Người đi rừng giờ đây cũng được tiếp cận với hệ thống trang bị Mới: thay vì cứ phải bị trói buộc vào những món đồ lặp đi lặp lại mỗi trận, đặc biệt là khi Trang bị Thần Thoại giờ đây khiến món đồ đầu tiên bạn lên sẽ cực kì quan trọng. Giờ đây, với sự thay đổi lớn về cửa hàng và trang bị, các tướng đi rừng trong năm nay có thể nâng cấp Trừng Phạt mà không phải tốn tiền và cũng không mất 1 slot đồ. Điều này giúp họ có thể hướng đến các trang bị Thần Thoại ngay từ ban đầu như 4 vị trí còn lại.
1. Trang bị Đi Rừng
1.1 Dao Găm Băng Giá
Bạn có thể gọi nó là dao xanh.
Giá: 350 vàng.
Hút máu toàn diện lên quái: 12%.
Nanh & Vuốt: Gây sát thương lên quái đốt chúng, gây 60 (+10% SMPT)(+2% máu cộng thêm)(+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây.
Tê Tái: Trừng Phạt 5 lần tiêu thụ trang bị này nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Tê Tái.
Thợ Săn: Giết quái to cho thêm kinh nghiệm.
Người Băng Rừng: Hồi phục 8-18 năng lượng (cấp độ 1-18) mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông.
Trừng Phạt Tê Tái (lên tướng)
Khi sử dụng Trừng Phạt Tê Tái lên tướng, gây 20-156 sát thương chuẩn và đánh cắp 20% tốc độ di chuyển trong 2 giây.
1.2 Dao Găm Nham Thạch
Bạn có thể gọi nó là dao đỏ.
Trừng Phạt Thách Thức cũng có được sửa nhẹ để rõ ràng trực quan hơn.
Giá: 350 vàng.
Hút máu toàn diện lên quái: 12%.
Nanh & Vuốt: Gây sát thương lên quái đốt chúng, gây 60 (+10% SMPT)(+2% máu cộng thêm)(+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây.
Thách Thức: Trừng Phạt 5 lần tiêu thụ trang bị này nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Thách Thức.
Thợ Săn: Giết quái to cho thêm kinh nghiệm.
Người Băng Rừng: Hồi phục 8-18 năng lượng (cấp độ 1-18) mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông.
Trừng Phạt Thách Thức (lên tướng)
Khi trừng phạt tướng, Trừng Phạt Thách Thức đánh dấu chúng trong 4 giây. Trong thời gian này, đòn đánh hoặc kỹ năng gây 48-125 sát thương chuẩn lên họ trong 2.5 giây (chỉ tái tạo nhưng không cộng dồn), và bạn nhận giảm 20% sát thương từ kẻ địch bị Trừng Phạt.
Kỹ Năng: Kỹ năng giờ cũng sẽ kích hoạt và tái tạo hiệu ứng đốt như đòn đánh.
Rõ Ràng: Hiệu ứng giảm sát thương giờ sẽ có hiệu ứng hình ảnh và thể hiện lượng giảm sát thương dưới dạng chỉ số giao tranh.
2. Chỉnh Sửa Bãi Quái Rừng
2.1 Cóc Thành Tinh
Kháng Phép: 15-30 (cấp độ 1-18) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Máu: 2100-3450 (cấp độ 1-11) ⇒ 1650-2460 (cấp độ 1-11).
Loại Bỏ: “Cóc Giận Dữ”: Ba đòn đánh đầu tiên của Cóc không còn được tăng tốc độ đánh hay gây thêm sát thương.
Mới: “Súp Cóc”: Giết cóc hồi lại 50 (+10 * cấp độ trung bình tướng) máu và 30 (+6 * cấp độ trung bình tướng) năng lượng, tăng lên tối đa 100% dựa trên lượng máu và năng lượng đã mất.
SMCK: 70-259 (cấp độ 1-18) ⇒ 80-253 (cấp độ 1-18).
2.2 Bùa Xanh
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Kháng Phép: 15-30 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Máu: 2100-3675 (cấp độ 1-11) ⇒ 1800-3150 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 180 ⇒ 275.
2.3 Sói To
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Kháng Phép: 0 ⇒ 20.
Máu: 1300-2275 (cấp độ 1-11) ⇒ 1200-2200 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 450 ⇒ 525.
2.4 Sói Nhỏ
Kháng Phép: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 0 mọi cấp độ.
Máu: 450-788 (cấp độ 1-11) ⇒ 480-888 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 450 ⇒ 525.
2.5 Chim Quỷ Biến Dị
Giáp: 30-60 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Kháng Phép: 30-60 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Máu: 700-1225 (cấp độ 1-11) ⇒ 800-1760 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 350 ⇒ 450.
2.6 Chim Con
Máu: 400-680 (cấp độ 1-11) ⇒ 425-723 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 450 ⇒ 525.
2.7 Bùa Đỏ
Máu: 400-680 (cấp độ 1-11) ⇒ 425-723 (cấp độ 1-11).
Giáp: 15-30 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Kháng Phép: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Máu: 2100-3675 (cấp độ 1-11) ⇒ 1800-3150 (cấp độ 1-11).
2.8 Quái Đá To
Giáp: 10-20 (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Kháng Phép: -(15-30) (cấp độ 1-8) ⇒ 20 mọi cấp độ.
Máu: 1250-2188 (cấp độ 1-11) ⇒ 1050-1785 (cấp độ 1-11).
Tốc Độ Di Chuyển: 185 ⇒ 250.
2.9 Quái Đá Vừa
Tốc Độ Di Chuyển: 285 ⇒ 350.
Kinh Nghiệm: 18-24.3 (cấp độ 1-9) ⇒ 10-13.5 (cấp độ 1-9).
Vàng: 13 ⇒ 7.
2.10 Quái Đá Nhỏ
Tốc Độ Di Chuyển: 335 ⇒ 400.
Kinh Nghiệm: 13-18.9 (cấp độ 1-9) ⇒ 18-24.3 (cấp độ 1-9).
Vàng: 9 ⇒ 12.
Mới: “Rơi Vàng”: Hiệu ứng vàng phù hợp với giá trị vàng và kinh nghiệm của chúng.
2.11 Cua Kì Cục
Giáp: 60 ⇒ 20.
Kháng Phép: 60 ⇒ 20.
Máu: 1200-2560 (cấp độ 1-17) ⇒ 1000-2066 (cấp độ 1-17).
Mới: “Vỏ Cua Lỏng Lẻo”: Sở hữu một lá chắn 60% máu tối đa từ đầu. Lá chắn bị phá hủy khi bất động.
Loại Bỏ: “Bụng Dễ Tổn Thương”: Cua kì cục không còn mất 50 giáp và kháng phép hoặc nhận thêm 25% sát thương khi bị bất động.
Loại Bỏ: “Súp Cua”: Kết liễu Cua Kì Cục không còn hồi lại máu và năng lượng.
3. Kết luận
Tags: liên minh huyền thoại, lmht