Xu Hướng 12/2023 # Hướng Dẫn Sử Dụng Slide Master Trong Powerpoint 2010, 2007 # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Sử Dụng Slide Master Trong Powerpoint 2010, 2007 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Mở một bài thuyết trình, sau đó trên tab View , trong nhóm Master Views , nhấp vào Slide Master .

Để tạo bố cục hoặc để tuỳ chỉnh bố cục hiện tại, hãy xem Tạo bố cục trượt đáp ứng nhu cầu của bạn .

Để thêm hoặc sửa đổi các trình giữ chỗ trong bố cục của bạn, hãy xem Thêm một hoặc nhiều trình giữ chỗ nội dung cho một bố cục hoặc Thay đổi hoặc xóa một trình giữ chỗ .

Để loại bỏ bất kỳ bố trí slide gắn liền nào đi kèm với trình chiếu mặc định, trong ngăn hình thu nhỏ của trình chiếu, nhấp chuột phải vào mỗi bố cục trượt mà bạn muốn xóa, sau đó nhấp vào Delete Layouttrên trình đơn phím tắt.

Để đặt hướng trang cho tất cả các trang trình bày của bạn, trên tab Slide Master , trong nhóm Page Setup , nhấp vào Định hướng Slide , và sau đó nhấp vào Portrait hoặc Landscape .

Trên tab File , nhấp vào Save As .

Trong File name, gõ tên tệp.

Trong danh sách Save as type , nhấp vào PowerPoint Template , sau đó bấm Save .

Cách tạo Tao và Tùy chỉnh slide master trong PowerPoint 2007

Mở một bài thuyết trình, sau đó trên tab View , trong nhóm Master Views , nhấp vào Slide Master .

Nhấp vào một vị trí trong ô hình thu nhỏ của trình chiếu nơi bạn muốn chủ bản chiếu mới xuất hiện.

Trên tab Slide Master , trong nhóm Edit Master , nhấp vào Insert Slide Master .

Để tạo một hoặc nhiều bố cục tùy chỉnh hoặc sửa đổi các bố cục hiện có, hãy xem Tạo bố cục tùy chỉnh mới .

Để thêm hoặc sửa đổi trình giữ chỗ trong bố cục của bạn, hãy xem Thêm một hoặc nhiều trình giữ chỗ nội dung cho bố cục hoặc Thay đổi trình giữ chỗ .

Để loại bỏ bất kỳ bố trí slide gắn liền nào đi kèm với trình chiếu mặc định, trong ngăn hình thu nhỏ của trình chiếu, nhấp chuột phải vào mỗi bố cục trượt mà bạn muốn xóa, sau đó nhấp vào Xoá Giao diện trên trình đơn phím tắt.

Để đặt hướng trang cho tất cả các trang trình bày của bạn, trên tab Slide Master , trong nhóm Page Setup , nhấp vào Định hướng Slide , và sau đó nhấp vào Portrait hoặc Landscape. .

Để thêm văn bản sẽ xuất hiện dưới dạng chân ở cuối tất cả các trang trong bản trình bày của bạn, hãy làm như sau:

Trên tab Insert , trong nhóm Text , hãy nhấp vào Header & Footer .

Trong hộp thoại Header and Footer , trên tab Slide , chọn hộp kiểm Footer , rồi gõ văn bản mà bạn muốn xuất hiện ở giữa của trang trình bày.

Nhấp vào Apply to All .

Nhấp vào nút Microsoft Office , rồi nhấp vào Save As .

Trong hộp File tệp, nhập tên tệp hoặc không làm gì để chấp nhận tên tệp đề xuất.

Trong danh sách Save as type , nhấp vào PowerPoint Template , sau đó bấm Save .

Trên tab nhóm hãy nhấp vào Slide Master , trong Close, . Close Master View

Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Slide Master View Trong Powerpoint

Trong phần 1 của bài viết chúng ta đã tìm hiểu qua chế độ Slide Master View với cách sử dụng cơ bản. Đến với Phần 2 Gitiho sẽ hướng dẫn bạn cách tùy chỉnh các slide trực tiếp từ Slide Master View vô cùng đơn giản.

Tùy chỉnh cách bố trí slide Điều chỉnh bố cục của slide hiện tại

Trong ví dụ này, logo mới được thêm lại chồng lên hình ảnh nền trong Picture with Caption Layout vì thế chúng ta sẽ tùy chỉnh bố cục này cho phù hợp để nhường chỗ cho logo.

Bước 1: Chuyển sang chế độ Slide Master

Bước 2: Xác định vị trí và chọn bố cục mong muốn trong khung điều hướng bên trái. Bạn hãy di chuột qua từng bố cục để xem các slide nào hiện đang sử dụng bố cục đó trong bài thuyết trình của bạn.

Bước 3: Trong một số slide, đồ họa nền có thể bị ẩn. Để hiển thị đồ họa đó trở lại, bạn tích bỏ tùy chọn Hide Background Graphics thuộc nhóm tính năng Background.

Bước 5: Bạn cũng có thể di chuyển, xóa, thay đổi kích thước các Placeholder. Trong ví dụ này chúng ta sẽ di chuyển các placeholder xuống để căn chỉnh với mũi tên đỏ.

Bước 6: Khi đã thực hiện xong các thay đổi, bấm nút Close Slide Master View để hoàn tất.

Bước 7: Lập tức tất cả những thay đổi sẽ được cập nhật cho các slide.

Tùy chỉnh định dạng văn bản

Bạn có thể tùy chỉnh định dạng font chữ, kích thước, màu sắc và căn chỉnh văn bản với chế độ Slide Master.

Ví dụ bạn muốn thay đổi font chữ cho trình giữ chỗ tiêu đề cho tất cả các slide, chỉ cần sửa kiểu font chữ đó trên slide đầu tiên (Slide Master) mà thôi.

Khi đó Placeholder trên tất cả slide sẽ được thay đổi theo font chữ mới bạn vừa chọn.

Các chèn một bố cục Slide mới

Bước 1: Chọn chế độ xem Slide Master

Bước 2: Từ thẻ Slide Master, bấm nút Insert Layout

Bước 3: Một bố cục slide mới xuất hiện

Bước 4: Bố cục mới sẽ bao gồm Title và Footer. Bạn có thể kích vào tùy chọn Title hay Footer tương ứng trong nhóm Master Layout để tắt hoặc bật chúng.

Bước 5: Bấm vào biểu tượng mũi tên xổ xuống của nút lệnh Insert Placeholder và chọn Placeholder bạn muốn.

Bước 6: Kích giữ chuột trái rồi kéo để vẽ Placeholder vừa chọn trên slide của bạn.

Bước 7: Sử dụng các tab khác để thêm các đối tượng bạn muốn như hình ảnh, hình dạng, biểu đồ … vào bố cục slide

Cách đổi tên bố cục tùy chỉnh

Bước 1: Điều hướng đến chế độ Slide Master

Bước 2: Chọn bố cục mong muốn và bấm nút Rename

Bước 3: Một hộp thoại xuất hiện, điền tên và bấm nút Rename

Cách sử dụng bố cục tùy chỉnh

Khi đã tạo một bố cục mới, bạn có thể tạo slide mới với bố cục đó hay áp dụng cho một slide có sẵn

Bước 1: Nếu đang ở chế độ Slide Master thì bấm nút Close Slide Master Videw trên thẻ Slide Master.

Bước 2: Từ thẻ Home, bấm nút New Slide rồi chọn bố cục tùy chỉnh trong menu xổ xuống.

Cách sử dụng bố cục tùy chỉnh cho bài thuyết trình khác

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂMHướng dẫn cách chèn, chỉnh sửa hình Shape và Text Box trong PowerPointHướng dẫn cách thiết kế bản kế hoạch Marketing trên PowerPointNhững điều cần tránh khi sử dụng PowerPoint

Ngoài ra nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn về PowerPoint thì chúng tôi xin giới thiệu với các bạn khóa học PPG01 – Tuyệt đỉnh PowerPoint – Trực quan hóa mọi slide trong 9 bước với các bài học từ cơ bản tới nâng cao rất hay và bổ ích.

50+ khách hàng doanh nghiệp lớn trong nhiều lĩnh vực như: Vietinbank, Vietcombank, BIDV, VP Bank, TH True Milk, VNPT, FPT Software, Samsung SDIV, Ajinomoto Việt Nam, Messer,…

Với sứ mệnh: ” Mang cơ hội phát triển kỹ năng, phát triển nghề nghiệp tới hàng triệu người “, đội ngũ phát triển đã và đang làm việc với những học viện, trung tâm đào tạo, các chuyên gia đầu ngành để nghiên cứu và xây dựng lên các chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu xung quanh các lĩnh vực: Tin học văn phòng, Phân tích dữ liệu, Thiết kế, Công nghệ thông tin, Kinh doanh, Marketing, Quản lý dự án…

Gitiho tự hào khi được đồng hành cùng:

Slide Master Là Gì? Cách Dùng Slide Master Trong Powerpoint

Slide Master là gì?

Slide Master trong PowerPoint là tính năng giúp các bạn định dạng chung cho toàn bộ các slide như: theme (giao diện), layout (bố cục) và định dạng font chữ, size chữ, màu chữ, tạo hiệu ứng chuyển động, kích thước và vị trí hình ảnh, biểu đồ, video…

Cách tạo Slide Master

Bước 2: Trong Slide Master, cũng có rất nhiều các slide, các bạn chọn Slide đầu tiên, sau đó định dạng chung cho toàn bộ slide theo ý muốn của bạn như giao diện, hình nền, bố cục, định dạng font chữ, size chữ, màu chữ, hiệu ứng,…

Lưu ý: Nếu các bạn định dạng trong slide đầu tiên thì các slide phía dưới được định dạng tương tự. Nếu các bạn muốn chỉnh sửa định dạng các kiểu slide khác nhau thì các bạn định dạng từng slide bên dưới theo ý muốn.

Các bạn có thể định dạng tất các mọi thứ cho slide, nhưng không nên nhập liệu.

Bước 3: Sau khi các bạn định dạng cho Slide Master xong các bạn chọn Close Master View trong thẻ Slide Master.

Sử dụng Slide Master

Sau khi các bạn đã định dạng Slide Master xong thì các định dạng của Slide Master sẽ được áp dụng vào các slide đã có sẵn trong PowerPoint.

Nếu muốn thêm mới các bạn chọn New Slide, lúc này trong Office Theme các slide cũng đã được áp dụng định dạng Slide Master như bình thường, các bạn chỉ cần chọn kiểu Slide mà bạn muốn.

Lưu Slide Master

Bước 1: Chọn Design trong mục Themes các bạn nhấn chọn biểu tượng tam giác xuống và chọn Save Current Theme.

Bước 2: Trên cửa sổ Save Current Theme các bạn chọn đến thư mục chứa theme cần  lưu, đặt tên cho theme trong File name và chọn Save để lưu.

Xuất hiện cửa sổ Choose Theme or Themed Document, các bạn chọn đến theme cần sử dụng và chọn Apply.

Như vậy theme sẽ được thêm vào PowerPoint.

Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Powerpoint 2010

Published on

Tâm Việt giới thiệu bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng các chức năng trong Powerpoint 2010

1. Upload by http://diendanbaclieu.netTự học MicrosoftPowerPoint 2010 Nội dung đầy đủ Trình bày trực quan Hướng dẫn từng bước Vừa học vừa làm

2. cl c in i uChương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 ………………………………………………………. 1 c đi m mới trong PowerPoint 2010 ………………………………………………………………………. 2 Ribbon mới ………………………………………………………………………………………………………….. 2 Ngăn File thay cho nút Office ………………………………………………………………………………….. 3 Hỗ trợ làm việc cộng tác…………………………………………………………………………………………. 3 Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình …………………………………………………….. 4 Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình ……………………………………………………….. 5 Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình ………………………………. 5 Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi ………………………………………………………………… 6 Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình ……………………………………………….. 6 Tích hợp sẵn tính năng chuy n sang định dạng PDF/XPS …………………………………………….. 9 Chụp ảnh màn hình ……………………………………………………………………………………………… 10 Thêm nhiều hiệu ứng độc đ o cho hình ảnh ……………………………………………………………… 10 Xóa các phần không cần thiết trong hình …………………………………………………………………. 10 Hỗ trợ tùy biến Ribbon …………………………………………………………………………………………. 11 Nâng cấp SmartArt ………………………………………………………………………………………………. 12 Nhiều hiệu ứng chuy n slide mới …………………………………………………………………………… 12 Sao chép hiệu ứng ……………………………………………………………………………………………….. 12 Tăng tính di động cho các bài thuyết trình ……………………………………………………………….. 13 Broadcast bài thuyết trình ……………………………………………………………………………………… 13 Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser ……………………………………………………………………… 14 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 ……………………………………………………….. 15 Khởi động PowerPoint 2010………………………………………………………………………………….. 15 Thoát PowerPoint ………………………………………………………………………………………………… 15 Tìm hi u c c th nh phần tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint ……………………… 16 Thay đ i ki u hi n thị trong c a s chương trình ………………………………………………………. 19

3. 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh………………………………………………………………………… 22 Ph ng to thu nhỏ c a s làm việc ………………………………………………………………………….. 23 Thanh thước ngang v dọc ……………………………………………………………………………………. 24 c đư ng lưới …………………………………………………………………………………………………… 25 ư ng trợ giúpkhi vẽ …………………………………………………………………………………………… 26 10. Xem bài thuyết trình ở c c chế độ m u sắc khác nhau ……………………………………………… 27 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s …………………………………………………… 28 Sắp xếp c c c a s …………………………………………………………………………………………….. 28 huy n đ i qua lại gi a c c c a s ……………………………………………………………………….. 29 S dụng trình trợ giúp ………………………………………………………………………………………… 29 15. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 31 Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? ……………………………………………… 31 Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới tr n Ribbon t n l “Lệnh của tui” như hình sau:……………… 34 Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuy n các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy tính khác? ……………………………………………………………………….. 37 Câu 4. Cho biết c ch thay đ i một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint? …………… 38 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? ……………………………….. 40Chương 2 Tạo bài thuyết trình cơ bản …………………………………………………….. 41 1. Tạo bài thuyết trình ……………………………………………………………………………………………… 42 Tạo bài thuyết trình rỗng ………………………………………………………………………………………. 42 Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn ………………………………………………………………………….. 43 Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn ……………………………………………………………………… 46 Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài …………………………………………………….. 46 Lưu b i thuyết trình …………………………………………………………………………………………….. 47 Lưu b i thuyết trình lần đầu tiên …………………………………………………………………………….. 47 Lưu b i thuyết trình các lần sau ……………………………………………………………………………… 48 Lưu b i thuyết trình ở c c định dạng khác ……………………………………………………………….. 49 Chuy n bài thuyết trình sang định dạng video ………………………………………………………….. 52 huy n PowerPoint sang định dạng P F v XPS ……………………………………………………… 54 Tùy chọn lưu tr ………………………………………………………………………………………………….. 56

4. 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã ………………………………………………………………………. 58 Thiết lập mật mã bảo vệ ……………………………………………………………………………………….. 58 Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình ………………………………………………………………………… 61 Tăng cư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings…………………….. 62 5. Các thao tác với slide …………………………………………………………………………………………… 63 Chèn slide mới ……………………………………………………………………………………………………. 64 Sao chép slide …………………………………………………………………………………………………….. 65 Thay đ i layout cho slide………………………………………………………………………………………. 66 Thay đ i vị trí các slide ………………………………………………………………………………………… 66 Xóa slide ……………………………………………………………………………………………………………. 67 Phục hồi slide về thiết lập layout mặc định ………………………………………………………………. 68 Nhóm các slide vào các section ……………………………………………………………………………… 68 ặt tên cho section ………………………………………………………………………………………………. 69 Xóa section ………………………………………………………………………………………………………… 69 6. Mở v đ ng b i thuyết trình ………………………………………………………………………………….. 70 Mở lại bài thuyết trình đang lưu tr n đĩa ………………………………………………………………….. 70 ng b i thuyết trình……………………………………………………………………………………………. 72 7. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………… 73 Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? ……………………………………………………. 73 Câu 2. Cho biết cách sao chép slide gi a các bài thuyết trình? …………………………………….. 75Chương 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình …………………………………………. 79 1. Tạo bài thuyết trình mới ……………………………………………………………………………………….. 80 2. Tạo slide tựa đề…………………………………………………………………………………………………… 82 3. Tạo slide chứa văn bản …………………………………………………………………………………………. 84 4. Tạo slide có hai cột nội dung …………………………………………………………………………………. 85 5. Chèn hình vào slide ……………………………………………………………………………………………… 88 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide ……………………………………………………………………………… 90 7. Chụp hình m n hình đưa v o slide …………………………………………………………………………. 92 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide …………………………………………………….. 94 9. Chèn SmartArt vào slide ………………………………………………………………………………………. 95

5. 10. Nhúng âm thanh vào slide …………………………………………………………………………………. 101 Nhúng đoạn phim vào slide ……………………………………………………………………………….. 103 hèn đoạn phim trực tuyến vào slide …………………………………………………………………… 106 13. Chèn bảng bi u vào slide…………………………………………………………………………………… 108 14. Chèn bi u đồ vào slide ……………………………………………………………………………………… 111 15. Hỏi đ p ………………………………………………………………………………………………………….. 116 Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng bi u từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết?………. 116 Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng chương trình PowerPoint 0 0? ………………………………………………………………….. 118 Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đư ng kẽ (outline) và màu nền (fill) của shape tr n slide như thế nào? ………………………………………………………………… 120 Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào?…………………………………………. 122Chương 4 Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình ……………………………………… 126 1. S dụng các mẫu định dạng…………………………………………………………………………………. 127 Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình …………………………………………………………….. 127 Tùy biến Theme ………………………………………………………………………………………………… 129 2. S dụng hình và màu làm nền cho slide ………………………………………………………………… 132 ùng hình l m nền cho slide ……………………………………………………………………………….. 133 ùng m u l m nền cho slide………………………………………………………………………………… 135 Tô nền slide ki u Gradient …………………………………………………………………………………… 136 X a hình nền v m u nền đã p dụng cho slide ……………………………………………………….. 137 3. Làm việc với Slide Master ………………………………………………………………………………….. 138 Sắp xếp v định dạng placeholder trên các slide master ……………………………………………. 139 Thêm và xóa placeholder …………………………………………………………………………………….. 140 Chèn và xóa slide layout ……………………………………………………………………………………… 141 Chèn và xóa slide master …………………………………………………………………………………….. 143 Áp dụng theme và nền cho slide master …………………………………………………………………. 144 Thiết lập kích thước và chiều hướng của slide ………………………………………………………… 145 ng c a s slide master trở về chế độ soạn thảo ……………………………………………………. 146 ịnh dạng văn bản …………………………………………………………………………………………….. 147 Sao chép định dạng ……………………………………………………………………………………………. 148

6. 5 ịnh dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video …………………………………………………. 150 Xoay ……………………………………………………………………………………………………………….. 150 Cắt tỉa ……………………………………………………………………………………………………………… 152 Di chuy n …………………………………………………………………………………………………………. 154 Thay đ i kích thước …………………………………………………………………………………………… 155 Th m chú thích cho c c đối tượng trên slide …………………………………………………………… 156 Hiệu chỉnh hình ảnh …………………………………………………………………………………………… 157 Thay đ i ki u định dạng đư ng kẽ và màu nền của Shape ………………………………………… 162 Thay đ i ki u WordArt ………………………………………………………………………………………. 165 Áp dụng ki u định dạng và hiệu ứng cho SmartArt………………………………………………….. 166 Cắt và nén media ……………………………………………………………………………………………….. 168 ịnh dạng bảng bi u ………………………………………………………………………………………….. 171 Thay đ i ki u định dạng của bảng ………………………………………………………………………… 171 Thêm hoặc xóa dòng, cột của bảng ……………………………………………………………………….. 172 ịnh dạng đồ thị ……………………………………………………………………………………………….. 173 Cập nhật thông tin cho đồ thị ……………………………………………………………………………….. 173 Tùy biến định dạng đồ thị ……………………………………………………………………………………. 174 8. Tồ chức c c slide trong b i thuyết trình …………………………………………………………………. 176 9. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 178 Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? ……….. 178 Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình………………. 180 âu Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? …………………………………………….. 183 Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template?……………………………………………………… 188Chương 5 àm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh ……………………………………… 193 1. Hiệu ứng cho văn bản ………………………………………………………………………………………… 195 Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho văn bản………………………………………………………….. 198 2. Sao chép hiệu ứng ……………………………………………………………………………………………… 202 3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho …………………………………………………………………… 203 4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape ……………………………………………………………………………… 204 Áp dụng hiệu ứng ………………………………………………………………………………………………. 204 Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh ………………………………………………………… 205

8. Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo có rất nhiều slide thì phải làm sao?………………………………………………………………. 246 Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không? … 247Chương 6 Chuẩn bị thuyết trình ……………………………………………………………. 248 1. Tạo ti u đề đầu và chân trang ………………………………………………………………………………. 249 Tùy chỉnh Header & Footer trong Slide Master ………………………………………………………. 252 2. Ghi chú và nhận xét cho các slide…………………………………………………………………………. 253 Ghi chú cho slide ……………………………………………………………………………………………….. 253 Làm việc với Comment ………………………………………………………………………………………. 255 3. Chuy n định dạng của bài thuyết trình ………………………………………………………………….. 258 Lưu b i thuyết trình dưới định dạng PowerPoint 2003 trở về trước …………………………….. 258 Chuy n bài thuyết trình sang PDF/XPS …………………………………………………………………. 258 Chuy n bài thuyết trình sang video ……………………………………………………………………….. 259 huy n Handout sang Word ………………………………………………………………………………… 260 4. In bài thuyết trình………………………………………………………………………………………………. 261 In tài liệu dành cho diễn giả …………………………………………………………………………………. 261 In tài liệu dành cho khán giả ………………………………………………………………………………… 268 5 ng g i b i thuyết trình ra đĩa ……………………………………………………………………………. 273 6. Tùy biến nội dung cho các bu i báo cáo ………………………………………………………………… 276 n hiệnc c slide ……………………………………………………………………………………………….. 276 Tùy biến nội dung b o c o ………………………………………………………………………………….. 277 7. Thiết lập tuỳ chọn cho các ki u báo cáo ………………………………………………………………… 280 Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu c ngư i thuyết trình …………………………………….. 280 Thiết lập tùy chọn cho loại b o c o tương t c ngư i xem v tự h nh ………………………….. 281 8. Ki m tra bài thuyết trình …………………………………………………………………………………….. 284 i m tra c c thông tin c nhân c trong b i thuyết trình …………………………………………… 284 i m tra tính tương thích về tính năng s dụng trong b o c o gi a c c phi n bản…………. 284 nh dấu ho n th nh v o b i b o c o ……………………………………………………………………. 286 9. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 287 âu L m sao đ in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên?…………… 287 Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình? 289

9. Chương 7 Trình chiếu bài thuyết trình ………………………………………………….. 290 1. Trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………………………………………. 291 Thiết lập c c tùy chọn cho chế độ Slide Show ………………………………………………………… 291 Trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………………………………………. 292 Trình chiếu bài thuyết trình thông qua mạng internet đến ngư i xem từ xa ………………….. 293 S dụng c c nút điều khi n trong chế độ Slide Show ……………………………………………….. 297 Di chuy n đến một slide x c định …………………………………………………………………………. 297 S dụng c c t hợp phím tắt ………………………………………………………………………………… 298 huy n đến một ustom Show…………………………………………………………………………….. 300 Tạo chú giải trong khi trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………… 301 c tùy chọn con trỏ…………………………………………………………………………………………… 301 S dụng con trỏ chuột Laser ………………………………………………………………………………… 301 L m n i nội dung tr n slide trình chiếu …………………………………………………………………. 302 Trình chiếu b i thuyết trình với nhiều m n hình ……………………………………………………… 304 Bật tính năng hỗ trợ nhiều m n hình ……………………………………………………………………… 304 Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình ……………………………………………………… 305 5. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 307 Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần chương trình PowerPoint hoặc PowerPoint Viewer đ chạy hay không? Chúng ta có th hiệu chỉnh tập tin PPSX hay không? ………………………………………………………………….. 307 âu L m sao đ nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide trước trong chế độ Slide Show? …… 307 Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột v b n phím đ điều khi n trong khi trình chiếu? ……………………………………………………………………………………………………………………….. 308 Câu 4. Có th nhập văn bản trong khi Slide Show không? ………………………………………… 309 Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hi n thị nhưng vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu?……………………………………….. 312Ph l c 1. Cách tạo bài thuyết trình chuyên nghiệp ……………………………….. 314 ột b i trình diễn hiệu quả …………………………………………………………………………………. 314 ế hoạch ph t tri n b i trình diễn …………………………………………………………………………. 314 Bước : X c định đối tượng kh n giả v mục ti u b i trình diễn ………………………………… 315 Bước : Lựa chọn phương ph p b o c o ………………………………………………………………… 316 Bước : Lựa chọn phương ph p truyền đạt thông tin ……………………………………………….. 316

10. Bước : họn bộ định dạng phù hợp ho n cảnh ………………………………………………………. 317 Bước 5: Ph t tri n nội dung …………………………………………………………………………………. 318 Bước : Tạo c c hình ảnh trực quan ……………………………………………………………………… 318 Bước : Th m c c hiệu ứng đa phương tiện …………………………………………………………… 319 Bước : Tạo c c bản in ph t cho kh n giả v ghi chú cho slide ………………………………….. 319 Bước : i m tra lại b i v b o c o th …………………………………………………………………. 319 Bước 0: Ph t h nh b i b o c o ……………………………………………………………………………. 320 Bước : Tiến đến th nh công v cải tiến b i b o c o ………………………………………………. 320 i cho kh n giả luôn cảm thấy thích thú ……………………………………………………………… 321 c k thuật diễn thuyết ……………………………………………………………………………………… 321 c gợi về nội dung …………………………………………………………………………………………. 321Ph l c 2. Tài nguyên Internet ………………………………………………………………. 323 Template, Themes v Background ……………………………………………………………………….. 323 dd- ns v t i liệu tham khảo ……………………………………………………………………………… 323

12. h ng Gi i thi u ower oint 010 Nội dung 1. c đi m mới trong PowerPoint 0 0 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 3. Tìm hi u c c th nh phần tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint 4. Thay đ i ki u hi n thị trong c a s chương trình 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh 6. Ph ng to thu nhỏ c a s làm việc 7. Thanh thước ngang v dọc 8. c đư ng lưới 9. ư ng trợ giúpkhi vẽ 10. Xem bài thuyết trình ở c c chế độ m u sắc khác nhau 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s 12. Sắp xếp c c c a s 13. huy n đ i qua lại gi a c c c a s 14. S dụng trình trợ giúp 15. Hỏi đ p Trang 1

15. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Nhiều ng ời cùng làm vi c trên một bài thuyết trìnhNhóm các slide vào các ph n trong bài thuyết trìnhNhóm các slide trong các bài thuyết trình lớn thành các section sẽ giúp việc quản l được dễ dàngthuận tiện hơn khi tìm kiếm nội dung. Khi nhiều ngư i cùng tham gia biên soạn trên một bàithuyết trình thì việc phân chia công việc biên soạn theo section sẽ mang lại sự thuận lợi hơn rấtnhiều. Chúng ta có th đặt tên, in ấn và áp dụng các hiệu ứng lên các section. H nh Chia bài thuyết trình thành nhiều section Trang 4

16. h ng Gi i thi u ower oint 010Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trìnhChúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình với nhau và phối hợp chúng lại bằng cáchs dụng tính năng mới Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th quản lý và lựa chọnnh ng thay đ i hoặc hiệu chỉnh mà mình muốn đưa v o b i thuyết trình cuối cùng Tính năngCompare sẽ giúp chúng ta giảng đ ng k th i gian đồng bộ các sự hiệu chỉnh trong nhiều phiênbản của cùng một bài thuyết trình. H nh So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trìnhHỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hìnhChức năng mới Reading View hỗ trợ cho việc soạn thảo, tham khảo các bài thuyết trình kháchoặc xem trước các hiệu ứng, c c đoạn phim hoặc âm thanh trên cùng một màn hình. H nh Vừa soạn thảo vừa xem Slide Show Trang 5

17. h ng Gi i thi u ower oint 010Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơiVới tài khoản Windows Live, chúng ta có th s dụng các ứng dụng web PowerPoint, Word vàExcel miễn phí. Chúng ta có th biên soạn bài thuyết trình trực tuyến ngay trong trình duyệt web. H nh Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web AppNhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trìnhTrong phiên bản PowerPoint 2010 hỗ trợ mạnh hơn về đa phương tiện trong bài thuyết trình. Cụth , chúng ta có th nhúng, cắt xén áp dụng các hiệu ứng định dạng lên các hình ảnh v đoạnphim ngay trong bài thuyết trình.Cắt xén videoTính năng cắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp loại bỏ các phần không cần thiết và giúpnội dung bài thuyết trình tập trung hơn Trang 6

18. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Cắt xén videoChèn video từ các nguồn trên mạngChèn video từ các nguồn trên mạng cũng l một tính năng n i bật của PowerPoint 2010. Tập tinvideo này có th do chúng ta tải lên các dịch vụ lưu tr trực tuyến hoặc bạn sưu tầm được. Cónhiều dịch vũ lưu tr , chia sẽ video trực tuyến hoàn toàn miễn phí như YouTube, Yahoo Video,Clip.vn, Google Videos,… Mội tập tin video lưu tr trên các trang này thông thư ng sẽ c đoạnmã dùng đ nhúng vào các trang web khác.Ví dụ, với trang Yahoo Video, bạn sao chép đoạn mãtrong ô mbed Sau đ , tr n giao diện PowerPoint, bạn nhấn vào nút Video, chọn Video fromOnline Site…Tại vùng trống của c a s Insert Video From Online Video Site, bạn d n đoạn mã đã lấy đượckhi nãy vào. Xong, nhấn nsert Như vậy l đoạn video đã được chèn vào bài thuyết trình. Tuynhi n đ xem được đoạn video thì máy tính phải có kết nối Internet. Trang 7

19. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chèn video từ các nguồn trên mạngNhúng videoNh ng đoạn phim, bài nhạc được nhúng vào sẽ trở thành một thành phần của bài thuyết trình.Chúng ta khỏi phải bận tâm tới việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoàira, PowerPoint còn cho phép xuất bản bài thuyết trình sang định dạng video đ có th chép ra V , đính kèm theo e-mail hoặc g i lên web. H nh Nhúng video vào bài thuyết trình Trang 8

20. h ng Gi i thi u ower oint 010Chuyển bài thuyết trình sang định dạng videoTính năng chuy n định dạng bài thuyết trình sang c c định dạng video giúp việc chia sẽ được dễd ng hơn PowerPoint cho phép xuất ra định dạng video với nhiều mức chất lượng hình ảnh khácnhau từ video cho các loại thiết bị di động cho đến các video c độ phân giải cao. H nh Xuất bài thuyết trình sang videoTích hợp sẵn tính năng chuy n sang ịnh dạng PDF/XPSPhiên bản Office 00 đã hỗ trợ tính năng xuất bản bài thuyết trình sang định dạng PDF/ chúng tôi nhi n tính năng đ l tùy chọn v ngư i dùng phải tải th m g i c i đặt về cài váo máy. Phiênbản Office 0 0 đã tích hợp sẵn tính năng chuy n định dạng PowerPoint sang PDF/ XPS. H nh Tích hợp sẵn tính năng xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS Trang 9

21. h ng Gi i thi u ower oint 010Ch p ảnh màn hình ây l một tính năng mới rất hay và thú vị, nó giúp chúng ta có th chụp được các hình ảnh hiệnc tr n m n v đưa v o b i thuyết trình rất nhanh chóng và tiện lợi. H nh Nút l nh ScreenshotThêm nhiều hiệu ứng ộc o cho hình ảnhVới phiên bản PowerPoint 2010, bạn có th áp dụng nhiều hiệu ứng m thuật khác nhau cho cáchình ảnh. H nh Các hi u ứng mỹ thuậtXóa các ph n không c n thiết trong hìnhMột tính năng mới b sung vào PowerPoint 2010 đ chính l cho phép loại bỏ nền của các hìnhngay trong chương trình. Trang 10

22. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Loại bỏ nền hìnhHỗ trợ tùy biến RibbonVới giao diện ngư i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công cụ Ribbon dễ d ng hơnbao gi hết. H nh Tùy biến Ribbon Trang 11

23. h ng Gi i thi u ower oint 010Nâng cấp SmartArtSmartArt trong PowerPoint 2007 đã tuyệt v i thì trong phi n bản 0 0 c ng độc đa hơn vớinh m Picture c rất nhiều mẫu dựng sẵng giúp cho việc minh họa trong b i thuyết trình c ng dễd ng v trực quan hơn H nh SmartArtNhiều hiệu ứng chuy n slide mớiPowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ứng chuy n slide mới, đặc biệt là các hiệu ứng3-D rất đẹp mắt và sinh động. H nh Hi u ứng chuyển slide 3-DSao chép hiệu ứngViệc áp dụng các hiệu ứng cho c c đối tượng trên slide trong PowerPoint 2010 sẽ nhanhhơn rất nhiều nh công cụ sao chép hiệu ứng Animation Painter. Trang 12

24. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Sao chép hi u ứng v i Animation PainterTăng tính di ộng cho các bài thuyết trìnhVới công cụ Compress Media, PowerPoint 2010 sẽ nén c c đoạn video, các âm thanhnhúng trong bài thuyết trình l m cho dung lượng bài thuyết trình được nhỏ hơn v từ đthuận tiện hơn cho việc chia sẽ và giúp cho việc trình chiếu được tốt hơn H nh Compress MediaBroadcast bài thuyết trìnhBroadcast bài thuyết trình trực tiếp đến các khán giả từ xa thông qua dịch vụ WindowsLive hoặc máy chủ SharePoint ngay trong công ty. Khán giả có th theo dõi bài thuyếttrình trực tiếp thông qua trình duyệt v nghe âm thanh thông qua điện thoại. Trang 13

25. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy tBiến con trỏ chuột thành con trỏ laserKhi muốn nhấn mạnh nh ng nội dung đang trình b y trên slide, chúng ta có th biến contrỏ chuột thành con trỏ laser bằng cách gi phím Ctrl và nhấp trái chuột trong chế độSlide Show. H nh Con trỏ Laser Trang 14

27. h ng Gi i thi u ower oint 010  Chọn Don’t Save: sẽ tho t PowerPoint m không lưu lại c c thay đ i  Chọn Cancel: đ hủy lệnh thoát PowerPoint H nh Hộp thoại nhắc nhở bạn l u các thông tin trong bài thuyết trình3. Tìm hi u c c thành ph n tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint iao diện của PowerPoint 0 0 không c nhiều thay đ i so với phi n bản 00 c th nh phầntr n c a s PowerPoint như sau: Ngăn File Thanh trạng th i hu vực Close soạn thảo Maximize/Restore Quick Access toolbar Title bar gọi l slide Minimize Ngăn Outline Ngăn Slides H nh ác thành ph n tr n c a sổ ower oint  Thanh ti u ề Title bar):Th hiện t n của chương trình đang chạy l PowerPoint v t n của b i trình diễn hiện h nh Nếu c a s chưa to n m n hình thì ta c th dùng chuột kéo Title bar đ di chuy n c a s  Ribbon: hức năng của Ribbon l sự kết hợp của thanh thực đơn v c c thanh công cụ, được trình b y trong c c ngăn tab chứa nút v danh s ch lệnh Trang 16

28. h ng Gi i thi u ower oint 010  Quick Access Toolbar: hứa c c lệnh tắt của c c lệnh thông dụng nhất Bạn c th th m bớt c c lệnh theo nhu cầu s dụng.  Nút Minimize:Thu nhỏ c a s ứng dụng v o thanh t c vụ taskbar của Windows; bạn nhấp v o nút thu nhỏ của ứng dụng tr n taskbar đ ph ng to lại c a s ứng dụng  Nút Maximize/Restore: hi c a s ở chế độ to n m n hình, khi chọn nút n y sẽ thu nhỏ c a s lại, nếu c a s chưa to n m n hình thì khi chọn nút n y sẽ ph ng to c a s th nh to n m n hình  Nút Close: ng ứng dụng lại Bạn c th nhận được thông b o lưu lại c c thay đ i của b i trình diễn.  hu vực soạn thảo bài trình di n:Hi n thị slide hiện h nh  Ngăn Slides: Hi n thị danh s ch c c slide đang c trong b i thuyết trình  Ngăn Outline: Hi n thị d n b i của b i thuyết trình  Thanh trạng th i Status bar : B o c o thông tin về b i trình diễn v cung cấp c c nút lệnh thay đ i chế độ hi n thị v ph ng to, thu nhỏ vùng soạn thảoRibbonRibbon được t chức th nh nhiều ngăn theo chức năng trong qu trình xây dựng b i thuyết trìnhTrong mỗi ngăn lệnh lại được t chức th nh nhiều nh m lệnh nhỏ tạo giúp ngư i dùng dễ hi u vdễ s dụng c c chức năng của chương trình Ngăn lệnh theo ng cảnh c ngăn chứa lệnh Tabs Nh m lệnh ở hộp thoại H nh Ngăn Home tr n Ribbon  File: ở thực đơn Filetừ đ ta c th truy cập c c lệnh mở open), lưu save), in (print),tạo mới new v chia sẽ b i thuyết trình.  Home: hứa c c nút lệnh thư ng xuy n s sụng trong qu trình soạn thảo b i thuyết trình như l các về lệnh sao chép, cắt, d n, chèn slide, bố cục slide, phân chia section, định dạng văn bản, vẽ hình v c c lệnh về tìm kiếm, thay thế…  Insert: Thực hiện c c lệnh chèn, th m c c đối tượng m PowerPoint hỗ trợ như l bảng bi u, hình ảnh, Smart rt, đồ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh,… H nh Ngăn Insert Trang 17

32. h ng Gi i thi u ower oint 010 Normal Slide Sorter Reading Slide View Show H nh ác kiểu hiển thNhóm Master Views  Slide Master: Lưu tr thông tin về thiết kế ki u dáng, màu sắc, font ch , bố cục,… cho các slide  Handout Master: Thiết lập các thông số cho các trang in handout như chiều handout, chiều của các slide bố trí trên handout, số slide trên một trang in, sắp xếp vị trí của các header, footer, hộp hi n thị ngày tháng và số trang tr n handout,…  Notes Master: Thiết lập các thông số cho các trang in kèm thông tin ghi chú của slide tương tự như handout Trang 21

33. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Slide Master và Handout MasterSlide Show: Ngoài hai nhóm hi n thị trên, PowerPoint còn một ki u hi n thị n a được s dụngkhi trình chiếu bài thuyết trình gọi là Slide Show. Slide Show l chế độ trình chiếu to n m nhình, c c slide sẽ lần lượt xuất hiện theo thứ tự được sắp sếp trong bài thuyết trình. Phím tắt: Nhấn phím F để chuyển sang chế độ tr nh di n từ slide bắt đ u nhấn tổ hợp phím Shift F để bắt đ u tr nh chiếu từ slide hi n hành5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanhBạn c th th m nhanh c c nút lệnh được tích hợp sẵn cho QAT bằng c ch nhấp tr i chuột v onút Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT. Sau đ , bạn chọn hoặc bỏ chọn c c nút lệnhcho hiện hoặc ẩn tr n QAT. H nh Th m ho c b t nhanh các n t l nh tr n QAT Trang 22

42. h ng Gi i thi u ower oint 01015. Hỏi pCâu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)?Yêu cầu QAT sẽ có các nút lệnh theo thứ tự sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo, opy, Paste, Pulish as P F or XPS v chia l m nh m ngăn c ch nhau bởi một đư ng ranh giớiseparator trước nút Copy.Trả l i:Chúng ta có th tùy biến QAT của PowerPoint cho một tập tin cụ th hay cho tất cả các tập tintrong chương trình c bước thực hiện như sau: 1. Khởi động chương trình PowerPoint 2. Trên c a s chương trình bạn nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) 3. Bạn tích chọn các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo. H nh Chọn các nút l nh vào QAT 4. Các nút lệnh còn lại không có sẵn cho bạn chọn, do vậy bạn chọn ngăn Home trên Ribbon, đến nhóm Clipboard và nhấp phải chuột lên nút Copy và chọn Add to Quick Access Toolbar. H nh Thêm nhanh các nút l nh từ Ribbon vào QAT Trang 31

44. h ng Gi i thi u ower oint 010  Chọn “T n tập tin thuyết trình pptx” thì Q T chỉ có tác dụng cho tập tin này.  Bạn chọn các nút lệnh trong khung và nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ sắp xếp theo thứ tự yêu cầu. H nh Sắp xếp các nút l nh 10. Nhấn nút OK đ hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết quả Q T như sau: H nh QAT sau khi tùy biến 11. Muốn phục hồi QAT về trạng thái mặc định giống như khi mới c i đặt thì bạn vào PowerPoint Options, chọn Quick Access Toolbar, chọn nút Reset tại Customizations và chọn: H nh Hủy bỏ các tùy biến trong QAT  Reset only Quick Access Toolbar: chọn sẽ trả QAT về trạng thái mặc định  Reset all customizations: chọn sẽ hủy bỏ tất cả các tùy biến trong PowerPoint k cả tùy biến Ribbon. Trang 33

45. h ng Gi i thi u ower oint 010Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: H nh Tạo ngăn “L nh của tui” tr n RibbonTrả l i:PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon với giao diện ngư i dùng rất dễ s dụng và nhanhchóng. c bước thực hiện như sau: 1. Khởi động chương trình PowerPoint 2. Vào File, chọn Options, chọn Customize Ribbon. H nh Tùy biến Riboon 3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab mới được tạo thêm trong danh sách Main Tabs ở trên. Bạn nhấp phải chuột lên Tab vừa tạo và chọn lệnh Rename đ đặt tên lại. Trang 34

46. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Đ t tên lại cho Tab 4. Nhấp phải chuột lên New Group (Custom) và chọn Rename đ đặt tên lại l ” ắt, d n” v nhấp OK đ đ ng hộp Rename. H nh Đổi tên cho Group 5. Chọn lại ngăn “Lệnh của tui” v nhấp chuột 3 lần nút New Group ở b n dưới đ thêm vào 3 nhóm lệnh n a Sau đ l m theo bước đ lần lượt đ i t n l ” ịnh dạng”, ” hèn slide, đối tượng”, “Hiệu ứng” Trang 35

47. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chèn các nhóm vào Tab m i 6. thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa tạo làm theo trình tự sau:  Chọn Choose commands from b n khung b n tr i đ liệt kê các lệnh thông dụng  Chọn nút lệnh cần đưa v o “Lệnh của tui”  Chọn nhóm lệnh chứa nút lệnh đang chọn từ khung Customize the Ribbon bên phải.  Nhấn nút Add đ thêm các lệnh vào các nhóm hoặc nhấn nút Remove đ loại bỏ nút không cần khỏi các nhóm.  Thực hiện lại qui trình n y đ thêm tất cả các nút lệnh vào các nhóm theo yêu cầu câu hỏi.  Nhấn nút Move Up và Move Down đ sắp xếp các nút lệnh theo trình tự yêu cầu. H nh Thêm các nút l nh vào các nh m t ng ứng 7. Chọn ngăn “Lệnh của tui” v nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ đưa ngăn n y l n trước ngăn Home. Trang 36

48. h ng Gi i thi u ower oint 010 8. Theo yêu cầu của câu hỏi thì nhóm lệnh ” ịnh dạng” không c c c nhãn b n dưới các nút lệnh. Do vậy, bạn nhấp phải chuột lên nhóm lệnh này rồi chọn Hide Command Labels. H nh Ẩn nhãn b n d i nút l nhCâu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máytính khác?Trả l i:Giả s bạn đã tùy biến rất nhiều cho Ribbon và QAT từ máy tính ở công ty và bạn muốn chuy ncác tùy biến rất tiện lợi này sang Office trong máy tính ở nhà. Trong PowerPoint 2010 nói riêngvà Office 2010 nói chung thì yêu cầu này thực hiện rất đơn giản. c bước thực hiện như sau: 1. Vào máy tính công ty, khởi động PowerPoint 2010. 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Bạn chọn Customize Ribbon, chọn nút Import/Export và chọn Export all customizations. H nh L nh Inport/Export 4. Hộp thoại File Save xuất hiện  Tìm nơi lưu tập tin tại Save in  ặt tên tập tin tại File name  Save as type đ mặc định là Exported Office UI file (*.exportedUI)  Nhấn nút Save đ lưu Trang 37

49. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh L u tập tin UI 5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy tại nh Sau đ , bạn vào hộp thoại PowerPoint Options rồi chọn nút lệnh Import/Export trong khung Customize Ribbon. Bạn chọn tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp thoại File Open:  Tìm đến tập tin UI tại hộp Look in  Chọn tên tập UI  Nhấn nút Open đ nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office 6. Nhấn nút OK đ ng hộp thoại PowerPoint Options.Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint?  Thay đ i tông màu (Color scheme) của chương trình  Tắt tính năng ki m tra chính tả của văn bản.  iều chỉnh Recent Presentations lại còn 10.Trả l i: c bước thực hiện như sau: 1. Mở chương trình PowerPoint 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn nhóm General, tại User Interface options, tại hộp Color scheme bạn chọn lại tông m u cho chương trình Trang 38

50. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chọn Color scheme 4. Chọn nhóm Proofing, tại When correcting spelling in PowerPoint, bỏ chọn Check spelling as you type. H nh Bỏ tùy chọn kiểm tra chính tả 5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display v điều chỉnh tại hộp Show this number of Recent Documents thành 10. H nh Tùy chọn Recent Documents 6. Nhấn OK hoàn tất. Trang 39

51. h ng Gi i thi u ower oint 010Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái?Trả l i:Nhấp phải chuột l n thanh trạng th i, từ đ chọn hoặc bỏ chọn c c thông tin cho thanh trạng th i H nh ác t y chọn cho thanh trạng thái Trang 40

52. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Nội dung 1. Tạo bài thuyết trình 2. Lưu b i thuyết trình 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã 4. Tăng cư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings 5. Các thao tác với slide 6. Mở v đ ng b i thuyết trình 7. Hỏi đ p Trang 41

57. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bảnTạo bài thuyết trình từ một bài có sẵnBạn c sẵn một b i thuyết trình m nội dung của n tương tự với b i m bạn sắp tạo hi đ , bạnn n tạo b i thuyết trình mới dựa tr n bài sẵn có đ đ đỡ tốn th i gian làm lại từ đầu. c bướcthực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn New from Existing 4. Hãy tìm đến nơi chứa tập tin trình diễn mẫu v chọn n 5. Nhấn nút CreateNew đ tạo mới b i trình diễn dựa tr n tập tin c sẵn H nh Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵnTạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bàiNgo i nh ng c ch tr n, PowerPoint c n cho phép tạo b i thuyết trình từ c c tập tin của c c ứngdụng kh c. Chẳng hạn như, chúng ta bi n soạn trước dàn bài của bài thuyết trình trong các trìnhsoạn thảo văn bản Word, WordPad, NotePad,… Sau đ , PowerPoint nhập các dàn bài này vàothành các slide và bạn chỉ cần b sung thêm các hình ảnh, video, âm thanh, … l đã c một bàithuyết trình hoàn chỉnh. c bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Files of type chọn ki u tập tin là All Outlines. 4. họn tập tin Outline mong muốn v chọn Open đ mở Trang 46

58. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Tạo nhanh bài thuyết trình từ tập tin outline Cấu trúc Outline: Outline là tập tin chỉ chứa văn bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội dung trên slide thì phải Tab th t đ u dòng.2. ưu bài thuyết trìnhTrong suốt quá trình biên soạn bài thuyết trình, chúng ta phải thư ng xuyên thực hiện lệnh lưutập tin đ tránh các sự cố bất ng xảy ra có th làm mất đi c c slide m ta vừa biên soạn. Tùy theoth i đi m thực hiện lệnh lưu m PowerPoint thực hiện các hoạt động kh c nhau, sau đây l mộtsố trư ng hợp. ưu bài thuyết trình l n u tiênLần đầu ti n thực hiện lệnh lưu tập tin bài thuyết trình thì PowerPoint sẽ mở hộp thoại Save AsTừ hộp thoại n y bạn hãy đặt t n cho tập tin, chọn loại định dạng tập tin v chọn vị trí trên đĩađ lưu tr c bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Save, hộp Save As xuất hiện 3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình tại hộp File name. Ví dụ bạn đặt tên tập tin là PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ được dùng đ thực hành trong các ví dụ sau này của tài liệu). 4. Chọn loại định dạng tập tin tại Save as type. Ví dụ bạn chọn ki u tập tin là Trang 47

Sử Dụng Smartart Trong Slide Powerpoint

Sử dụng SmartArt như một công cụ đồ họa giúp bạn tiết kiệm thời gian trong việc thiết kế một sơ đồ nào đó. SmartArt được xây dựng trên PowerPoint-cho phép bạn lựa chọn trong số các mẫu bố trí và cài sẵn với các kiểu khác nhau giúp bạn hình dung các ý tưởng cho sơ đồ của bạn. SmartArt kèm sẵn các biểu đồ, sơ đồ, sơ đồ quá trình, và nhiều thứ khác.

Trong bài hướng dẫn này, Thế giới thủ thuật sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng SmartArt hiệu quả khi thiết kế Slide.

1. Chèn Smartart vào Slide

Bấm vào kiểu bạn định chọn để xem trước. Khung bên phải bạn sẽ nhìn thấy phần mô tả hữu ích giải thích SmartArt nào có thể sử dụng để thuyết trình. Sau đó bấm OK để chèn nó vào thuyết trình của bạn.

Bước 3. Tiến hành nhập nội dung cho Smartart

2. Chỉnh sửa Smartart

Trong phần hướng dẫn trên, đối tượng SmartArt mặc định có ba chấm đầu dòng. Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn có bốn hoặc năm, hoặc nhiều hơn vào nó thì sao?

Để thêm một đối tượng SmartArt, bạn có thể làm điều đó một trong hai cách; đầu tiên là tìm tùy chọn Add Shape, ở phía bên trái của thẻ Design. Nhấp vào Add Shape, hoặc bấm vào mũi tên thả xuống và chọn thêm một đối tượng mới After or Before

Nếu có quá nhiều đối tượng trên slide của bạn, chỉ cần bấm vào và nhấn delete trên bàn phím. PowerPoint sẽ loại bỏ nó khỏi bài thuyết trình.

Bạn cũng có thể tự đặt lại vị trí theo mong muốn trong trình chiếu. Nhấp chuột và kéo để di chuyển các đối tượng xung quanh trong SmartArt.

3. Thay đổi Layout để bố trí trên SmartArt

Làm gì nếu bạn bắt đầu sử dụng SmartArt và nhận thấy bạn đã chọn sai bố cục? Bạn có thể dễ dàng thay đổi cách bố trí và duy trì nội dung của bạn.

Với một đối tượng SmartArt được lựa chọn, tìm tùy chọn Layouts của tab Design. Đơn giản chỉ cần nhấp vào một layout mới, và PowerPoint sẽ chuyển đổi nội dung sang lựa chọn mới.

Cách chọn kiểu trên SmartArt

Bạn không thích phong cách mặc định cho đối tượng SmartArt của bạn? Không vấn đề gì. Bạn hoàn toàn có thể thay đổi chúng bằng cách chọn SmartArt và nhấp vào tab Design.

Cuối cùng, bạn cũng có thể thay đổi màu sắc cho SmartArt để phù hợp với nội dung thuyết trình. Nhấp vào Change Colors trong trình đơn thả xuống và chọn một bảng màu mới cho đối tượng SmartArt của bạn.

Nếu bạn muốn tạo kiểu theo phong cách cá nhân, nhấp vào tab Format. Bạn có thể thay đổi màu đường viền và outline của các đối tượng riêng lẻ trong biểu đồ SmartArt của bạn.

Cách Tạo Slide Master Trên Powerpoint

Nhằm rút gọn công việc định dạng slide trong PowerPoint, người dùng có thể sử dụng công cụ Slide Master. Slide Master về cơ bản là slide đầu tiên trong 1 nhánh slide, chứa những dữ liệu gồm theme và layout trong từng slide như màu nền, font chữ, hiệu ứng, kích thước,…

1. Cách tạo Slide Master trên PowerPoint

Bước 1:

Tại giao diện slide đầu tiên trên PowerPoint, bạn nhấn vào View và chọn tiếp Slide Master.

Bước 2:

Bạn định dạng cho slide, chèn các nội dung mà mình muốn như chèn hình ảnh, khung hình, chỉnh định dạng chữ, chèn hình ảnh, logo,… Tùy theo nhu cầu của người dùng mà chúng ta định dạng slide đầu tiên để sử dụng.

Sau khi đã định dạng xong slide đầu tiên nhấn vào Close master hoàn tất việc tạo Slide Master.

Bước 3:

Bây giờ khi bạn nhấn vào tab Home, chọn New Slide và sẽ thấy các slide được áp dụng định dạng của Slide Master đã tạo.

Khi bạn tạo slide mới thì định dạng sẽ được áp dụng ngay cho các slide mới thêm đó. Như trong hình 3 slide đều chung 1 định dạng, mà không cần phải tạo cho từng slide.

Như vậy người dùng đã rút ngắn thời gian và thao tác khi định dạng slide trên PowerPoint.

2. Cách tạo 1 định dạng Slide Master khác

Khi bạn tạo 1 Slide Master thì những slide khác sẽ đều được áp dụng định dạng đó. Tuy nhiên trong khi trình bày nội dung, đôi khi bạn yêu cầu 1 vài slide có định dạng khác so với Slide Master ban đầu.

Bước 1:

Chúng ta cũng nhấn vào View và chọn Slide Master. Khi đó sẽ hiển thị Slide Master đã tạo trước đó. Bỏ qua slide đầu tiên rồi chọn slide khác bên dưới để thay định dạng.

Người dùng nhập thêm các nội dung khác theo định dạng slide muốn dùng. Chẳng hạn thêm hình ảnh vào slide mới.

Bước 2:

Sau khi thay đổi định dạng xong cũng nhấn vào Close Slide Master. Quay lại tab Home nhấn vào New Slide và sẽ thấy slide mới tạo định dạng khác.

Bước 3:

Nhấn vào slide muốn dùng đó và sẽ thấy slide có định dạng khác hiển thị cùng với những slide chung định dạng.

Như vậy trong 1 Slide Master chúng ta có thể tạo nhiều định dạng khác nhau, dựa trên cơ sở định dạng của slide đầu tiên.

3. Cách lưu định dạng Slide Master

Để sử dụng Slide Master đã tạo cho những lần làm slide sau này, người dùng nên lưu Slide Master lại.

Bước 1:

Nhấn vào tab Design rồi nhìn xuống mục Themes nhấn vào biểu tượng tam giác xuống để mở rộng tùy chọn.

Nhấn vào Save Current Theme để lưu lại định dạng hiện tại.

Bước 2:

Hiển thị giao diện lưu theme, đặt tên cho theme này và nhấn Save. Theo mặc định theme sẽ được lưu tại thư mục C:UsersUserAppDataRoamingMicrosoftTemplates. Nhưng bạn có thể chọn sang thư mục khác để lưu.

Bước 3:

Để sử dụng theme đã lưu, nhấn vào Design rồi nhấn vào biểu tượng tam giác xổ xuống và chọn Browse for Theme…

Bước 2:

Tìm tới thư mục lưu trữ theme rồi nhấn vào theme muốn sử dụng.

Ngay sau đó chúng ta sẽ thấy theme đã tạo lúc trước, bao gồm slide cùng và khác định dạng.

Như vậy chúng ta đã tạo được Slide Master trên PowerPoint để sử dụng những khi cần. Bạn chỉ cần tạo định dạng cho slide một lần đầu tiên, những lần sau chỉ cần sử dụng rồi thêm nội dung khác để hoàn chỉnh cho bài thuyết trình.

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Sử Dụng Slide Master Trong Powerpoint 2010, 2007 trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!