (thế mà trang bị lazer, tên lửa tầm nhiệt)
88/Leshrac the Malicious – linh hồn đau khổ
89/Jakiro – rồng hai đầu
90/Vol’Jin – bác sĩ phù thủy
91/Kaldr – bóng ma cổ đại
92/Atropos – nguyên tố tai ương
93/Ish’kafel – tiên tri hắc ám
94/Krobelus – phù thủy cõi âm
95/Lion – phù thủy quỷ
96/Darchrow – sinh vật lạ
97/Kel’thuzad – xác chết
98/Rotund’jere – tử thần
99/Pugna – kẻ bị lãng quên
100/Harbinger – kẻ hủy diệt
101/Akasha – nữ hoàng đau đớn
102/Demnok Lannik – nhà ma thuật
103/Eredar – con quỷ bóng đêm
--- Bài cũ hơn ---