Xu Hướng 3/2023 # Hướng Dẫn Mua Ngọc Bổ Trợ Liên Minh Huyền Thoại Nhật Bản # Top 7 View | Hoisinhvienqnam.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Hướng Dẫn Mua Ngọc Bổ Trợ Liên Minh Huyền Thoại Nhật Bản # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Mua Ngọc Bổ Trợ Liên Minh Huyền Thoại Nhật Bản được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Hướng dẫn mua ngọc bổ trợ Liên minh huyền thoại Nhật Bản

Thông tin bao gồm 3 dòng: Tiếng Việt + Tiếng Nhật + Link ảnh

I. NGỌC TÍM BẬC III:

1. Sát thương vật lí

+ Sát thương vật lí: +2.25 sát thương vật lí

攻撃力 +2.25

+ Tốc độ đánh: +4.5% tốc độ đánh

攻撃速度 + 4.5 %

+ Tỉ lệ Chí mạng: +1.86% tỉ lệ chí mạng

クリティカル率 +1.86%

+ Xuyên Giáp: +2.56 xuyên giáp

物理防御貫通 +2.56

2. Sức mạnh phép thuật

+ Sức mạnh phép thuật: +4.95 sức mạnh phép thuật

魔力 +4.95

3. Phòng thủ

+ Giáp: +4.26 giáp

物理防御 +4.26

+ Máu: +26 máu

体力 +26

4. Đa dụng

+ Tốc độ Di chuyển: +1.5% tốc độ di chuyển

移動速度 + 1.5 %

+ Hút Máu: +1.5% Hút Máu

体 カ スティール + 1.5 %

II. NGỌC ĐỎ BẬC III

1.Tấn công vật lí

+ Sát thương Vật lí: +0.95 sát thương vật lí

攻犂力 +0.95

+ Xuyên Giáp: +1.28 xuyên giáp

物理防御貫通 +1.28

+ Tốc độ Đánh: +1.7% tốc độ đánh

攻监速度 + 1.7 %

+ Tỉ lệ Chí mạng: +0.93% tỉ lệ chí mạng

クリティカル 率 +0.93%

2. Sức mạnh phép thuật

+ Xuyên Kháng Phép: +0.87 xuyên kháng phép

魔法防御貫通 +0.87

+ Sức mạnh Phép thuật: +0.59 sức mạnh phép thuật

魔力 +0.59

3. Phòng thủ

+ Giáp: +0.91 giáp

物理防御 +0.91

+ Máu: +3.47 máu

体力 +3.47

III. NGỌC VÀNG BẬC III

1. Tấn công vật lí

+ Sát thương Vật lí: +0.43 sát thương vật lí

攻慧力 +043

+ Tốc độ Đánh: +0.76% tốc độ đánh

攻楚速度 + 0.76 %

2. Sức mạnh phép thuật

+ Sức mạnh Phép thuật: +0.59 sức mạnh phép thuật

魔力 +0.59

3. Phòng thủ

+ Giáp: +1 giáp

物理防御 +1

+ Máu theo cấp: +1.33 máu mỗi cấp (+24 khi tướng đạt cấp 18)

Lv毎に体力 +1.33 (Lv18 で+24 )

IV. NGỌC XANH BẬC III

1. Sát thương Vật lí

+ Sát thương Vật lí: +0.28 sát thương vật lí

攻撃力 +0.28

+ Tốc độ Đánh: +0.64% tốc độ đánh

攻楚速度 +0.64%

2. Sức mạnh phép thuật

+ Sức mạnh Phép thuật: +1.19 sức mạnh phép thuật

魔力 +1.19

3. Phòng thủ

+ Kháng Phép: +1.34 kháng phép

魔法防御 +1.34

+ Kháng Phép theo cấp: +0.16 kháng phép mỗi cấp (+3 khi tướng đạt cấp 18)

Lv毎に魔法防御 +0.16 ( Lv18 で +3)

+ Giáp: +0.7 giáp

物理防御 +0.7

4. Đa dụng

+ Giảm thời gian hồi chiêu: -0.83% thời gian hồi chiêu

クール ダウン -0.83%

Theo dõi Chung Nguyễn Blog

Giới Thiệu Hệ Thống Ngọc Bổ Trợ Trong Liên Minh Huyền Thoại

Với nhiều người chơi mới, hệ thống ngọc bổ trợ trong Liên Minh Huyền Thoại luôn khiến họ phải đau đầu suy nghĩ bởi có quá nhiều loại ngọc trong khi mỗi anh hùng chỉ có thể đạt tối đa là 30 vị trí lắp ngọc. Bài viết này sẽ giúp các bạn lựa chọn được những loại ngọc phù hợp và đạt hiệu quả cao nhất với mỗi vị trí trong đội hình.

Có 4 loại ngọc được chia vào 30 vị trí trong các bảng ngọc của Anh hùng bao gồm 9 ngọc Đỏ, 9 ngọc Vàng, 9 ngọc Xanh và 3 ngọc Tím.

Mặc dù các loại ngọc đều có tác dụng cộng nhiều chỉ số khác nhau nhưng mỗi loại đều thiên về một mặt cụ thể, thường gọi là chỉ số chính còn những chỉ số khác gọi là chỉ số phụ.

Ví dụ: Ngọc đỏ bậc III: Hộ Thân (phụ) chỉ cộng 0,91 giáp. Nhưng Ngọc vàng bậc III: Hộ Thân(chính) lại cộng nhiều hơn là: 1,41 giáp.

Thông tin về chỉ số chính của các loại ngọc như sau:

Ngọc Đỏ thiên về tấn công, có thể tăng các chỉ số:

– Tốc độ tấn công.

– Xuyên giáp và kháng phép.

– Tỉ lệ chí mạng.

– Sát thương chí mạng.

– Sát thương vật lí (cộng thẳng/theo cấp).

Ngọc Vàng thiên về phòng thủ, có thể tăng các chỉ số:

– Vàng nhận được mỗi 10 giây.

– Hồi năng lượng (cộng thẳng/theo cấp).

– Hồi máu (cộng thẳng/theo cấp).

– Giáp vật lí (cộng thẳng/theo cấp).

– Hồi nội năng (cộng thẳng/theo cấp).

– Máu (cộng thẳng/theo cấp/theo %).

Ngọc Xanh thiên về phép thuật, có thể tăng các chỉ số:

– Nội năng (cộng thẳng/theo cấp).

– Giảm thời gian hồi chiêu (cộng thẳng/theo cấp).

– Sức mạnh phép thuật (cộng thẳng/theo cấp).

– Năng lượng (cộng thẳng/theo cấp).

– Kháng phép (cộng thẳng/theo cấp).

Ngọc Tím có khả năng gia tất tất cả các chỉ số nói trên, ngoài ra còn một số chức năng chỉ xuất hiện ở loại ngọc này:

– Giảm thời gian chờ khi chết.

– Tăng tốc độ tấn công.

– Tăng khả năng hút máu phép.

– Tăng khả năng hút máu.

– Tăng lượng kinh nghiệm nhận được.

Tìm Hiểu Hệ Thống Ngọc Bổ Trợ Trong Liên Minh Huyền Thoại

Với nhiều người chơi mới, hệ thống ngọc bổ trợ trong Liên Minh Huyền Thoại luôn khiến họ phải đau đầu suy nghĩ bởi có quá nhiều loại ngọc trong khi mỗi anh hùng chỉ có thể đạt tối đa là 30 vị trí lắp ngọc. Bài viết này sẽ giúp các bạn lựa chọn được những loại ngọc phù hợp và đạt hiệu quả cao nhất với mỗi vị trí trong đội hình.

Có 4 loại ngọc được chia vào 30 vị trí trong các bảng ngọc của Anh hùng bao gồm 9 ngọc Đỏ, 9 ngọc Vàng, 9 ngọc Xanh và 3 ngọc Tím.

Mặc dù các loại ngọc đều có tác dụng cộng nhiều chỉ số khác nhau nhưng mỗi loại đều thiên về một mặt cụ thể, thường gọi là chỉ số chính còn những chỉ số khác gọi là chỉ số phụ.

Ví dụ: Ngọc đỏ bậc III: Hộ Thân (phụ) chỉ cộng 0,91 giáp. Nhưng Ngọc vàng bậc III: Hộ Thân(chính) lại cộng nhiều hơn là: 1,41 giáp.

Thông tin về chỉ số chính của các loại ngọc như sau:

Ngọc Đỏ thiên về tấn công, có thể tăng các chỉ số:

– Tốc độ tấn công.

– Xuyên giáp.

– Xuyên kháng phép.

– Xuyên giáp và kháng phép.

– Tỉ lệ chí mạng.

– Sát thương chí mạng.

– Sát thương vật lí (cộng thẳng/theo cấp).

Ngọc Vàng thiên về phòng thủ, có thể tăng các chỉ số:

– Vàng nhận được mỗi 10 giây.

– Hồi năng lượng (cộng thẳng/theo cấp).

– Hồi máu (cộng thẳng/theo cấp).

– Giáp vật lí (cộng thẳng/theo cấp).

– Hồi nội năng (cộng thẳng/theo cấp).

– Máu (cộng thẳng/theo cấp/theo %).

Ngọc Xanh thiên về phép thuật, có thể tăng các chỉ số:

– Nội năng (cộng thẳng/theo cấp).

– Giảm thời gian hồi chiêu (cộng thẳng/theo cấp).

– Sức mạnh phép thuật (cộng thẳng/theo cấp).

– Năng lượng (cộng thẳng/theo cấp).

– Kháng phép (cộng thẳng/theo cấp).

Ngọc Tím có khả năng gia tất tất cả các chỉ số nói trên, ngoài ra còn một số chức năng chỉ xuất hiện ở loại ngọc này:

– Giảm thời gian chờ khi chết.

– Tăng tốc độ tấn công.

– Tăng khả năng hút máu phép.

– Tăng khả năng hút máu.

– Tăng lượng kinh nghiệm nhận được.

Chỉ số chính ở ngọc Đỏ.

Bởi lí do trên, chúng ta nên chọn mua những ngọc tăng các chỉ số chính của từng loại thể có thể đạt hiệu quả tối đa với số tiền bỏ ra. Tuy nhiên không phải vị tướng nào cũng cần những chỉ số như giáp, kháng phép, tăng tiền… nên ở vị trí ngọc vàng và ngọc xanh đôi khi chúng ta có thể linh động sử dụng các ngọc tăng chỉ số phụ.

Chúng tôi xin liệt kê các bảng ngọc cơ bản ở từng vị trí cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát nhất:

Tướng chủ lực gây sát thương vật lí:

– Đỏ: sát thương vật lí cộng thẳng, xuyên giáp.

– Vàng: giáp vật lí cộng thẳng, sát thương vật lí cộng thẳng, tốc độ tấn công.

– Xanh: kháng phép cộng thẳng/theo cấp, sát thương vật lí cộng thẳng, tốc độ tấn công.

– Tím: sát thương vật lí cộng thẳng, xuyên giáp, tốc độ tấn công.

Pháp sư:

– Đỏ: xuyên kháng phép.

– Vàng: giáp vật lí cộng thẳng, hồi năng lượng cộng thẳng.

– Xanh: kháng phép cộng thẳng/theo cấp, sức mạnh phép thuật cộng thẳng/theo cấp.

– Tím: tốc độ di chuyển, sức mạnh phép thuật cộng thẳng.

Tướng đi đường trên:

– Đỏ: xuyên kháng phép, xuyên giáp, sát thương vật lí cộng thẳng.

– Vàng: máu cộng thẳng, hồi máu cộng thẳng, giáp vật lí cộng thẳng.

– Xanh: kháng phép cộng thẳng/theo cấp, sức mạnh phép thuật cộng thẳng/theo cấp, giảm thời gian hồi chiêu cộng thẳng/theo cấp.

– Tím: tốc độ di chuyển, sát thương vật lí cộng thẳng, sức mạnh phép thuật cộng thẳng, xuyên giáp.

– Đỏ: giáp vật lí cộng thẳng, sát thương vật lí cộng thẳng, xuyên kháng phép.

– Vàng: vàng nhận được mỗi 10 giây, giáp vật lí cộng thẳng.

– Xanh: giáp vật lí cộng thẳng, kháng phép cộng thẳng.

– Tím: vàng nhận được mỗi 10 giây, tốc độ di chuyển.

Một ví dụ về bảng ngọc bổ trợ ở cấp 30 cho các pháp sư đường giữa.

Theo GameK

Hướng Dẫn Chi Tiết Ngọc Bổ Trợ Trong Liên Minh: Tốc Chiến

Hệ thống ngọc bổ trợ trong LMHT: Tốc Chiến được rút gọn đáng kể và có nhiều điểm khác biệt rõ ràng so với bản gốc trên PC.

Bảng Ngọc là một trong những tính năng yêu thích và quan trọng trong Liên Minh Huyền Thoại kể từ mùa giải 2018. Ở phiên bản LMHT Tốc Chiến, Bảng Ngọc Tái Tổ Hợp đã được rút gọn lại để phù hợp với tính chất của Tốc Chiến.

Hệ thống sẽ chia làm 4 điểm then chốt bao gồm:

– Điểm ngọc chính (Keystones) – Ngọc Siêu Cấp

– Điểm ngọc Áp Đảo (Domination) – Ngọc Cao Cấp

– Điểm ngọc Hồi Phục (Resolve) – Ngọc Cao Cấp

– Điểm ngọc Cảm Hứng (Inspiration) – Ngọc Cao Cấp

Bảng Ngọc Siêu Cấp

Sốc Điện (Sốc sát thương)

– Nội dung: Ba kỹ năng hoặc đòn đánh riêng biệt trúng một Tướng trong 3 giây sẽ gây thêm sát thương.

– Sát thương gây thêm: 30 – 184 (theo cấp độ) + 40% điểm Vật Lý bổ sung + 25% điểm Phép Thuật.

– Thời gian hồi chiêu: 25 giây.

Triệu Hồi Aery (Cấu rỉa, Bảo vệ):

– Nội dung: Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery đưa đến chỗ mục tiêu, gây sát thương cho kẻ địch hoặc che chắn cho đồng minh.– Sát thương gây thêm: 10 – 64 (theo cấp độ) + 20% điểm Vật Lý bổ sung + 10% điểm Phép Thuật.

– Che chắn: 20 – 120 (theo cấp độ) + 40% điểm Vật Lý bổ sung + 20% điểm Phép Thuật.

Lưu ý: Aery không thể gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Chinh Phục (Chồng sát thương):

– Nội dung: Tích cộng dồn sức mạnh thích ứng khi tấn công tướng địch, tích trữ tối đa 5 điểm. Khi tích trữ đủ điểm, gây thêm sát thương thích ứng vào Tướng địch.

– Sát Thương thích ứng: 2 – 6 điểm Vật Lý bổ sung hoặc 4 – 12 điểm Phép Thuật trong 8 giây.

– Khi đủ điểm: Gây 10% sát thương thích ứng vào Tướng địch.

Bước Chân Thần Tốc (Hồi máu, Linh Động):

– Nội dung: Khi di chuyển, tấn công tăng cộng dồn Tích Điện. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của bạn hồi máu và tăng tốc độ di chuyển.

– Hồi máu: 15 – 85 (theo cấp độ) + 30% điểm Vật Lý cộng thêm + 30% điểm Phép Thuật

– Tốc độ di chuyển gia tăng: 20% trong 1 giây.

Quyền Năng Bất Diệt (Chống chịu, hồi máu):

– Nội dung: Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh tiếp theo vào Tướng địch gây thêm sát thương dựa trên lượng máu tối đa của bản thân, hồi máu và tăng vĩnh viễn máu tối đa.

– Hồi máu: 2% lượng máu tối đa của bản thân.

– Sát thương gây thêm: Sát thương phép thuật bằng 4% máu tối đa của bản thân.

– Tăng vĩnh viễn 5 máu tối đa.

– Đối với tướng đánh xa, hiệu lực của Ngọc giảm 40%.

Dư Chấn (Khống chế, Công kích):

– Nội dung: Sau khi bất động, nhận thêm chống chịu và sau đó gây sát thương phép ra xung quanh.

– Chống chịu: 50 Giáp + 50% Giáp cộng thêm và 50 Kháng Phép + 50% Kháng Phép cộng thêm trong 2s

– Sát thương gây thêm: 12 – 110 (theo cấp độ) + 4% máu tối đa, sát thương phép thuật.

Suối Nguồn Sinh Mệnh (Hồi máu cho đội):

– Nội dung: Hạn chế di chuyển một tướng địch và đánh dấu kẻ đó. Đồng minh của bạn được hồi máu khi tấn công Tướng địch được đánh đấu.

– Thời gian hiệu ứng của dấu ấn: 4 giây

– Hồi máu: Bằng 3% máu tối đa của bản thân trong 2 giây.

Đạo Chích (Hiệu ứng có lợi ngẫu nhiên):

– Nội dung: Mỗi khi sử dụng kỹ năng, đòn đánh tiếp theo của bạn nếu mục tiêu là Tướng địch thì bản thân sẽ nhận được một hiệu ứng có lợi ngẫu nhiên

– Thời gian hồi chiêu: 25 giây.

Bảng ngọc Áp Đảo

Cuồng Phong Tích Tụ (Tăng chỉ số Vật Lý/Phép)

– Nội dung: Mỗi 2 phút, tăng 2 điểm Vật Lý hoặc 4 điểm Phép Thuật (thích ứng)

Thợ Săn Tham Lam (Vật Lý/Phép – Hút Máu)

– Nội dung: Tăng 2% hút máu hoặc 2% hút máu phép. Khi bạn tham gia hạ gục duy nhất Tướng địch, bản thân nhận 1 điểm Thợ Săn Tham Lam (tối đa 5). Một điểm Thợ Săn Tham Lam nhận được, bạn tăng 1% hút máu (mặc định với 2 điểm Vật Lý) hoặc 1% hút máu phép (mặc định với 4 điểm Phép Thuật) (thích ứng)

Đắc Thắng (Hạ Gục, Hồi Máu)

– Nội dung: Tham gia hạ gục hồi 10% máu đã mất. Gây thêm 3% sát thương cho kẻ địch dưới 35% máu.

Phát Bắn Đơn Giản (Khống Chế, Dồn Sát Thương)

-Nội dung: Gây thêm 5% sát thương trong 5 giây say vào Tướng địch bị hạn chế di chuyển hoặc hành động. Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Anh Dũng (Rủi Ro Cao, Sát Thương Cao)

– Nội dung: Gây thêm 10% sát thương lên tướng. Giảm đi 5% mỗi lần bạn chết cho đến khi hết cộng dồn.

Suy Yếu

– Làm giảm tốc độ di chuyển của tướng địch khiến chúng phải chịu nhiều sát thương hơn..

Có thể bạn muốn xem: LMHT: Tốc Chiến và top 9 điều sẽ khiến bạn cực bất ngờ khi trải nghiệm

Kiên Định (Chống Chịu và Khống Chế)

Giáp Cốt (Giáp/Kháng Phép)

– Nội dung: Tăng 10 Giáp hoặc 10 Kháng Phép, dựa trên chỉ số nào thấp hơn.

Kiểm Soát Điều Kiện (Giáp/Kháng Phép theo thời gian)

– Nội dung: Sau 5 phút của trận đấu nhận 8 Giáp và 8 Kháng Phép.

Thợ Săn Khổng Lồ (Máu, Bền Bỉ)

– Nội dung: Tăng 20 máu tối đa vĩnh viễn. Tham gia hạ gục Tướng địch tăng 20 máu tối đa và 4% Bền Bỉ.

Ngọn Gió Thứ Hai (Hồi Máu/Mana)

– Nội dung: Mỗi 3 giây, hồi 2% máu hoặc mana dựa trên phần trăm nào thấp hơn.

Trung Thành (Chia sẻ chỉ số Giáp/Kháng Phép)

– Nội dung: Bạn nhận 2 Giáp – 5 Kháng Phép. Đồng minh gần nhất nhận 5 Giáp – 2 Kháng Phép.

Quyền Năng Bất Diệt (Máu, Kháng làm chậm)

– Nội dung: Tăng 50 máu tối đa vĩnh viễn và 20% kháng làm chậm.

Cảm Hứng (Sáng Tạo – Bẻ Cong Luật Lệ)

Phiêu Lưu: (Linh động)

– Nội dung: Tăng 8% tốc độ di chuyển khi ở bụi cỏ, rừng và sông khi đang ở ngoài giao tranh.

Chủ Mưu (Mục Tiêu, Vàng)

– Nội dung: Gây 10% sát thương chuẩn với Rồng – Baron và trụ. Nhận thêm 100 Vàng và 500 XP khi bạn tham gia hạ gục những mục tiêu trên.

Thợ Săn Tài Tình (Giảm hồi chiêu)

– Nội dung: Giảm 2,5% thời gian hồi chiêu. Khi bạn tham gia hạ gục duy nhất Tướng địch, bản thân nhận 1 điểm Thợ Săn Tài Tình (tối đa 5). Một điểm Thợ Săn Tài Tình nhận được, bạn giảm 1,5% thời gian hồi chiêu

Hương Vị Ngọt Ngào (Quả hồi phục, Vàng)

– Nội dung: Tăng 25% khả năng hồi phục của Quả Hồi Phục. Mỗi Quả Hồi Phục bạn ăn được, nhận 10 Vàng.

Thợ Săn Tàn Nhẫn (Linh động, Vàng cho đội)

– Nội dung: Khi đứng gần đồng minh, tăng 2% tốc độ di chuyển. Với mỗi đồng minh riêng biệt hỗ trợ tham gia hạ gục cùng bạn, nhận 50 Vàng và đồng minh trên cũng nhận 50 Vàng.

Dải Băng Năng Lượng

– Nội dung: Dùng kỹ năng hoặc đòn đánh cường hoá trúng Tướng địch, tăng vĩnh viễn 30 mana (tối đa 300 mana).

Theo webthethao

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Mua Ngọc Bổ Trợ Liên Minh Huyền Thoại Nhật Bản trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!