BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢNKhởi động và thoát khỏi chương trình ứng dụng ExcelCác thành phần chính của màn hìnhCác thao tác về tập tinCác thao tác với bảng tínhCác phép toán và kiểu dữ liệu trong ExcelCác lệnh về xử lý ô, dòng, cộtĐiền dãy số tự động và sao chép công thứcII.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA MÀN HÌNH
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Kiểu chuỗi ký tự (Text)
– Dữ liệu là ký tự
– Là ký tự số (nhưng ký tự đầu phải là ký tự chữ)
– Nếu ký tự toàn là số thì ký tự đầu tiên phải là dấu nháy đơn (‘)
– Dữ liệu sẽ tự động canh tráiKiểu số, số thập phân (Number)
– Dữ liệu toàn bộ là kiểu số
– Dữ liệu sẽ tự động canh phải
– Để định dạng kiểu số. Chọn Menu Format/cells/Number/Number
– Chú ý: dữ liệu kiểu số dùng để tính toán. Do đó để tính toán được dữ liệu phải là kiểu số V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Kiểu phần trăm (Percentage)
– Trình bày kiểu dữ liệu ở dạng %
– Để định dạng kiểu số ở %. Chọn MenuFormat/cells/Number/PercentageV. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Kiểu tiền tệ (Currency)
Kiểu để định dạng đơn vị tính của tiền tệ– Để định dạng kiểu Currency. Chọn Menu Format/cells/Number /currencyV. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Kiểu ngày (Date)
Kiểu giờ (Time)V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Kiểu công thức
– Ký tự đầu tiên là dấu =
– Là kiểu kết hợp giữa các giá trị toán tử, địa chỉ ô, hàm.V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU Chú ý: muốn chỉnh ô hay khôí ô theo kiểu dữ liệu mong muốn, ta chọn ô hay khối ô cần định dạng vào Menu Format /Cells /Number rồi chọn kiểu dữ liệuToán tử số họcCộng Trừ NhânChiaChuỗi nối chuỗiBằngLớn hơnNhỏ hơnLớn hay hay bằngNhỏ hơn hay bằngKhác nhauV. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
C. ĐỊA CHỈ DỮ LiỆUĐịa chỉ tuyệt đối hay địa chỉ cố định
– Là địa chỉ khi sao chép công thức đến nơi khác địa chỉ sẽ không thay đổi
– Để cố định một địa chỉ nào đó, ta đánh địa chỉ đó vào, đồng thời nhấn phím F4V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)
C. ĐỊA CHỈ DỮ LiỆUVI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT 1.Chọn ô đơn (ô hiện hành)
– Con trỏ ô nằm đâu thì ô đó được chọn
– Cách 1: bấm chuột trái vào ô đầu khối. Kéo chuột tới ô cuối khối và thả chuột ra
– Cách 2: bấm chuột vào ô đầu khối. Bấm giữ phím Shift và bấm vào ô cuối khốiVI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)1.Chọn toàn bộ bảng tính
– Cách 1: nhấn Ctrl + A
– Cách 2: nhấn vào nút giao giữa tiêu đề dòng và cột4.Chọn các khối ô không kề nhau
– Chọn khối ô thứ 1. Sau đó nhấn giữ phím Ctrl chọn khối ô thứ 2
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)2.Chọn toàn bộ hàng hay cột
– Chọn toàn bộ cột : bấm vào tiêu đề cột cần chọn
– Chọn toàn bộ hàng : bấm vào tiêu đề hàng cần chọnVI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)3.Xóa dòng/ cột:
– Ô được chọn sẽ bị xóa. Vị trí các ô bên phải sẽ được dồn qua trái– Ô được chọn sẽ bị xóa. Vị trí các ô bên dưới sẽ được dồn lên trên– Dòng có chứa ô được chọn sẽ bị xóa– Cột có chứa ô được chọn sẽ bị xóa
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)4. Chèn dòng/ cột:
VII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨCĐiền dãy số tự động– Nhập số 1 vào đầu tiên
– Bấm giữ phím Ctrl và di chuyển chuột đến Handle khi chuột có dạng dấu +
Bấm giữ chuột trái và kéo xuống đến vị trí cuối cùng rồi thả chuột raSao chép dữ liệu hay công thức xuống dưới
Quét khối ô đầu tiên đến ô cuối cùng
Nhấn Ctrl + D
– Các ô phía dưới có giá trị giống ô đầu tiênVII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨC (tt)Sao chép dữ liệu hay công thức qua phải
– Quét khối ô đầu tiên đến ô cuôí cùng
– Nhấn Ctrl + R
– Các ô bên phải có giá trị giống ô đầu tiênVII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨC (tt)