Kí tự đặc biệt chữ nhỏ có thể được định nghĩa một cách đơn giản là dạng kí tự đặc biệt có kích thước và vị trí hiển thị nhỏ hơn so với các loại kí tự thông thường khác. Thông thường các kí tự đặc biệt chữ nhỏ này thường được chia thành 3 loại chính: kí tự đặc biệt chữ nhỏ trên đầu, kí tự đặc biệt chữ nhỏ ở giữa, kí tự đặc biệt chữ nhỏ ở bên dưới. Tùy thuộc vào vị trí hiển thị để xác định tên gọi phù hợp cho các kí tự đặc biệt này. Các kí tự đặc biệt chữ nhỏ gồm các kí tự chữ latin bắt đầu từ A đến Z và kí tự số từ 0-9.
Những kí tự đặc biệt chữ nhỏ trên đầu thường được rất nhiều người dùng lựa chọn sử dụng và vô cùng phổ biến hiện nay. Đây là các kí tự có dạng chữ cái và chữ số với kích thước chỉ nhỏ bằng ⅓ so với các kí tự thông thường khác. Vị trí của các kí tự này thường nằm ở vị trí ngay trên đầu số của các kí tự phổ biến.
Kí tự đặc biệt chữ nhỏ trên đầu được nhiều người dùng ưu tiên lựa chọn
Một số kí tự chữ cái và chữ số nhỏ trên đầu đang được rất nhiều người dùng sử dụng như:
Kí tự chữ cái nhỏ: ᵃ ᵇ ᶜ ᵈ ᵉ ᶠ ᵍ ʰ ᶦ ʲ ᵏ ˡ ᵐ ⁿ ᵒ ᵖ ᑫ ʳ ˢ ᵗ ᵘ ᵛ ʷ ˣ ʸ ᶻ ᴹ ᴺ ᴼ ᴾ ᴿ ᵀ ᵁ ᵂ ᴶ ᴷ ᴸ
Kí tự chữ số nhỏ: ⁰ ¹ ² ³ ⁴ ⁵ ⁶ ⁷ ⁸ ⁹
Đây là một loại kí tự đặc biệt chữ nhỏ khác cũng được dùng khá phổ biến. Kích thước của các kí tự này lớn hơn một chút so với những kí tự nhỏ trên đầu. Vị trí được hiển thị ở ngay giữa so với các kí tự chữ thông thường khác.
Kí tự chữ nhỏ ở giữa: ᴀ ʙ ᴄ ᴅ ᴇ ꜰ ɢ ʜ ᴊ ᴋ ʟ ᴍ ɴ ᴏ ᴘ ǫ ʀ ᴛ x ʏ ᴢ
Đây là dạng kí tự đặc biệt chữ nhỏ cuối cùng với kích thước giống với loại kí tự đặc biệt chữ nhỏ trên đầu. Tuy nhiên, vị trí hiển thị được đặt ở bên dưới so với các kí tự thông thường khác.
Kí tự đặc biệt chữ nhỏ bên dưới: ₐ ᵦ 𝒸 𝒹 ₑ 𝒻 𝓰 ₕ ᵢ ⱼ ₖ ₗ ₘ ₙ ₒ ₚ ᵩ ᵣ ₛ ₜ ᵤ ᵥ 𝓌 ₓ ᵧ 𝓏
Kí tự đặc biệt số nhỏ bên dưới: ₀ ₁ ₂ ₃ ₄ ₅ ₆ ₇ ₈ ₉