Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Cách Chuyển Tiếng Việt Có Dấu Thành Không Dấu Trên Excel được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Dùng Unikey để bỏ dấu tiếng việt trong Excel
Unikey là bộ gõ tiếng việt khá phổ biến mà hầu như ai cũng có. Nếu chưa có sẵn ứng dụng này, bạn có thể tải bộ cài Unikey từ địa chỉ:
Sau khi cài đặt xong, chúng ta sẽ thực hiện từng bước như sau:
Các Font như Arial, Times New Roman, Calibri… thuộc bảng mã Unicode
Các Font như .VnTimes, .VnTimesH… (bắt đầu với chữ .Vn) thuộc bảng mã TCVN3
Các Font như VNI-Times… (bắt đầu với chữ VNI) thuộc bảng mã VNI Windows
Vị trí kiểm tra font chữ nằm ở nhóm Font trên thẻ Home. Ví dụ:
Đoạn nội dung trong vùng A2:A4 có font là Times New Roman, thuộc bảng mã Unicode.
Bước 2: Sao chép nội dung cần loại bỏ dấu.
Chú ý: Trước khi thực hiện bước này, bạn cần đảm bảo nội dung trong mỗi ô phải được hiển thị đầy đủ (có thể nhìn đầy đủ bằng mắt thường). Nếu hiển thị không đầy đủ có thể khiến kết quả chuyển đổi không chính xác như ý muốn.
Thao tác copy như sau:
Bôi đen vùng ô cần copy (chọn các ô cần copy)
Bấm phím tắt để copy: Ctrl + C (hoặc bấm chuột phải tài vùng đang chọn, bấm chọn mục Copy)
Bước 3: Sử dụng Unikey để thực hiện bỏ dấu tiếng việt
Việc tiếp theo là bạn bấm chuột phải vào biểu tượng Unikey ở góc bên phải phía dưới màn hình máy tính, chọn mục Công cụ… (phím tắt là Ctrl + Shift + F6):
Khi thực hiện thao tác này, bảng công cụ (Unikey Toolkit) sẽ mở ra.
Trong bảng chuyển đổi, bạn thực hiện các bước sau:
Kiểm tra đúng bảng mã Nguồn và mã Đich giống nhau, cùng là bảng mã của font chữ bạn đang sử dụng
Bấm vào Lựa chọn là Loại bỏ dấu
Bấm vào nút Chuyển mã, sẽ xuất hiện thông báo thành công là “Successfully converted”:
Bấm Đóng để đóng bảng chuyển đổi lại (nếu muốn, không bắt buộc)
Bước 4: Dán kết quả vừa thu được ở bước 3 vào vị trí cần lấy kết quả
Tại vị trí muốn lấy kết quả (ví dụ ô B2), bạn bấm lệnh dán (Phím tắt Ctrl + V), chúng ta thu được kết quả như sau:
Chú ý: Khi dán kết quả sẽ cần sử dụng tới 2 cột (dù khi copy nội dung để chuyển đổi chỉ là 1 cột). Do đó bạn cần đảm bảo luôn có 2 cột trống để hiển thị đầy đủ kết quả mà không làm mất nội dung ở cột khác.
Dùng hàm trong VBA để bỏ dấu tiếng việt
Bước 1: Mở cửa sổ VBA (phím tắt Alt + F11), tạo mới 1 Module
Bước 2: Bạn hãy sao chép đoạn code sau đây và dán vào cửa sổ viết code trong Module vừa tạo ở bước 1:
Function bo_dau_tieng_viet(Text As String) As String Dim AsciiDict As Object Set AsciiDict = CreateObject("scripting.dictionary") AsciiDict(192) = "A" AsciiDict(193) = "A" AsciiDict(194) = "A" AsciiDict(195) = "A" AsciiDict(196) = "A" AsciiDict(197) = "A" AsciiDict(199) = "C" AsciiDict(200) = "E" AsciiDict(201) = "E" AsciiDict(202) = "E" AsciiDict(203) = "E" AsciiDict(204) = "I" AsciiDict(205) = "I" AsciiDict(206) = "I" AsciiDict(207) = "I" AsciiDict(208) = "D" AsciiDict(209) = "N" AsciiDict(210) = "O" AsciiDict(211) = "O" AsciiDict(212) = "O" AsciiDict(213) = "O" AsciiDict(214) = "O" AsciiDict(217) = "U" AsciiDict(218) = "U" AsciiDict(219) = "U" AsciiDict(220) = "U" AsciiDict(221) = "Y" AsciiDict(224) = "a" AsciiDict(225) = "a" AsciiDict(226) = "a" AsciiDict(227) = "a" AsciiDict(228) = "a" AsciiDict(229) = "a" AsciiDict(231) = "c" AsciiDict(232) = "e" AsciiDict(233) = "e" AsciiDict(234) = "e" AsciiDict(235) = "e" AsciiDict(236) = "i" AsciiDict(237) = "i" AsciiDict(238) = "i" AsciiDict(239) = "i" AsciiDict(240) = "d" AsciiDict(241) = "n" AsciiDict(242) = "o" AsciiDict(243) = "o" AsciiDict(244) = "o" AsciiDict(245) = "o" AsciiDict(246) = "o" AsciiDict(249) = "u" AsciiDict(250) = "u" AsciiDict(251) = "u" AsciiDict(252) = "u" AsciiDict(253) = "y" AsciiDict(255) = "y" AsciiDict(352) = "S" AsciiDict(353) = "s" AsciiDict(376) = "Y" AsciiDict(381) = "Z" AsciiDict(382) = "z" AsciiDict(258) = "A" AsciiDict(259) = "a" AsciiDict(272) = "D" AsciiDict(273) = "d" AsciiDict(296) = "I" AsciiDict(297) = "i" AsciiDict(360) = "U" AsciiDict(361) = "u" AsciiDict(416) = "O" AsciiDict(417) = "o" AsciiDict(431) = "U" AsciiDict(432) = "u" AsciiDict(7840) = "A" AsciiDict(7841) = "a" AsciiDict(7842) = "A" AsciiDict(7843) = "a" AsciiDict(7844) = "A" AsciiDict(7845) = "a" AsciiDict(7846) = "A" AsciiDict(7847) = "a" AsciiDict(7848) = "A" AsciiDict(7849) = "a" AsciiDict(7850) = "A" AsciiDict(7851) = "a" AsciiDict(7852) = "A" AsciiDict(7853) = "a" AsciiDict(7854) = "A" AsciiDict(7855) = "a" AsciiDict(7856) = "A" AsciiDict(7857) = "a" AsciiDict(7858) = "A" AsciiDict(7859) = "a" AsciiDict(7860) = "A" AsciiDict(7861) = "a" AsciiDict(7862) = "A" AsciiDict(7863) = "a" AsciiDict(7864) = "E" AsciiDict(7865) = "e" AsciiDict(7866) = "E" AsciiDict(7867) = "e" AsciiDict(7868) = "E" AsciiDict(7869) = "e" AsciiDict(7870) = "E" AsciiDict(7871) = "e" AsciiDict(7872) = "E" AsciiDict(7873) = "e" AsciiDict(7874) = "E" AsciiDict(7875) = "e" AsciiDict(7876) = "E" AsciiDict(7877) = "e" AsciiDict(7878) = "E" AsciiDict(7879) = "e" AsciiDict(7880) = "I" AsciiDict(7881) = "i" AsciiDict(7882) = "I" AsciiDict(7883) = "i" AsciiDict(7884) = "O" AsciiDict(7885) = "o" AsciiDict(7886) = "O" AsciiDict(7887) = "o" AsciiDict(7888) = "O" AsciiDict(7889) = "o" AsciiDict(7890) = "O" AsciiDict(7891) = "o" AsciiDict(7892) = "O" AsciiDict(7893) = "o" AsciiDict(7894) = "O" AsciiDict(7895) = "o" AsciiDict(7896) = "O" AsciiDict(7897) = "o" AsciiDict(7898) = "O" AsciiDict(7899) = "o" AsciiDict(7900) = "O" AsciiDict(7901) = "o" AsciiDict(7902) = "O" AsciiDict(7903) = "o" AsciiDict(7904) = "O" AsciiDict(7905) = "o" AsciiDict(7906) = "O" AsciiDict(7907) = "o" AsciiDict(7908) = "U" AsciiDict(7909) = "u" AsciiDict(7910) = "U" AsciiDict(7911) = "u" AsciiDict(7912) = "U" AsciiDict(7913) = "u" AsciiDict(7914) = "U" AsciiDict(7915) = "u" AsciiDict(7916) = "U" AsciiDict(7917) = "u" AsciiDict(7918) = "U" AsciiDict(7919) = "u" AsciiDict(7920) = "U" AsciiDict(7921) = "u" AsciiDict(7922) = "Y" AsciiDict(7923) = "y" AsciiDict(7924) = "Y" AsciiDict(7925) = "y" AsciiDict(7926) = "Y" AsciiDict(7927) = "y" AsciiDict(7928) = "Y" AsciiDict(7929) = "y" AsciiDict(8363) = "d" Text = Trim(Text) If Text = "" Then Exit Function Dim Char As String, _ NormalizedText As String, _ UnicodeCharCode As Long, _ i As Long 'Remove accent marks (diacritics) from text For i = 1 To Len(Text) Char = Mid(Text, i, 1) UnicodeCharCode = AscW(Char) If (UnicodeCharCode < 0) Then 'See http://support.microsoft.com/kb/272138 UnicodeCharCode = 65536 + UnicodeCharCode End If If AsciiDict.Exists(UnicodeCharCode) Then NormalizedText = NormalizedText & AsciiDict.Item(UnicodeCharCode) Else NormalizedText = NormalizedText & Char End If Next bo_dau_tieng_viet = NormalizedTextEnd FunctionBước 3: Trở về màn hình làm việc Excel. Bây giờ bạn đã có thể sử dụng hàm bo_dau_tieng_viet được rồi.
Bạn cần lưu file dưới dạng Enable-macro Workbook (.xlsm) nếu không sẽ mất hết các code đã có (khi đóng file), bởi dạng file thông thường .xlsx không cho phép lưu trữ các đoạn code trong VBA.
Code nằm ở file nào thì chỉ file đó sử dụng được mà thôi. Do đó khi mở file khác không có chứa đoạn code trên thì bạn sẽ không thấy hàm bo_dau_tieng_viet.
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã có thể biết thêm nhiều kiến thức bổ ích để áp dụng vào trong công việc.
Việc sử dụng VBA trong Excel đem lại rất nhiều lợi ích, ngoài việc tạo ra các hàm theo ý muốn, bạn còn có thể tự động hóa cho các thao tác thường xuyên lặp đi lặp lại, hay biến file excel thành một phần mềm giúp làm việc hiệu quả hơn.
Bạn có thể tìm hiểu khóa học VBAG01 – Tuyệt đỉnh VBA – Viết code trong tầm tay của chúng tôi Đây là khóa học hướng dẫn bạn cách viết code trong VBA từ A đến Z, dành cho người mới bắt đầu để có thể phát triển tư duy lập trình, nhanh chóng nắm được cách ứng dụng VBA vào công việc. Hiện nay hệ thống đang có nhiều ưu đãi khi bạn đăng ký tham gia khóa học này.
Nếu có bất kỳ thắc mắc gì bạn có thể góp ý, phàn hồi ngay dưới bài viết này để chúng tôi có thể giải quyết mọi thắc mắc của bạn một cách sớm nhất.
Tải file Excel có hàm bỏ dấu tiếng việt
Các bạn có thể tải file Excel sử dụng trong bài viết tại địa chỉ bên dưới:
Với sứ mệnh: ” Mang cơ hội phát triển kỹ năng, phát triển nghề nghiệp tới hàng triệu người “, đội ngũ phát triển đã và đang làm việc với những học viện, trung tâm đào tạo, các chuyên gia đầu ngành để nghiên cứu và xây dựng lên các chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu xung quanh các lĩnh vực: Tin học văn phòng, Phân tích dữ liệu, Thiết kế, Công nghệ thông tin, Kinh doanh, Marketing, Quản lý dự án…
Gitiho tự hào khi được đồng hành cùng:
50+ khách hàng doanh nghiệp lớn trong nhiều lĩnh vực như: Vietinbank, Vietcombank, BIDV, VP Bank, TH True Milk, VNPT, FPT Software, Samsung SDIV, Ajinomoto Việt Nam, Messer,…
Hướng Dẫn Cách Loại Bỏ Dấu Tiếng Việt Trong Excel
Có 2 cách chuyển đổi từ chữ tiếng việt có dấu sang không dấu theo 2 cách sau:
– Cách 1: Đơn giản nhất là sử dụng Unikey.
– Cách 2: Sử dụng VBA tự xây dựng hàm chuyển đổi.
Cách 1: Sử dụng Unikey chuyển đổi chữ tiếng việt có dấu sang không dấu
Ví dụ muốn chuyển cột họ tên có dấu thành không dấu.
Cách 2: Sử dụng VBA
Function ConvertToUnSign(ByVal sContent As String) As String Dim i As Long Dim intCode As Long Dim sChar As String Dim sConvert As String ConvertToUnSign = AscW(sContent) For i = 1 To Len(sContent) sChar = Mid(sContent, i, 1) intCode = AscW(sChar) End If Select Case intCode Case 273 sConvert = sConvert & "d" Case 272 sConvert = sConvert & "D" Case 224, 225, 226, 227, 259, 7841, 7843, 7845, 7847, 7849, 7851, 7853, 7855, 7857, 7859, 7861, 7863 sConvert = sConvert & "a" Case 192, 193, 194, 195, 258, 7840, 7842, 7844, 7846, 7848, 7850, 7852, 7854, 7856, 7858, 7860, 7862 sConvert = sConvert & "A" Case 232, 233, 234, 7865, 7867, 7869, 7871, 7873, 7875, 7877, 7879 sConvert = sConvert & "e" Case 200, 201, 202, 7864, 7866, 7868, 7870, 7872, 7874, 7876, 7878 sConvert = sConvert & "E" Case 236, 237, 297, 7881, 7883 sConvert = sConvert & "i" Case 204, 205, 296, 7880, 7882 sConvert = sConvert & "I" Case 242, 243, 244, 245, 417, 7885, 7887, 7889, 7891, 7893, 7895, 7897, 7899, 7901, 7903, 7905, 7907 sConvert = sConvert & "o" Case 210, 211, 212, 213, 416, 7884, 7886, 7888, 7890, 7892, 7894, 7896, 7898, 7900, 7902, 7904, 7906 sConvert = sConvert & "O" Case 249, 250, 361, 432, 7909, 7911, 7913, 7915, 7917, 7919, 7921 sConvert = sConvert & "u" Case 217, 218, 360, 431, 7908, 7910, 7912, 7914, 7916, 7918, 7920 sConvert = sConvert & "U" Case 253, 7923, 7925, 7927, 7929 sConvert = sConvert & "y" Case 221, 7922, 7924, 7926, 7928 sConvert = sConvert & "Y" Case Else sConvert = sConvert & sChar End Select Next ConvertToUnSign = sConvert End FunctionCách Gõ Dấu Tiếng Việt, Dùng Gõ Tắt, Chuyển Mã Với Unikey
Không ít lần bạn bị lỗi không gõ được dấu Tiếng Việt nhưng bạn lại không biết cách sửa? Điều này khiến bạn mất khá nhiều thời gian tìm kiếm? Học Excel Online sẽ giúp bạn tìm hiểu tấn tần tật về cách gõ dấu Tiếng Việt, dùng gõ tắt, chuyển mã với Unikey sau đây.
Cách cài đặt gõ Tiếng Việt có dấu với Unikey
Theo VNI: Người ta dùng bảng mã VNI-Windows (tương ứng với font VNI-Times, các font bắt đầu với VNI-…) và gõ theo cách gõ VNI (dùng số để đánh dấu, 1 – sắc, 2 – huyền, 3 – hỏi, 4 – ngã, 5 – nặng, 6 – â, 7 – ơ, 8 – ă, 9 – đ).
Theo TELEX: Người ta dùng theo bảng mã TCVN3 (tương ứng với font .VnTimes, các font bắt đầu với .Vn…) với cách gõ theo TELEX (dùng chữ để gõ dấu: as – á, af – à, ar – ả, ax – ã, aj – ạ, aa – â, ow – ơ, aw – ă, dd – đ)
Hầu hết các văn bản đều không gõ theo Unicode, mãi về sau đến tận bây giờ hẳn các bạn sẽ gặp phải những văn bản lẫn lộn font chữ. Nhưng theo quy định hôm nay, chúng ta quy về chung một font là Unicode. Nếu các bạn cần tìm tài liệu ngày xưa? Hãy thử gõ theo bảng mã TCVN3, hoặc VNI rồi tìm với Google, rồi bạn sẽ thấy nhiều điều thú vị nhất là các bạn đang làm luận văn, cần tìm tài liệu tham khảo.
Vậy nói nhiều như vậy, thì Kiểu gõ là sao? Bảng mã là gì? Và cả font chữ nữa?
+ Kiểu gõ: Tức là cách quy ước bạn sử dụng để gõ dấu tiếng Việt. Với VNI thì dùng số, TELEX thì dùng chữ. + Bảng mã: là bộ mã gồm các ký tự theo quy chuẩn nhất định, ngày nay bảng mã Unicode được dùng rộng rãi, vì nó đáp ứng được đầy đủ và hầu hết các ngôn ngữ khác nhau trên Thế giới, tuy nhiên vẫn có một số ngôn ngữ vẫn cần dùng bảng mã riêng của họ. + Font chữ: Phụ thuộc vào bảng mã tương ứng, với bộ font Unicode chúng ta có các font có sẵn trong hệ thống như Times New Roman, Arial, Verdana. Còn với các font chữ khác theo bảng mã VNI-Windows (thường quy ước: VNI-Times, VNI-Arial…), hoặc bảng mã TCVN3 (hay còn gọi là bảng mã ABC, thì có font .VnArial, .VnTimes…).
Và trước đây người ta quen dùng với Vietkey và các bộ gõ khác, tuy nhiên Vietkey là bộ gõ tiếng Việt thương mại nên đến khi Unikey xuất hiện, người ta dần dùng Unikey vì là phần mềm miễn phí. Ngày nay cũng xuất hiện nhiều bộ gõ khác nữa, nhưng gần như mọi người đều dùng Unikey.
Tuy nhiên, không phải ai cũng biết chỗ để tải và cài Unikey “chính chủ” vì bên cạnh sự phổ thông, Unikey cũng trở thành đối tượng cho kẻ xấu cài mã độc, để đánh lừa người dùng tải về sử dụng nhằm đánh cắp thông tin cá nhân, vì những thứ mình gõ đều được ghi lại. Và địa chỉ chính chủ duy nhất của Unikey: chúng tôi , mình thì hay tìm vào thẳng trang chứa link download của Unikey là https://sf.net/projects/unikey để tải luôn, và phiên bản hiện tại là: Unikey 4.3 RC4 (13/07/2018, có 2 phiên bản dành cho cả 32bit và 64bit)
Những tính năng đặc biệt của Unikey
Bạn có biết Unikey có thể giúp bạn gõ tắt và chuyển đổi font chữ từ bảng mã này sang bảng mã khác hay không?
Cách gõ tắt trong Unikey
Bạn có biết để ra một chuỗi ký tự dài hay không? Ví dụ, bạn nhập “mstct” (mã số thuế công ty, viết tắt), nó ra đầy đủ thông tin mã số thuế, địa chỉ, và tên doanh nghiệp hay không? Hoặc ví dụ là bạn hay giao dịch ngân hàng, bạn bè cần thông tin tài khoản để chuyển khoản cho bạn, bạn nhập: “tknh” thì ngay lập tức nó hiển thị ra số Tài khoản, họ tên và ngân hàng của bạn chỉ trong chớp mắt!
Bạn gõ từ thay thế, sau đó gõ nội dung thay thế. Rồi chọn + Thêm, sau đó, chọn Lưu để sử dụng. Các tập tin này, bạn có thể sao lưu lại theo đường dẫn file gõ tắt khi cần cài lại Windows.
Vậy là bạn đã có thể gõ tắt một cách nhanh chóng với Unikey rồi phải không? Khi cần viết HOA, thì bạn chỉ việc viết HOA các chữ tắt, thì UNIKEY sẽ tự động viết Hoa cho bạn.
Làm thế nào Chuyển mã font chữ, chuyển mã tập tin với Unikey?
Lúc này cửa sổ Unikey Toolkit hiện ra, với các lựa chọn Bảng mã Nguồn, tương ứng với bảng mã của dữ liệu bạn sao chép. Và chọn bảng mã Đích theo bảng mã bạn muốn chuyển sang. Ví dụ mình có bảng mã dữ liệu cũ dùng font .VnTimes, mình cần chuyển sang Unicode, lúc này, mình sẽ sao chép đoạn dữ liệu cần chuyển. Chọn bảng mã Nguồn là: TCVN3, và Đích tương ứng là: Unicode. Rồi sau đó, mình chọn Chuyển mã.
Lúc này, thì đoạn dữ liệu bạn sao chép đã được chuyển mã lưu trong clipboard (bộ nhớ sao chép của máy tính), bạn cần thực hiện thao tác PASTE ra là được.
Lưu ý khi bạn sao chép dữ liệu là cột ở trong Excel, khi Paste ra bạn sẽ ghi đè cột bên phải, nên bạn cần Paste ra vùng trống, sau đó Copy & Paste trở lại vào.
Hoặc để không bị ghi đè vào cột bên phải, hoặc chuyển gặp lỗi “?”, bạn có thể chọn chức năng: [x] Không dùng rich text.
Tương tự, Unikey cung cấp khả năng chuyển mã cho file Text và file RTF, bạn cũng chọn Nguồn và Đích tương ứng, rồi thực hiện việc chuyển mã là được.
Unicode Dựng Sẵn và Unicode Tổ Hợp
Và điều cuối cùng nhiều bạn dùng Excel hay gặp phải trường hợp cùng tên, cùng một font chữ Unicode, nhưng cái tên lại không tìm thấy trong Excel. Vậy vấn đề là do đâu? Vấn đề nằm ở chỗ, cùng 1 bảng mã Unicode, nhưng trong Unikey lại có 2 cái: Unicode dựng sẵn, và Unicode Tổ Hợp. Nên khi người dùng gõ cùng là bảng mã Unicode, nhưng thực tế là chữ theo bảng mã đã khác nhau, nên dẫn tới việc tìm kiếm trong Excel không chính xác. Lúc này bạn cần sử dụng cách Chuyển mã với Nguồn là Unicode, và Đích cũng là Unicode để đồng nhất lại.
Lời kết, từ ngàn đời qua bao thăng trầm tiếng Việt đã tồn tại qua bao thế hệ người Việt. Vì vậy, dù muốn hay không mình luôn mong các bạn dùng tiếng Việt và gõ dấu đầy đủ, đừng làm mai một Tiếng Việt, tiếng Việt có dấu không xấu như bạn nghĩ.
Hướng Dẫn 2 Cách Loại Bỏ Dấu Tiếng Việt Trong Excel Mới Nhất
Loại bỏ dấu tiếng việt trong Excel bằng công cụ Unikey
Đây là một cách khá phổ biến mà chúng ta có thể dễ dàng sử dụng. Chỉ cần cài đặt bộ gõ Unikey miễn phí từ Internet về là có thể sử dụng được rồi. Cách làm như sau:
Font Arial, Times New Roman… thuộc bảng mã Unicode
Font .VnTimes, .VnTimesH… (bắt đầu với chữ .Vn) thuộc bảng mã TCVN3
Font VNI-Times… (bắt đầu với chữ VNI) thuộc bảng mã VNI Windows
Ví dụ:
Bước 2: Copy nội dung cần loại bỏ dấu.
Chú ý: bạn cần đảm bảo nội dung trong ô phải được hiển thị đầy đủ nội dung. Việc hiển thị không đầy đủ sẽ dẫn tới kết quả chuyển đổi cũng không chính xác
Thao tác copy như sau:
Bôi đen vùng ô cần copy
Bấm phím tắt để copy: Ctrl + C
Bước 3: Thực hiện loại bỏ dấu trong bảng chuyển đổi Unikey Mở bảng chuyển đổi Unikey:
Bạn mở Unikey lên và bấm chuột phải vào biểu tượng Unikey ở góc bên phải (phía dưới) màn hình máy tính, chọn Công cụ…:
Kiểm tra đúng bảng mã Nguồn và mã Đich giống nhau, cùng là bảng mã của font chữ bạn đang sử dụng
Bấm vào Lựa chọn là Loại bỏ dấu
Bấm Đóng để đóng bảng chuyển đổi lại (nếu muốn, không bắt buộc)
Bước 4: Dán kết quả vừa thu được ở bước 3 vào vị trí cần lấy kết quả
Tại vị trí muốn lấy kết quả (ví dụ ô B2), bạn bấm lệnh dán (Phím tắt Ctrl + V)
Kết quả thu được như sau:
Việc dán kết quả sẽ cần 2 cột, trong đó 1 cột có nội dung và 1 cột trống
Cần đảm bảo luôn có 2 cột trống để lấy kết quả, tránh việc làm mất nội dung ở cột khác.
Loại bỏ dấu tiếng việt bằng hàm tự tạo trong VBA Excel
Cách sử dụng Unikey trải qua nhiều thủ tục và phức tạo quá phải không nào? Nếu bạn muốn có 1 hàm trong Excel giúp loại bỏ dấu tiếng việt thì phải sử dụng tới hàm tự tạo trong VBA, bởi bản thân Excel không có sẵn hàm này.
Cách làm như sau:
Bước 3: Đóng cửa sổ VBA lại và trở về màn hình làm việc Excel. Bây giờ bạn đã có thể sử dụng hàm bo_dau_tieng_viet được rồi.
Để luôn dùng được cho các file khác, bạn có thể tham khảo cách tạo Add-In trong Excel để sử dụng:
SERIES ▶ Cách tạo 1 add-in trong excel
Video hướng dẫn cách sử dụng hàm bỏ dấu tiếng việt:
Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Cách Chuyển Tiếng Việt Có Dấu Thành Không Dấu Trên Excel trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!