Xu Hướng 6/2023 # Một Số Phím Tắt Thường Dùng Trong Word Và Excel # Top 13 View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Một Số Phím Tắt Thường Dùng Trong Word Và Excel # Top 13 View

Bạn đang xem bài viết Một Số Phím Tắt Thường Dùng Trong Word Và Excel được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Công cụ Microsoft word và excel hẳn rất quen thuộc với mọi người nhất là dân văn phòng. Hầu như các tài liệu và thống kê đều sử dụng 2 công cụ này.

Việc sử dụng các tôt hợp phím tắt khi thao tác sẽ giúp công việc của bạn nhanh hơn rất nhiều so với không sử dụng phím tắt. Trong bài này chúng ta cùng tìm hiểu về một số phím tắt và tổ hợp phím hay trong 2 công cụ Word và Excel.

Những thủ thuật với các công cụ Office bạn có thể tìm tại: Thủ thuật công nghệ máy tính của chúng tôi. 1. Các tổ hợp phím tắt trong Word

Bạn có thế sử dụng các tổ hợp phím tắt có sẵn của Microsoft Word hoặc tự tạo các tổ hợp phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.

Ctrl+1: Giãn dòng đơn

Ctrl+2: Giãn dòng đôi

Ctrl+5: Giãn dòng 1,5

Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn

Ctrl+L: Căn dòng trái

Ctrl+R: “Căn dòng phải

Ctrl+E: Căn dòng giữa

Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề

Ctrl+N: Tạo file mới

Ctrl+O: Mở file đã có

Ctrl+S: Lưu nội dung file

Ctrl+O: In ấn file

F12: Lưu tài liệu với tên khác

F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh

Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)

Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn

Ctrl+V: Dán tài liệu

Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm

Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)

Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ

Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm

Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng

Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn

Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab

2. Các tổ hợp phím tắt trong Microsoft Excel

F2: Đưa con trỏ vào trong ô

F4: Lặp lại thao tác trước

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + B : Chữ đậm

Ctrl + I : Chữ nghiêng

Ctrl + U : Chữ gạch chân

Ctrl + C : Copy dữ liệu

Ctrl + X : Cắt dữ liệu

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ

Ctrl + O : Mở file đã lưu

Ctrl + N : Mở một file mới

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải

Ctrl + S : Lưu tài liệu

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)

Shift + F11 : Tạo sheet mới

Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc của mình.

20 Phím Tắt Trong Word Thường Dùng Khi Soạn Thảo

Bạn chưa tự tin trong quá trình soạn thảo word. Bạn muốn tốc độ sử dụng và thao tác nhanh hơn. Thay vì việc căn chỉnh trong word bằng chuột bạn hãy sử dụng phím tắt để thao tác nhanh và hiệu quả hơn. Bạn biết gì về phím tắt trong word. Vậy bài này với chuyên mục học word tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những phím tắt hay dùng nhất khi soạn thảo văn bản

Nội dung bài viết

Tổng hợp những phím tắt trong word hay dùng khi soạn thảo văn bản

Tổng hợp những phím tắt trong word hay dùng khi soạn thảo văn bản

phím tắt trong excel

cách đánh số trang trong word

Phím tắt soạn thảo văn bản word

Ctrl+N: mở file mới

Ctrl+O: mở file word đã có sẵn

Ctrl+S: Lưu file word khi soạn thảo

Ctrl+A: bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl+C: sao chép văn bản

Ctrl+V: dán văn bản

Ctrl+X: cắt văn bản

Ctrl+Z: quay lại văn bản chỉnh sửa trước đó

Ctrl+Y: lấy lại văn bản sau khi đã chọn Ctrl+Z

Ctrl+P: in ấn văn bản

Ctrl+U: gạch chân văn bản

Ctrl+I: in nghiêng văn bản

Ctrl+B: In đậm văn bản

Ctrl+J: căn đều 2 bên

Ctrl+L: căn trái

Ctrl+R: căn phải

Ctrl+F: tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản

Ctrl+H: thay thế từ, cụm từ bằng từ cụm từ khác

Ctrl+Shift+=: tạo mũ (X2)

Ctrl+=:tạo chỉ số dưới (CO2)

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Sử Dụng Phím Tắt Trong Word Và Excel !!

F2: Đưa con trỏ vào trong ô F4: Lặp lại thao tác trước F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) Alt + Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản Ctrl + B : Chữ đậm Ctrl + I : Chữ nghiêng Ctrl + U : Chữ gạch chân Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ Ctrl + O : Mở file đã lưu Ctrl + N : Mở một file mới Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải Ctrl + S : Lưu tài liệu Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) Shift + F11 : Tạo sheet mới

Tạo phím tắt tùy chọn trong Word

Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel.

Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.

Review hot-key for Word & Excel:

1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)

2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)

3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5

4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn

5 Ctrl+L Căn dòng trái

6 Ctrl+R Căn dòng phải

7 Ctrl+E Căn dòng giữa

8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề

9 Ctrl+N Tạo file mới

10 Ctrl+O Mở file đã có

11 Ctrl+S Lưu nội dung file

12 Ctrl+O In ấn file

13 F12 Lưu tài liệu với tên khác

14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh

15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)

16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn

17 Ctrl+V Dán tài liệu

18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm

19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)

21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ

22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm

25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng

26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn

27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab

30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file

32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự

33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số

34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự

35 Ctrl+K Tạo liên kết (link)

36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

38 Ctrl+W Đóng file

39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)

41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ

42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in

43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window

44 Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang

45 Ctrl+Home Về đầu file

46 Ctrl+End Về cuối file

47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc

48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop

49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer

50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline

51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động

54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang

55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó

56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích

57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm

58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1

59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2

60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3

61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro

62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)

63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)

64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định

65 Esc Bỏ qua các hộp thoại

66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)

67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)

68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình

69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình

70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị

71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên

Theo mặc định, con trỏ thường sẽ xuống di chuyển xuống ô bên dưới khi bạn gõ phím Enter. Nhưng nếu bạn không thích bạn hoàn toàn có thể thay đổi hướng di chuyển của con chỏ, điều khiển con trỏ di chuyển sang bên phải bên trái, lên trên hay xuống dưới theo ý thích của bạn mỗi khi bạn gõ phím Enter. Hãy thử thủ thuật sau đây.

Sao chép dữ liệu và công thức nhanh chóng

Thông thường khi cần sao chép dữ liệu hay công thức sang một loại các ô không liền kề nhau, bạn thường phải mất công copy và paste sang từng ô một. Nhưng nếu đã biết thủ thuật sau đây bạn hoàn toàn có thể thực hiện công việc này một cách rất nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Trước tiên bạn hãy sao chép dữ liệu từ ô nguồn – ô chứa thông tin cần được sao chép ra, hãy dùng phím tắt Ctrl-C cho nhanh. Sau đó bạn vẫn giữ nguyên phím Ctrl và nhắp chuột trái vào từng ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang. Lựa chọn xong bạn hãy ấn ổ hợp phím Ctrl-V là dữ liệu sẽ tự động dán vào những nơi cần thiết cho bạn.

Ứng dụng thủ thuật này để copy-paste dữ liệu cho một loạt ô liền kề nhưng không ở gần ỗ dữ liệu nguồn. Trước tiên bạn hãy dùng Ctrl-C để sao chép dữ liệu từ ô nguồn, sau đó vẫn giữ nguyên phím Ctrl và dùng chuột trái lựa chọn một loạt ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang sau đó thả Ctrl ra và ấn Enter là xong.

Cách Dùng Phím Tắt Excel Trong Kế Toán

Cách dùng phím tắt excel trong kế toán

Nếu nắm được một số kỹ năng hay mẹo trong khi xử lý công việc đạt hiệu quả cao hơn và tiết kiệm thời gian.

Ctrl + O = Ctrl + F12 = Ctrl + alt + F2: mở file cũ

Ctrl + N: mở file mới

Ctrl + W = Ctrl + F4: đóng cửa sổ hiện thời

Ctrl + S = Ctrl + Shift + F2: save

F12 = Save as

Ctrl + P = Ctrl + Shifl + F12: in

Alt + F4: đóng toàn bộ cửa sổ

Ctrl + di chuyển con xoay chuột lên xuống: phóng to thu nhỏ màn hình

Ctrl + B: in đậm

Ctrl + I: in nghiêng

Ctrl + U: ngạch chân

Ctrl + Shifl + F: vào mục đổi font chữ

Ctrl + Shifl + P: vào mục đổi cỡ chữ

Ctrl + C: copy

Ctrl + V: paste

Ctrl + X: cắt

Ctrl + D: copy dữ liệu từ ô phía trên

Ctrl + R: copy dữ liệu của ô sát bên trái

Ctrl + 0: ẩn cột

Ctrl + 9: ẩn dòng

Ctrl + Shift + 0: bỏ ẩn cột

Ctrl + Shift + 9: bỏ ẩn dòng

PHỤC HỒI, HOÀN TRẢ TÌNH TRẠNG TRƯỚC/ SAU MỘT HÀNH ĐỘNG

Ctrl + Z

Ctrl + Y

F4: lặp lại định dạng vừa sử dụng

Ctrl + H: thay thế

Ctrl + F: tìm kiếm

Ctrl + G = f5

PageUp

Pagedown

Ctrl + home

Ctrl + end

Tab: sang ô bên phải

Shift + Tab: sang ô bên trái

Ctrl + Tab: sang bảng excel khác

Enter: xuống ô bên dưới

Shift + Enter: lên ô bên trên

Ctrl + pageup: sang sheet bên trái

Ctrl + pagedown: sang sheet bên phải

Ctrl + giữ chuột vào tên sheet và kéo: copy toàn bộ sheet

Shift + F11: tạo sheet mới

Alt + E + L: Xóa sheet

Shift + mũi tên phải

Shift + mũi tên trái

Shift + mũi tên lên

Shift + mũi tên xuống

Ctrl + Shift + mũi tên phải: chọn một chữ bên phải trong

Ctrl + Shift + mũi tên trái: chọn một chữ bên trái

Ctrl + A = Ctrl + Shift + dấu cách: chọn toàn bộ bảng

Ctrl + Shift + home: chọn từ ô con trở đến ô A1

Ctrl + Shift + en d: chọn từ con trỏ đến ô cuối cùng trong bảng tính

Shift + dấu cách: chọn một dòng

Ctrl + dấu cách: chọn một cột

Ctrl + dung con chuột nhấp chọn các ô không liền kề: chọn nhiều ô cùng lúc không liền kề

Delete

Backspace

Ctrl + “-“: Xóa ô

Ctrl + Shift + “+”: Thêm ô

F2: Sửa nội dung trong ô

Ctrl + “;” : điền ngày hiện thời

Ctrl + Shift + “:” : điền giờ hiện thời

Alt + “=” : Tự động hiện công thức cộng

F3: dán một tên đã đặt công thức

Ctrl + F3: đặt tên vùng

Alt: chạy lê thanh menu

Tab: di chuyển đến mục tiếp theo trong thanh menu

Shift tab: di chuyển ngược lại

Ctrl + tab: đến thẻ tiếp theo

Alt + ký tự gạch chân

Enter: chọn

ESC: thoát khỏi các thanh menu & toolbar

Ctrl + F5: thu nhỏ cửa sổ file

Ctrl + F10: mở rộng cửa sổ file hết cỡ

Ctrl + K: thêm link

Shift + F10 = nhấp chuột phải

Ctrl + 1: hiện format cell

Ctrl + 7: ẩn/ hiện thanh standard

Ctrl + Shift + 7 (&): kẻ đường viền ngoài

Ctrl + Shift+ – : bỏ đường kẻ ô

Nguồn: st

Cập nhật thông tin chi tiết về Một Số Phím Tắt Thường Dùng Trong Word Và Excel trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!