Phím tắt excel trong macbook
Làm việc với “File”
⌘ N: Tạo sổ làm việc mới
⌘ O: Mở lại bảng tính Excel cũ
⌘ S: Lưu cửa sổ làm việc
⌘ ⇧ S: Lưu thành
⌘ P: In file
⌘ W: Đóng cửa sổ làm việc hiện tại
⌘ Q: Đóng Excel
Làm việc với “Ribbon”
⌘⌥R: Mở rộng hoặc thu gọn Ribbon
Tab: Di chuyển đến điều khiển ruy băng tiếp theo
Space: Kích hoạt hoặc mở điều khiển được chọn
Return: Xác nhận thay đổi kiểm soát
Làm việc với “General”
⌘ , : Tùy chọn mở
⌘ / : Mở trợ giúp
⌘ Z : Hoàn tác hành động cuối cùng
⌘ Y : Làm lại hành động cuối cùng
⌘ C : Sao chép các ô đã chọn
⌘ X : Cắt các ô đã chọn
⌘ V :Dán nội dung từ clipboard
⌃ ⌘ V :Hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt
⌘ F :Hiển thị tìm và thay thế
^ H :Hiển thị tìm và thay thế, thay thế đã chọn
⌘ ⇧ G :Tìm lại phiên làm việc trước
⌘G :Tìm phiên làm việc tiếp theo
Fn⌥F1 :Tạo biểu đồ nhúng
Fn F11 :Tạo biểu đồ trong bảng tính mới
Làm việc với “Tables and Filters”
⌃ T : Chèn bảng
⌘ ⇧ F :Chuyển đổi bộ lọc tự động
⌥ ↓ :Kích hoạt bộ lọc
⇧ Space :Chọn nhiều hàng
⌃ Space :Chọn cột bảng
⌘ A :Chọn bảng
⌥ C :Xóa bộ lọc
⌘ ⇧ T :Chuyển đổi tổng số hàng
Làm việc với “Drag and Drop”
drag :Kéo và cắt
⌥ drag :Kéo và sao chép
⇧ drag :Kéo và chèn
⌥ ⇧ drag :Kéo và chèn bản sao
⌘ drag :Kéo vào bảng tính
⌥ drag :Kéo để sao chép bảng tính
Làm việc với “Navigation”
Fn ⌥ ↓ :Di chuyển một màn hình sang phải
Fn ⌥ ↑ :Di chuyển một màn hình sang trái
Fn ↑ :Di chuyển một màn hình lên
Fn ↓ :Di chuyển một màn hình xuống
⌃ → :Di chuyển đến cạnh phải của vùng dữ liệu
⌃ ← :Di chuyển sang cạnh trái của vùng dữ liệu
⌃ ↑ :Di chuyển đến cạnh trên cùng của vùng dữ liệu
⌃↓ :Di chuyển đến cạnh dưới cùng của vùng dữ liệu
Fn ← :Di chuyển đến đầu hàng
Fn ⌃ → :Di chuyển đến ô cuối cùng trong bảng tính
Fn ⌃ ← :Di chuyển đến ô đầu tiên trong bảng tính
Fn → :Bật chế độ Kết thúc
^ G Return :Quay trở lại siêu liên kết
Làm việc với “Selection”
⇧ Space : Chọn toàn bộ hàng
⌃ Space : Chọn toàn bộ cột
⌘ A : Chọn toàn bộ bảng tính
⌃ ⌥ → : Di chuyển ngay giữa các lựa chọn không liền kề
⌃ ⌥ ← : Di chuyển sang trái giữa các lựa chọn không liền kề
Fn ⇧ F8 : Chuyển đổi thêm vào chế độ lựa chọn
Esc : Hủy lựa chọn
Làm việc với “Active Cell”
⇧ Delete : Chỉ chọn ô đang hoạt động
⌘ Delete : Hiển thị ô đang hoạt động trên bảng tính
⌃ . : Di chuyển ô đang hoạt động theo chiều kim đồng hồ trong vùng chọn
Return : Di chuyển ô đang hoạt động xuống trong vùng chọn
⇧ Return : Di chuyển ô đang hoạt động lên trong vùng chọn
Tab : Di chuyển ô đang hoạt động ngay trong vùng chọn
⇧ Tab : Di chuyển ô đang hoạt động sang trái trong vùng chọn
Làm việc với “Extend Selection”
⇧ → : Mở rộng lựa chọn bởi một ô bên phải
⇧ ← : Mở rộng lựa chọn bởi một ô còn lại
⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô lên
⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô xuống
⌃ ⇧ → : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng
⌃ ⇧ ← : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng bên trái
⌃ ⇧ ↑ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng lên
⌃ ⇧ ↓ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng xuống
Fn ⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn lên một màn hình
Fn ⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn xuống một màn hình
Fn ⇧ ⌘ ↓ : Mở rộng lựa chọn ngay một màn hình
Fn ⇧ ⌘ ↑ : Mở rộng lựa chọn bên trái một màn hình
Fn ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn để bắt đầu hàng
Fn ⌃ ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn đến ô đầu tiên trong bảng tính
Fn ⌃ ⇧ → : Mở rộng lựa chọn đến ô cuối cùng trong bảng tính
Fn F8 : Chuyển đổi chế độ lựa chọn mở rộng
Làm việc với “Select Special”
⌃ G : Hiển thị hộp thoại ‘Go To’
Fn ⌃ ⇧ O : Chọn các ô có ý kiến
⇧ ⌃ Space : Chọn khu vực hiện tại xung quanh ô hiện hoạt
⌘ A : Chọn khu vực hiện tại
⌃ / : Chọn mảng hiện tại
⌃ : Chọn chênh lệch hàng
⌃ [ : Chọn tiền lệ trực tiếp
⌃ ⇧ { : Chọn tất cả các tiền lệ
⌃ ] : Chọn người phụ thuộc trực tiếp
⌃ ⇧ }: Chọn tất cả người phụ thuộc
⌘ ⇧ Z : Chỉ chọn các ô hiển thị
Làm việc với “Cell edit mode”
⌃ U : Chỉnh sửa ô đang chọn
Fn ⇧ F2 : Chèn hoặc chỉnh sửa nhận xét
Esc : Hủy bỏ mục
⇧ → : Chọn một ký tự đúng
⇧ ← : Chọn một ký tự còn lại
⌃ → : Di chuyển một từ phải
⌃ ← : Di chuyển một từ trái
⌃ ⇧ →: Chọn một từ đúng
⌃ ⇧ ← : Chọn một từ còn lại
Fn ⇧← : Chọn để bắt đầu ô
Fn ⇧→ : Chọn đến cuối ô
⌃ Delete : Xóa đến cuối dòng
Delete : Xóa ký tự bên trái con trỏ
Làm việc với “Entering data”
Return : Nhập và di chuyển xuống
⇧ Return : Nhập và di chuyển lên
Tab : Nhập và di chuyển sang phải
⇧ Tab : Nhập và di chuyển sang trái
⌃ Return : Nhập cùng một dữ liệu vào nhiều ô
⌃ ; : Chèn ngày hiện tại
⌃ ⇧ : : Chèn thời gian hiện tại
⌃ D : Điền từ ô trên
⌃ R : Điền phải từ ô bên trái
⌃ ‘ : Sao chép công thức từ ô trên
⌃ ⇧ ” : Sao chép giá trị từ ô trên
⌘ K : Thêm siêu liên kết
⌥ ↓ : Hiển thị danh sách AutoComplete
Làm việc với “Formatting”
⌘ 1 : Định dạng (hầu hết) mọi thứ
⌃ ⇧ F : Hiển thị các ô định dạng với tab Phông chữ được chọn
⌘ B : Áp dụng hoặc xóa định dạng in đậm
⌘ I : Áp dụng hoặc xóa định dạng in nghiêng
⌘ U : Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới
⌘ ⇧ X : Áp dụng hoặc xóa định dạng gạch ngang
⌘ ⇧ W : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ bóng
⌘ ⇧ D : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ phác thảo
⌘ E : Căn giữa
⌘ L : Căn trái
⌘ R : Căn phải
⌃ ⌥ Tab : Thụt lề
⌃ ⌥ ⇧ Tab : Xóa thụt lề
⌘ ⇧ < : Giảm cỡ chữ một bước
Làm việc với “Number Formatting”
⌃ ⇧ ~ : Áp dụng định dạng chung
⌃ ⇧ $ : Áp dụng định dạng tiền tệ
⌃ ⇧ % : Áp dụng định dạng tỷ lệ phần trăm
⌃ ⇧ ^ : Áp dụng định dạng khoa học
⌃ ⇧ # : Áp dụng định dạng ngày
⌃ ⇧ @ : Áp dụng định dạng thời gian
⌃ ⇧ ! : Áp dụng định dạng số
Làm việc với “Borders”
⌘ ⌥ 0 : Thêm phác thảo đường viền
⌘ ⌥ → : Thêm hoặc xóa đường viền phải
⌘ ⌥ ← : Thêm hoặc xóa đường viền trái
⌘ ⌥ ↑ : Thêm hoặc xóa đường viền trên cùng
⌘ ⌥ ↓ : Thêm hoặc xóa đáy biên giới
⌘ ⌥ _ : Xóa đường viền
Làm việc với “Formulas”
⌘ T : Chuyển đổi tham chiếu tuyệt đối và tương đối
Fn ⇧ F3 : Mở hộp thoại Insert Function Dialog
⌘ ⇧ T : Ô được chọn ô
^ ‘ : Bật và tắt công thức
⌃ ⇧ A : Chèn đối số hàm
⌃ ⇧ Return : Nhập công thức mảng
Fn F9 : Tính toán bảng tính
Fn ⇧ F9 : Tính toán bảng tính hoạt động
Fn F9 : Đánh giá một phần của công thức
⌃ ⇧ U : Mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức
⌃ A : Hộp thoại hiển thị đối số chức năng
Fn ⌃ F3 : Xác định tên
Fn ⌃ ⇧ F3 : Xác định tên bằng nhãn hàng và cột
↓ Tab : Chấp nhận chức năng với tự động hoàn thành
Làm việc với “Grid Operations”
⌃ I : Chèn hàng, chèn cột
⌃ – : Xóa hàng, xóa cột
Fn Delete : Xóa nội dung của các ô đã chọn
⌃ 0 : Ẩn cột
⌃ 9: Ẩn hàng
⌃ ⇧ 9: Bỏ hàng
⌃ ⇧ 0 : Cột không xác định
⌘ ⇧ K : Nhóm hàng hoặc cột
⌘ ⇧ J : Các hàng hoặc cột Ungroup
⌘ ⇧ K : Mở hộp thoại nhóm
⌘ ⇧ J : Mở hộp thoại Ungroup
⌃ 8 : Ẩn hoặc hiển thị biểu tượng phác thảo
⌥ ⌘ + : Phóng to
⌥ ⌘ – : Thu nhỏ
Làm việc với “Pivot Tables”
⌘ A : Chọn toàn bộ bảng trụ
Space : Chuyển đổi hộp kiểm trường bảng trục
⌘ ⇧ K : Nhóm bảng trụ cột
⌘ ⇧ J : Các mục bảng trụ
Ctrl – : Ẩn mục bảng xoay
Fn F11 : Tạo biểu đồ trục trên bảng tính mới
⌘ ⌥ P : Mở trình hướng dẫn bảng xoay
Làm việc với “Workbook”
fn ⇧ F11 : Chèn bảng tính mới
Fn ⌃ ↓ : Chuyển đến bảng tính tiếp theo
Fn ⌃ ↑ : Chuyển đến bảng tính trước
Fn F6 : Di chuyển đến khung tiếp theo
Fn ⇧ F6 : Di chuyển đến khung trước
^ Tab : Chuyển đến sách bài tập tiếp theo
^ ⇧ Tab : Chuyển đến sách bài tập trước
⌘ M : Giảm thiểu cửa sổ sổ làm việc hiện tại
fn ⌃ F10 : Tối đa hóa cửa sổ sổ làm việc hiện tại
Fn ⇧ F14 : Chuyển đổi khóa cuộn
^ ⌘ F : Bật chế độ toàn màn hình
Làm việc với “Dialog boxes”
⇧ Tab :Di chuyển đến kiểm soát trước đó
⌃ Tab : Chuyển sang tab tiếp theo
⌃ ⇧ Tab: Di chuyển đến tab trước
Return : Chấp nhận và áp dụng
Space : Đánh dấu và bỏ chọn hộp
Làm việc với “Other”
Fn F7 : Mở hộp thoại Chính tả
Fn ⇧ F7 : Mở hộp thoại Thesaurus
Fn ⌥ F8 : Mở hộp thoại Macro
Fn ⌥ F11 : Mở trình soạn thảo VBA
⌘ D: Đối tượng trùng lặp
⌘ : Chụp vào lưới
^ 6 : Ẩn hoặc hiển thị các đối tượng
⌘ ⇧ L : Hiển thị hộp thoại Sửa đổi kiểu di động
n ⇧ F10 : Hiển thị menu chuột phải
? : Hiển thị menu điều khiển