Phím Tắt Tab Trong Word 2010 / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Các Phím Tắt Trong Word 2010

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Ctrl + N tạo mới một tài liệu

Ctrl + O mở tài liệu

Ctrl + S Lưu tài liệu

Ctrl + C sao chép văn bản

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Định dạng

Ctrl+B Địng dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in

Ctrl + U Định dạng gạch chân

Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Shift + <- chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + <- chọn một từ phía trước

Shift + chọn một hàng phía trên

Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (<-) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao

chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Làm việc với bảng biểu

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang

đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi

đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and

Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Kết hợp Shift + các phím F

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools –

Thesaurus).

Shift + F8 rút gọn vùng chọn

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn

bản.

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối

tượng trong văn bản)

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl

+ S)

Kết hợp Ctrl + các phím F

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).

Ctrl + F3 cắt một Spike

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl +

O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn

như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl

+ P).

Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những

trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Với những phím tắt trên, mọi người yên tâm làm việc vừa nhanh, vừa hiệu

Không có bài nào cùng chuyên mục

Các Phím Tắt Trong Word 2013, 2010, 2007, 2003.

á chọn một hàng phía trên.

Backspace: Xóa một ký tự phía trước.Delete: Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.Ctrl + Backspace: Xóa một từ phía trước.Ctrl + Delete: Xóa một từ phía sau.

ß à (Mũi tên): Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Home: Về đầu văn bảnCtrl + End: Về vị trí cuối cùng trong văn bảnHome: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng khối. Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng khố.i Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung cho toàn bộ bảng. Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. Alt + Page up: Đề ô đầu tiên của cột. Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột. Mũi tên lên: Lên trên một dòng. Mũi tên xuống: Xuống dưới một dòng.

Ctrl + F2: Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview). Ctrl + F3: Cắt một Spike. Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). Ctrl + F5: Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản. Ctrl + F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. Ctrl + F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10: Phóng to cửa sổ văn bản. Ctrl + F11: Khóa một trường.Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp. Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn. Alt + F4: Thoát khỏi Ms Word. Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ. Alt + F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. Alt + F8: Chạy một marco.Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10: Phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước.Alt + Shift + F2: Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh.

Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống.

Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word 2010 , 2007 … Cần Thuộc Lòng

Chia sẽ những tổ hợp phím tắt trong word 2010 , 2007, 2003…. đáng nhớ, quí vị sẽ thao tác nhanh hơn khi kết hợp các phím tắt và công cụ

Phím tắt trong Microsoft word lên tới hàng trăm. Nhiều năm sử dụng phần mềm xử lý văn bản này, mình có cảm nhận là rất nhanh nếu thuộc lòng những phím tắt hữu ích. Tuy nhiên, nó sẽ là rắc rối nếu như bạn muốn thành tạo tất cả các phím tắt của word. Hôm nay, blog muốn chia sẽ những tổ hợp phím căn bản, nó sẽ là những bước đi đầu tiên cho các bạn mới tìm hiểu về phần mềm soạn thảo văn bản.

Vị trí các phím đặc biệt

Trong khuôn khổ bài viết này, chúng ta chủ yếu dùng phím Ctrl. Trên bất kì một bàn phím nào, các bạn cũng sẽ bắt gặp 2 phím Ctrl nằm ở 2 gốc. Còn những phím còn lại thì anh chị quá quen thuộc rồi đùng không ?

Cách sử dụng thì khá đơn giản. Quí vị đè phím Ctrl trước + sau đó bấm phím khác để kết hợp.

Có sự khác biệt các phím tắt với các phiên bản word không ?

Các tổ hợp phím tắt dường như không có sự khác biệt ở các bản word. Do đó, anh chị chỉ cần nằm lòng các phím tắt này là có thể áp dụng cho mọi phiên bản. Điều này sẽ rất hữu ích khi bạn phải sử dụng trên các máy tính khác nhau,

Tổ hợp phím tắt trong word 2010 , 2007 …. Chỉnh sửa văn bản

Ctrl + N: Tạo một văn bản mới.

Ctrl + O: Mở một file word có sẳng.

Ctrl + S: Lưu văn bản.

Ctrl + C: Sao chép.

Ctrl + X: Cắt một nội dung được chọn.

Ctrl + V: Dán nội dung khác vào văn bản.

Ctrl + F: Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản.

Ctrl + Z: Trở lại trạng trước khi thao tác mới.

Ctrl + Y: Phục lệnh Ctrl+Z.

Canh lề bằng bàn phím

Mẹo để nhớ là tiếng anh, vd như Ctrl + R -) R ở đây có nghĩa là right ( tiếng Việt phải )

In văn bản

Ctrl + P: In ấn văn bản.

Phím tắt in văn bản này khá đặt biệt. Nó có thể áp dụng cho tất cả các định dạng tài liệu như pdf, excell … Và thậm chí là trên các trình duyệt web Chrome , firefox …

Lời kết

Các tổ hợp phím tắt trong word 2010 này, quí vị có thể áp dụng cho bất ki phiên bản nào khác. Lưu ý, đây chỉ là những tổ hợp cơ bản mà blog muốn chia sẽ. Trên thực tế, mọi người có thể sử dụng một danh sách dài các phím tắt của word. Nhưng mình nghĩ, chúng ta nên kết hợp với thanh công cụ sẽ tốt hơn.

Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word

Với những người làm văn phòng chuyên nghiệp, các chuyên gia văn phòng, có lẽ việc sử dụng nhuần nhuyễn các loại phím tắt là công việc đương nhiên bởi nó giúp tiết kiệm thời gian thao tác, nâng cao hiệu suất công việc, trên windows luôn có những nguyên tắc dùng chung cho tất cả các ứng dụng tuy vậy với những ứng dụng đặc thù như Word và Excel thì bộ phím tắt rất nhiều.

Tính đến thời điểm hiện tại, nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt hơn những phiên bản trước.

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.Ctrl + C: Sao chép văn bản.Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.Ctrl + V: Dán văn bản.Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.Ctrl + P: In ấn văn bản.Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

– Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bảnCtrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

– Định dạng văn bản – Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòngMũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Word hay excel là những phần mềm thông dụng vì vậy bạn cố gắng nhớ tốt các phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác rất nhanh với các công cụ này, hữu ích nhất là những người hay phải làm việc cùng word, excel.