--- Bài mới hơn ---
Hướng Dẫn Cách Viết Code Với Đối Tượng Range Trong Vba Excel 4 Mẹo Cần Thiết Để Quản Lý Ribbon Excel Hàm Right, Cách Dùng Hàm Cắt Chuỗi Ký Tự Bên Phải Trong Excel Hàm Right Và Các Ứng Dụng Tuyệt Vời Của Hàm Right Trong Phân Xuất Ký Tự Lọc Dữ Liệu Trong Excel Theo Database Bằng Sql Vô Cùng Đơn Giản
Đối tượng Range trong Excel VBA là một trong những đối tượng được sử dụng nhiều nhất trong khi tự động hóa bất kỳ tác vụ nào với VBA. Chúng ta tham chiếu đến các Range khác nhau trong một Worksheet và thực hiện các hoạt động khác nhau trên Range trong Excel. Chúng ta có các thuộc tính và các phương thức khác nhau để xử lý các đối tượng Range trong Excel.
Đối tượng Range là đại diện của một cell (hoặc cells) trên Worksheet, là đối tượng quan trọng nhất của Excel VBA.
Ví dụ đối tượng Range trong Excel VBA
Đối tượng Range
Ví dụ 1: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:
Kết quả:
Ví dụ 2: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:
Kết quả:
Đối tượng Cells
Thay vì Range, bạn có thể sử dụng Cells. Sử dụng Cells đặc biệt hữu ích khi bạn muốn lặp qua các ranges.
Ví dụ 3: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:
Kết quả:
Ví dụ 4: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:
Range(Cells(1, 1), Cells(4, 1)).Value = 5
Kết quả:
Khai báo một đối tượng Range
Bạn có thể khai báo một đối tượng Range bằng cách sử dụng các từ khoá Dim và Set.
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") rangeObj .Value = 8
Kết quả:
Các phương thức của đối tượng Range
Select
Để chọn Range được yêu cầu trong Worksheet
AddComment
AdvancedFilter
Áp dụng các bộ lọc nâng cao trên Excel Range
Calculate
Để làm mới các phép tính trong Excel Range
Formula
Để thêm công thức cho Excel Range
Clear
Để xóa một Excel Range hoàn toàn bao gồm các định dạng và dữ liệu
ClearComments
ClearContents
Để chỉ xóa nội dung/dữ liệu trong một Excel Range
ClearFormats
Để chỉ xóa các định dạng của một Excel Range
ClearHyperlinks
Để chỉ xóa các siêu liên kết trong một Excel Range
Copy
Để sao chép một Excel Range đến một vị trí khác
CopyFromRecordset
Sao chép dữ liệu từ recordset và dán vào một Excel Range
Cut
Cắt Excel Range trong Worksheeet
Delete
Để xóa một Range trong Worksheet
Find
Để tìm kiếm và một Cell có dữ liệu cần thiết
Insert
Để chèn một dãy các Cell, Row hoặc Column
ListNames
Để liệt kê các Excel Range được đặt tên trong bảng tính
Merge
Để hợp nhất Excel Range
PasteSpecial
Để dán dữ liệu với các tiêu chí khác nhau, như các giá trị, các định dạng có hoạt động toán học hoặc chuyển đổi
Phương thức Select
Một phương pháp quan trọng của đối tượng Range là phương thức Select. Phương thức Select được sử dụng để chọn một range.
Ví dụ:
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") rangeObj.Select
Kết quả:
Lưu ý: Để chọn các ô trên một Worksheet khác, bạn phải kích hoạt Worksheet này trước. Ví dụ, các dòng code sau đây chọn ô B7 trên Worksheet thứ ba từ bên trái.
Worksheets(3).Activate Worksheets(3).Range("B7").Select
Phương thức Copy/Paste
Phương thức Copy và Paste sử dụng để sao chép một dãy và dán nó vào một nơi khác trên Worksheet.
Ví dụ:
Range("A1:A2").Select Selection.Copy Range("C3").Select ActiveSheet.Paste
Kết quả:
Range("C3:C4").Value = Range("A1:A2").Value ActiveSheet.Paste
Phương thức ClearContents
Phương thức ClearContents được sử dụng để chỉ xóa nội dung của một Excel Range.
Ví dụ:
Range("A1").ClearContents
Hoặc đơn giản hơn bằng cách sử dụng code sau:
Phương thức ClearFormats
Phương thức ClearFormats được sử dụng để chỉ xóa định dạng của một Excel Range.
Phương thức Clear
Phương thức Clear được sử dụng để xóa một Excel Range hoàn toàn bao gồm các định dạng và dữ liệu.
Phương thức Formula
Phương thức Formula được sử dụng để thêm công thức cho Excel Range.
Ví dụ:
Range("A1").Formula = "=Sum(B1:B5)"
Các thuộc tính của đối tượng Range
Rows
Thuộc tính Rows cho phép truy cập vào một hàng cụ thể của range.
Columns
Thuộc tính Columns cho phép truy cập vào một cột cụ thể trong một range.
Count
Được sử dụng để đếm số ô, hàng và cột của range.
Thuộc tính Rows
Thuộc tính Rows cho phép truy cập vào một hàng cụ thể của range.
Ví dụ:
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") rangeObj.Rows(3).Select
Kết quả:
Thuộc tính Columns
Thuộc tính Columns cho phép truy cập vào một cột cụ thể của range.
Ví dụ:
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") rangeObj.Columns(2).Select
Kết quả:
Thuộc tính Count
Thuộc tính Count được sử dụng để đếm số ô, hàng và cột của range.
Ví dụ 1:
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") MsgBox rangeObj.Count
Kết quả:
Ví dụ 2:
Dim rangeObj As Range Set rangeObj = Range("A1:C4") MsgBox rangeObj.Rows.Count
Kết quả:
--- Bài cũ hơn ---
Cách Sửa Lỗi #ref! Trong Excel Hàm Quartile Trong Excel, Hàm Trả Về Tứ Phân Vị Của Tập Dữ Liệu Giải Hệ Phương Trình Trong Excel Bằng Solver Hàm Fv Và Pv Trong Excel. Pivot Table Trong Excel Từ Cơ Bản