Xu Hướng 12/2023 # Hướng Dẫn 200 Phím Tắt Excel Trên Máy Tính Window Và Macbook # Top 16 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn 200 Phím Tắt Excel Trên Máy Tính Window Và Macbook được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Các phím tắt về File (Workbook) Các phím tắt trên thanh công cụ (Ribbon) Các phím tắt chung Các phím tắt về Tables và lọc dữ liệu trong Table Các phím tắt về kéo thả

Drag = Giữ chuột phải rồi kéo chuột tới hết vùng cần kéo, sau đó thả chuột ra

Các phím tắt về điều hướng Các phím tắt chọn ô, dòng, cột… Phím tắt về ô đang được kích hoạt (Active Cell)

Select active cell onlyShiftBackspace⇧Delete Show the active cell on worksheetCtrlBackspace⌘Delete Move active cell clockwise in selectionCtrl.⌃. Move active cell down in selectionEnterReturn Move active cell up in selectionShiftEnter⇧Return Move active cell right in a selectionTabTab Move active cell left in a selection ShiftTab⇧Tab

Phím tắt mở rộng vùng chọn Phím tắt di chuyển tới vị trí đặc biệt Phím tắt khi sửa nội dung trong 1 ô Phím tắt khi nhập dữ liệu Phím tắt về định dạng, căn lề Phím tắt về định dạng số

Apply general formatCtrlShift~⌃⇧~ Apply currency formatCtrlShift$⌃⇧$ Apply percentage formatCtrlShift%⌃⇧% Apply scientific formatCtrlShift^⌃⇧^ Apply date formatCtrlShift#⌃⇧# Apply time formatCtrlShift@⌃⇧@ Apply number format CtrlShift!⌃⇧!

Phím tắt về định dạng đường viền

Add border outlineCtrlShift&⌘⌥0 Add or remove border rightAltR⌘⌥→ Add or remove border leftAltL⌘⌥← Add or remove border topAltT⌘⌥↑ Add or remove border bottomAltB⌘⌥↓ Add or remove border upward diagonalAltD Add or remove border horizontal interiorAltH Add or remove border vertical interiorAltV Remove borders CtrlShift_⌘⌥_

Phím tắt về các hoạt động chung trong Sheet Các phím tắt về Pivot Tables

Select entire pivot tableCtrlA⌘A Toggle pivot table field checkboxSpaceSpace Group pivot table itemsAltShift→⌘⇧K Ungroup pivot table itemsAltShift←⌘⇧J Hide pivot table itemCtrl-Ctrl- Create pivot chart on same worksheetAltF1 Create pivot chart on new worksheetF11FnF11 Open pivot table wizard AltDP⌘⌥P

Các phím tắt về Workbook Các phím tắt về hộp thoại (Dialog boxes)

Move to next controlTabTab Move to previous controlShiftTab⇧Tab Move to next tabCtrlTab⌃Tab Move to previous tabCtrlShiftTab⌃⇧Tab Accept and applyEnterReturn Check and uncheck boxSpaceSpace Cancel and close the dialog box EscEsc

Các phím tắt khác

Với sứ mệnh: ” Mang cơ hội phát triển kỹ năng, phát triển nghề nghiệp tới hàng triệu người “, đội ngũ phát triển đã và đang làm việc với những học viện, trung tâm đào tạo, các chuyên gia đầu ngành để nghiên cứu và xây dựng lên các chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu xung quanh các lĩnh vực: Tin học văn phòng, Phân tích dữ liệu, Thiết kế, Công nghệ thông tin, Kinh doanh, Marketing, Quản lý dự án…

Gitiho tự hào khi được đồng hành cùng:

50+ khách hàng doanh nghiệp lớn trong nhiều lĩnh vực như: Vietinbank, Vietcombank, BIDV, VP Bank, TH True Milk, VNPT, FPT Software, Samsung SDIV, Ajinomoto Việt Nam, Messer,…

Phím Tắt Unikey, Sử Dụng Unikey Bằng Phím Tắt Trên Máy Tính

Unikey ngày nay đã trở thành công cụ gõ tiếng Việt phổ biến nhất và được người Việt sử dụng nhiều nhất bên cạnh Vietkey. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng phím tắt Unikey để thao tác nhanh và hiệu quả hơn.

Ctrl + Shift + F5: Mở giao diện chính của Unikey ngay trước mắt bạn.

Mở giao diện Unikey nhanh chóng.

Ctrl + Shift + F6: Mở công cụ chuyển mã, sửa lỗi font chữ rất phổ biến và hay được sử dụng.

Unikey Toolkit công cụ chuyển đổi font chữ.

Ctrl + Shift + F9: Thực hiện chuyển mã thông qua nội dung đã sao chép vào Clipboard và những thiết lập trong hộp thoại công cụ chuyển mã.

Ctrl + Shift + F1: Chuyển sang chế độ mã Unicode chuẩn quốc tế, áp dụng cho các web cũng như các văn bản hiện nay.

Ctrl + Shift + F2: Chuyển sang chế độ mã TCVN3 (ABC) áp dụng cho các loại font chữ .VNI-Arial, VNI-Times.

Ctrl + Shift + F3: Chuyển sang chế độ mã VNI-Windows cho các loại font chữ VNI-Times, VNI – ….

Ctrl + Shift + F4: Chuyển sang chế độ mã VIQR

Chuyển chế độ các bản mã rất nhanh.

Ctrl + Shift, Alt + Z: Thay đổi chế độ gõ tiếng Anh hay Tiếng Việt.

Bật tắt gõ tiếng Việt

Khi bấm tổ hợp phím trên, ngay lập tức Unikey sẽ được tắt hoặc mở chỉ trong tic-tac. Phương pháp này được cộng đồng mạng sử dụng rất nhiều mỗi khi muốn thao tác với công cụ gõ tiếng Việt số 1 Việt Nam.

https://thuthuat.taimienphi.vn/phim-tat-unikey-4452n.aspx Như vậy là chúng tôi vừa giới thiệu tới bạn cách tắt mở Unikey nhanh nhất. Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì bạn nên tham khảo cách này, còn không bạn có thể sử dụng phương pháp truyền thống nếu cảm thấy khó nhớ. Ngoài ra, trong trường hợp bạn không thể gõ tiếng Việt trên Unikey và cũng không biết cách làm thế nào để viết được thì hãy tham khảo bài viết sửa lỗi không gõ tiếng Việt trên Unikey để biết cách xử lý cũng như khắc phục tình trạng trê.

Tổng Hợp Các Phím Tắt Word, Excel Trên Macbook

Phím tắt trên bàn phím có vai trò rất quan trọng giúp cho bạn nhập liệu hay thao tác nhanh hơn khi soạn các ứng dụng văn phòng như Word, Excel,..

Vậy các phím tắt thường sử dụng trong word với excel trên Macbook là những phím nào, cùng Macstore tìm hiểu qua bài viết này.

Sử dụng các phím tắt như thế nào trong word, excel trên Macbook là một vấn đề được nhiều người thắc mắc. Bởi các phím tắt giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng.

Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ rất nhiều cho những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…

COMMAND + P hoặc Ctrl + P thực hiện lệnh in.

COMMAND + F thực hiện lệnh tìm kiếm.

COMMAND + X hoặc Ctrl + X thực hiện lệnh cắt.

COMMAND + C hoặc Ctrl + C thực hiện lệnh sao chép trên MacBook

COMMAND + V hoặc Ctrl + V thực hiện lệnh dán.

COMMAND + S hoặc Ctrl + S thực hiện lệnh lưu.

2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:

Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + = : Chèn thêm ô.

Tổ hợp phím COMMAND + – hoặc Ctrl + – : Xóa ô.

Tổ hợp phím COMMAND + K or Ctrl + K : Chèn liên kết.

Tổ hợp phím Ctrl + ;: Nhập ngày.

Tổ hợp phím COMMAND + ; (dấu chấm phẩy): Nhập thời gian.

Tổ hợp phím COMMAND + SHIFT + * (dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị.

Tổ hợp phím SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.

Tổ hợp phím SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng.

Tổ hợp phím Ctrl + 9: Ẩn hàng

Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ( : Bỏ ẩn hàng.

Tổ hợp phím Ctrl + SPACEBAR : Chọn cột.

Tổ hợp phím Ctrl + 0 (số 0) : Ẩn cột.

Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ) : Bỏ ẩn cột

Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:

Tổ hợp phím Ctrl + PAGE DOWN hoặc OPTION + mũi tên sang phải : Chuyển đến trang kế tiếp.

Tổ hợp phím Ctrl + PAGE UP hoặc OPTION + mũi tên sang trái : Chuyển đến trang trước.

Tổ hợp phím Ctrl + DELETE : Chuyển đến ô hiện hành.

Cách xuống dòng trong excel trên Macbook bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Option +Enter để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.

Khi xuống dòng trong excel Macbook bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Command+Enter.

Cách xuống dòng trong excel trên Mac này có thể áp dụng cho tất cả dòng máy Macbook được sử dụng hiện nay.

Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong excel, bạn cũng có thể truy cập vào trang chủ của website https://exceljet.net/keyboard-shortcuts.

2.2 Phím tắt Word trên Macbook Định dạng cho các đoạn văn: Định dạng Font chữ: Thay đổi khoảng cách giữa các dòng: 2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook Làm việc với slide: Khi trình chiếu:

Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên: COMMAND + SHIFT + RETURN

Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại: COMMAND + RETURN

Kết thúc trình chiếu: ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN

Ẩn con trỏ: Ctrl + H

Thay đổi khung hiển thị: 2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook Calendar, Notes, Tasks & Contacts Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau: 2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook Chuyển đổi trong mục:

Chuyển đổi giữa các mục: OPTION + TAB

Di chuyển đoạn văn bản lên: COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên

Di chuyển đoạn văn bản xuống: COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống

Di chuyển đoạn văn bản sang trái: COMMAND + SHIFT + mũi tên trái

Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:

Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp Ctrl + TAB

Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.

Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.

Xem danh sách sổ tay: Ctrl + G

Tìm kiếm mọi sổ ghi chép: COMMAND + OPTION + F

Tạo trang mới: COMMAND + N

Di chuyển một trang: COMMAND + SHIFT + M

Sao chép trang: COMMAND + SHIFT + C

3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt

Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ có dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh menu và thêm vào đó các phím tắt.

4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook

Hy vọng rằng những cách sử dụng phím tắt nhanh chóng mà Macstore chia sẻ phía trên, sẽ giúp bạn sử dụng Macbook với thao tác nhanh hơn.

Liên hệ Macstore Shop:

MacStore chuyên dòng sản phẩm Macbook, iMac, Mac mini, MacPro và phụ kiện Apple. Kho Macbook mới/cũ chính hãng, giá tốt nhất tại TPHCM

Macstores Shop

Địa chỉ: Số 132, Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0935 023 023

Website: https://macstores.vn/

Các Tổ Hợp Phím Tắt Hữu Dụng Trên Bàn Phím Máy Tính

Trong quá trình sử dụng máy tính thì đa số người dùng thường xuyên sử dụng chuột để điều khiển máy và sử dụng bàn phím để gõ các ký tự. Tuy nhiên bạn có thể không biết các tổ hợp phím tắt trên bàn phím có thể giúp ích cho quá trình thao tác và sử dụng máy tính.

Sử dụng các tổ hợp phím tắt trên bàn phím giúp bạn có thể di chuyển và thao tác trên máy tính được dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều. Nhưng làm thế nào để biết được hết các chức năng của các tổ hợp phím tắt này? Đặc biệt khi nhiều phím tắt máy tính có thể dùng chung với các phím tắt trong Excel, Word, ,…

Các tổ hợp phím tắt hữu dụng trên bàn phím máy tính Các phím tắt trong trình quản lý Windows

Phím Windows: Mở Menu Start (cũng có thế dùng Ctrl + ESC).

Phím Windows + Tab : Chuyển các khung làm việc dạng 3D .

Phím Windows + Pause : Mở bảng System and Security xem thông tin cơ bản của máy tính System Properties.

Phím Windows + E : Mở được Windows Explorer gồm các tùy chọn ổ cứng trong computer.

Phím Windows +R: Cửa sổ tìm kiếm Run .

Phím Windows+F: Tìm kiếm được các file trong computer.

Phím Windows + Phím mũi tên xuống : Thu nhỏ cửa sổ làm việc hiện tại ở mức độ phù hợp.

Phím Windows +L : Khóa được màn hình máy tính hiện tại lại

Phím Windows +Space (phím cách) : Các khung làm việc hiện tại trở nên trong suốt.

Phím Windows + T : Trạng thái của khung làm việc hiện tại đang có trên Task.

Phím Windows + mũi tên (Lên-Xuống-Phải-Trái) : Di chuyển được những khung làm việc hiện tại theo hướng mũi tên.

Phím Windows + M : Thu nhỏ được những khung làm việc đang dưới Task.

Tổ hợp phím với phím chức năng

Phím F1 : Mở bảng hướng dẫn về khung làm việc đang làm việc

Phím F2 : Đổi tên được file, thư mục.

Phím F5 Thực hiện thao tác Refresh

Phím Alt +F4 : Tắt được khung làm việc hiện tại .

Phím F6 : Trỏ đến từng mục trên trình duyệt Web.

Tổ hợp các phím hỗ trợ Ctrl và Shift

Phím Ctrl + Shift + N : Mở 1 thư mục mới trên máy tính.

Phím Ctrl+C: Copy một hay nhiều file hay thư mục trong Windows

Phím Ctrl+X: Cắt file hay thư mục trong Windows.

Phím Ctrl+V: Dán file hay thư mục trong Windows

Phím Ctrl+Z: Khôi phục các thao tác đã thực hiện sai trước đó

Phím Ctrl +A : Bôi đen tất cả các mục trong cùng thư mục, ổ đĩa

Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Esc : Bật Task Manager

Phím Shift +Delete : Xóa vĩnh viễn dữ liệu được chọn

Phím Shift + mũi tên(Lên-Xuống-Phải-Trái): Bôi đen dữ liệu từng mục mà bạn di chuyển mũi tên.

Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Delete: Tùy chọn các chức năng quản lý của máy tính.

24 Phím Tắt Trên Macbook Người Dùng Nên Biết

Bộ phím tắt này có thể giúp người dùng thấy được sự thông minh của hệ điều hành macOS nói riêng, cũng như iMac, MacBookPro và Macbook nói chung.

Command – W

Đóng cửa sổ hiện tại bạn đang làm việc. Lệnh Option – Command – W đóng tất cả các cửa sổ của chương trình đang mở (nhưng không tắt chương trình).

Command – Y

Tính năng Quick Lock trên macOS

Tính năng QuickLook tỏ ra hữu hiệu để xem trước file mà không cần mở ra. Để sử dụng tính năng QuickLook, chọn 1 mục trong Finder rồi ấn Space Bar. Tuy nhiên không phải ai cũng biết tổ hợp phím Command – Y có chức năng tương tự.

Command – Phẩy (,)

Một trong những phím ít được biết nhất trên Mac nhưng siêu hữu dụng. Nó hoạt động thế này: bạn đang ở trong 1 app, bạn muốn mở cài đặt (Preferences hoặc Setting) của nó. Thông thường bạn sẽ dùng chuột tìm trên thanh Menu bar. Với tổ hợp phím này chỉ mất 1 cái nháy mắt.

Command – M

Thu nhỏ cửa sổ đang mở về thanh Dock, hoặc ấn Command – Option – M để thu nhỏ tất cả cửa sổ của ứng dụng đang mở.

Command – Option Command – Shift – A Command – Space Command – L

Cách nhanh nhất để bắt đầu tìm kiếm hoặc duyệt web trên Safari. Lệnh Command – L giúp bạn nhảy ngay đến thanh địa chỉ. Sau đó đánh câu lệnh tìm kiếm hoặc địa chỉ web, di chuyển với mũi tên lên xuống và nút Enter.

Command – Tab

Giống Alt – Tab của Windows, dùng để chuyển qua giữa các ứng dụng đang mở.

Command – Option – D

Ẩn / Hiện thanh Dock.

Fn – mũi tên trái (hoặc mũi tên phải)

Nhảy lên đầu hoặc cuối trang Web. Tổ hợp phím tương tự là Command – mũi tên lên hoặc Command – mũi tên xuống.

Command – mũi tên trái (hoặc mũi tên phải)

Quay về trang trước (Back) hoặc tiến về trang sau (Foward).

Duyệt giữa các tab web

Di chuyển giữ nhiều tab đang mở bằng tổ hợp phím Command – Shift – ] hoặc Command – Shift – [

Command – Shift –

Xem hết các Tab bạn đang mở trong Safari dưới dạng thu nhỏ

Option – Shift – Volume Fn 2 lần

Kích hoạt chứng năng Dictation (điều khiển bằng giọng nói) trên Mac, sau khi nói ấn Fn để kết thúc.

Option – File

Ở Safari, giữ nút Option trong khi đang chọn lệnh File sẽ giúp bạn nhìn thấy lệnh “Đóng tất cả các Tab khác”. Thử giữ và nhả Option ở các trình đơn khác, của các ứng dụng khác, bạn sẽ tìm thấy nhiều chức năng hay ho hơn.

Dùng lệnh này để mở nhanh tuỳ chọn màn hình. Hoặc giữ Option với nút Mission Control hoặc Volume (tăng/giảm) để mở tuỳ chọn cho Mission Control và Âm thanh.

Command – Backtick `

Tổ hợp phím rất ít được biết nhất trên Mac nhưng vô cùng hữu dụng. Dùng nó để di chuyển giữa các cửa sổ của cùng một ứng dụng. Thử ngay và bạn sẽ thích nó.

Touch Bar tip 1

Chụp ảnh Touch Bar

Chụp ảnh Touch Bar bằng lệnh Shift – Command – 6. Nếu bạn muốn lưu ảnh vào Clipboard thì dùng tổ hợp phím Control – Shift – Command – 6.

Touch Bar tip 2

Touch Bar trên Macbook Pro thật sự hữu dụng, nếu bạn không hay bị ấn nhầm nút Siri. Mở Keyboard Preferences / Customize Control Strip. Thấy cái nút trên Touch Bar rung rung không ? Bạn có thể thay đổi thứ tự các nút đó, hoặc thay bằng nút khác bằng cách gắp từ trên màn hình xuống (tối đa 4 nút chức năng).

Các nút chức năng mà Touch Bar hỗ trợ

Touch Bar tip 3

Nhớ hàng Fn hơn các nút chức năng ? Bạn có thể chỉnh Touch Bar mặc định để hiển thị hàng Fn trong Keyboard Preferences. Giữ Fn để hiển thị hàng nút chức năng như cũ.

Safari tips

Có nhiều phím tắt trong trình duyệt Safari

Command + I : tạo mail mới với nội dung là trang web đang mở

Command + Shift + I : tạo mail mới với nội dung là URL của trang web đang mở

Spacebar (cách): cuộn xuống trang web đang mở (1 màn hình)

Shift + Spacebar (cách): cuộn lên trang web đang mở (1 màn hình)

Command + Y : mở/đóng cửa sổ lịch sử web

Command + Shift + T : mở lại tab gần nhất bạn đã đóng.

Tổng Hợp Phím Tắt Excel Trong Macbook

Phím tắt excel trong macbook Làm việc với “File”

⌘ N: Tạo sổ làm việc mới

⌘ O: Mở lại bảng tính Excel cũ

⌘ S: Lưu cửa sổ làm việc

⌘ ⇧ S: Lưu thành

⌘ P: In file

⌘ W: Đóng cửa sổ làm việc hiện tại

⌘ Q: Đóng Excel

Làm việc với “Ribbon”

⌘⌥R: Mở rộng hoặc thu gọn Ribbon

Tab: Di chuyển đến điều khiển ruy băng tiếp theo

Space: Kích hoạt hoặc mở điều khiển được chọn

Return: Xác nhận thay đổi kiểm soát

Làm việc với “General”

⌘ , : Tùy chọn mở

⌘ / : Mở trợ giúp

⌘ Z : Hoàn tác hành động cuối cùng

⌘ Y : Làm lại hành động cuối cùng

⌘ C : Sao chép các ô đã chọn

⌘ X : Cắt các ô đã chọn

⌘ V :Dán nội dung từ clipboard

⌃ ⌘ V :Hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt

⌘ F :Hiển thị tìm và thay thế

^ H :Hiển thị tìm và thay thế, thay thế đã chọn

⌘ ⇧ G :Tìm lại phiên làm việc trước

⌘G :Tìm phiên làm việc tiếp theo

Fn⌥F1 :Tạo biểu đồ nhúng

Fn F11 :Tạo biểu đồ trong bảng tính mới

Làm việc với “Tables and Filters”

⌃ T : Chèn bảng

⌘ ⇧ F :Chuyển đổi bộ lọc tự động

⌥ ↓ :Kích hoạt bộ lọc

⇧ Space :Chọn nhiều hàng

⌃ Space :Chọn cột bảng

⌘ A :Chọn bảng

⌥ C :Xóa bộ lọc

⌘ ⇧ T :Chuyển đổi tổng số hàng

Làm việc với “Drag and Drop”

drag :Kéo và cắt

⌥ drag :Kéo và sao chép

⇧ drag :Kéo và chèn

⌥ ⇧ drag :Kéo và chèn bản sao

⌘ drag :Kéo vào bảng tính

⌥ drag :Kéo để sao chép bảng tính

Làm việc với “Navigation”

Fn ⌥ ↓ :Di chuyển một màn hình sang phải

Fn ⌥ ↑ :Di chuyển một màn hình sang trái

Fn ↑ :Di chuyển một màn hình lên

Fn ↓ :Di chuyển một màn hình xuống

⌃ → :Di chuyển đến cạnh phải của vùng dữ liệu

⌃ ← :Di chuyển sang cạnh trái của vùng dữ liệu

⌃ ↑ :Di chuyển đến cạnh trên cùng của vùng dữ liệu

⌃↓ :Di chuyển đến cạnh dưới cùng của vùng dữ liệu

Fn ← :Di chuyển đến đầu hàng

Fn ⌃ → :Di chuyển đến ô cuối cùng trong bảng tính

Fn ⌃ ← :Di chuyển đến ô đầu tiên trong bảng tính

Fn → :Bật chế độ Kết thúc

^ G Return :Quay trở lại siêu liên kết

Làm việc với “Selection”

⇧ Space : Chọn toàn bộ hàng

⌃ Space : Chọn toàn bộ cột

⌘ A : Chọn toàn bộ bảng tính

⌃ ⌥ → : Di chuyển ngay giữa các lựa chọn không liền kề

⌃ ⌥ ← : Di chuyển sang trái giữa các lựa chọn không liền kề

Fn ⇧ F8 : Chuyển đổi thêm vào chế độ lựa chọn

Esc : Hủy lựa chọn

Làm việc với “Active Cell”

⇧ Delete : Chỉ chọn ô đang hoạt động

⌘ Delete : Hiển thị ô đang hoạt động trên bảng tính

⌃ . : Di chuyển ô đang hoạt động theo chiều kim đồng hồ trong vùng chọn

Return : Di chuyển ô đang hoạt động xuống trong vùng chọn

⇧ Return : Di chuyển ô đang hoạt động lên trong vùng chọn

Tab : Di chuyển ô đang hoạt động ngay trong vùng chọn

⇧ Tab : Di chuyển ô đang hoạt động sang trái trong vùng chọn

Làm việc với “Extend Selection”

⇧ → : Mở rộng lựa chọn bởi một ô bên phải

⇧ ← : Mở rộng lựa chọn bởi một ô còn lại

⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô lên

⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô xuống

⌃ ⇧ → : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng

⌃ ⇧ ← : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng bên trái

⌃ ⇧ ↑ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng lên

⌃ ⇧ ↓ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng xuống

Fn ⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn lên một màn hình

Fn ⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn xuống một màn hình

Fn ⇧ ⌘ ↓ : Mở rộng lựa chọn ngay một màn hình

Fn ⇧ ⌘ ↑ : Mở rộng lựa chọn bên trái một màn hình

Fn ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn để bắt đầu hàng

Fn ⌃ ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn đến ô đầu tiên trong bảng tính

Fn ⌃ ⇧ → : Mở rộng lựa chọn đến ô cuối cùng trong bảng tính

Fn F8 : Chuyển đổi chế độ lựa chọn mở rộng

Làm việc với “Select Special”

⌃ G : Hiển thị hộp thoại ‘Go To’

Fn ⌃ ⇧ O : Chọn các ô có ý kiến

⇧ ⌃ Space : Chọn khu vực hiện tại xung quanh ô hiện hoạt

⌘ A : Chọn khu vực hiện tại

⌃ / : Chọn mảng hiện tại

⌃ : Chọn chênh lệch hàng

⌃ [ : Chọn tiền lệ trực tiếp

⌃ ⇧ { : Chọn tất cả các tiền lệ

⌃ ] : Chọn người phụ thuộc trực tiếp

⌃ ⇧ }: Chọn tất cả người phụ thuộc

⌘ ⇧ Z : Chỉ chọn các ô hiển thị

Làm việc với “Cell edit mode”

⌃ U : Chỉnh sửa ô đang chọn

Fn ⇧ F2 : Chèn hoặc chỉnh sửa nhận xét

Esc : Hủy bỏ mục

⇧ → : Chọn một ký tự đúng

⇧ ← : Chọn một ký tự còn lại

⌃ → : Di chuyển một từ phải

⌃ ← : Di chuyển một từ trái

⌃ ⇧ →: Chọn một từ đúng

⌃ ⇧ ← : Chọn một từ còn lại

Fn ⇧← : Chọn để bắt đầu ô

Fn ⇧→ : Chọn đến cuối ô

⌃ Delete : Xóa đến cuối dòng

Delete : Xóa ký tự bên trái con trỏ

Làm việc với “Entering data”

Return : Nhập và di chuyển xuống

⇧ Return : Nhập và di chuyển lên

Tab : Nhập và di chuyển sang phải

⇧ Tab : Nhập và di chuyển sang trái

⌃ Return : Nhập cùng một dữ liệu vào nhiều ô

⌃ ; : Chèn ngày hiện tại

⌃ ⇧ : : Chèn thời gian hiện tại

⌃ D : Điền từ ô trên

⌃ R : Điền phải từ ô bên trái

⌃ ‘ : Sao chép công thức từ ô trên

⌃ ⇧ ” : Sao chép giá trị từ ô trên

⌘ K : Thêm siêu liên kết

⌥ ↓ : Hiển thị danh sách AutoComplete Làm việc với “Formatting”

⌘ 1 : Định dạng (hầu hết) mọi thứ

⌃ ⇧ F : Hiển thị các ô định dạng với tab Phông chữ được chọn

⌘ B : Áp dụng hoặc xóa định dạng in đậm

⌘ I : Áp dụng hoặc xóa định dạng in nghiêng

⌘ U : Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới

⌘ ⇧ X : Áp dụng hoặc xóa định dạng gạch ngang

⌘ ⇧ W : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ bóng

⌘ ⇧ D : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ phác thảo

⌘ E : Căn giữa

⌘ L : Căn trái

⌘ R : Căn phải

⌃ ⌥ Tab : Thụt lề

⌃ ⌥ ⇧ Tab : Xóa thụt lề

⌘ ⇧ < : Giảm cỡ chữ một bước

Làm việc với “Number Formatting”

⌃ ⇧ ~ : Áp dụng định dạng chung

⌃ ⇧ $ : Áp dụng định dạng tiền tệ

⌃ ⇧ % : Áp dụng định dạng tỷ lệ phần trăm

⌃ ⇧ ^ : Áp dụng định dạng khoa học

⌃ ⇧ # : Áp dụng định dạng ngày

⌃ ⇧ @ : Áp dụng định dạng thời gian

⌃ ⇧ ! : Áp dụng định dạng số

Làm việc với “Borders”

⌘ ⌥ 0 : Thêm phác thảo đường viền

⌘ ⌥ → : Thêm hoặc xóa đường viền phải

⌘ ⌥ ← : Thêm hoặc xóa đường viền trái

⌘ ⌥ ↑ : Thêm hoặc xóa đường viền trên cùng

⌘ ⌥ ↓ : Thêm hoặc xóa đáy biên giới

⌘ ⌥ _ : Xóa đường viền

Làm việc với “Formulas”

⌘ T : Chuyển đổi tham chiếu tuyệt đối và tương đối

Fn ⇧ F3 : Mở hộp thoại Insert Function Dialog

⌘ ⇧ T : Ô được chọn ô

^ ‘ : Bật và tắt công thức

⌃ ⇧ A : Chèn đối số hàm

⌃ ⇧ Return : Nhập công thức mảng

Fn F9 : Tính toán bảng tính

Fn ⇧ F9 : Tính toán bảng tính hoạt động

Fn F9 : Đánh giá một phần của công thức

⌃ ⇧ U : Mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức

⌃ A : Hộp thoại hiển thị đối số chức năng

Fn ⌃ F3 : Xác định tên

Fn ⌃ ⇧ F3 : Xác định tên bằng nhãn hàng và cột

↓ Tab : Chấp nhận chức năng với tự động hoàn thành

Làm việc với “Grid Operations”

⌃ I : Chèn hàng, chèn cột

⌃ – : Xóa hàng, xóa cột

Fn Delete : Xóa nội dung của các ô đã chọn

⌃ 0 : Ẩn cột

⌃ 9: Ẩn hàng

⌃ ⇧ 9: Bỏ hàng

⌃ ⇧ 0 : Cột không xác định

⌘ ⇧ K : Nhóm hàng hoặc cột

⌘ ⇧ J : Các hàng hoặc cột Ungroup

⌘ ⇧ K : Mở hộp thoại nhóm

⌘ ⇧ J : Mở hộp thoại Ungroup

⌃ 8 : Ẩn hoặc hiển thị biểu tượng phác thảo

⌥ ⌘ + : Phóng to

⌥ ⌘ – : Thu nhỏ

Làm việc với “Pivot Tables”

⌘ A : Chọn toàn bộ bảng trụ

Space : Chuyển đổi hộp kiểm trường bảng trục

⌘ ⇧ K : Nhóm bảng trụ cột

⌘ ⇧ J : Các mục bảng trụ

Ctrl – : Ẩn mục bảng xoay

Fn F11 : Tạo biểu đồ trục trên bảng tính mới

⌘ ⌥ P : Mở trình hướng dẫn bảng xoay

Làm việc với “Workbook”

fn ⇧ F11 : Chèn bảng tính mới

Fn ⌃ ↓ : Chuyển đến bảng tính tiếp theo

Fn ⌃ ↑ : Chuyển đến bảng tính trước

Fn F6 : Di chuyển đến khung tiếp theo

Fn ⇧ F6 : Di chuyển đến khung trước

^ Tab : Chuyển đến sách bài tập tiếp theo

^ ⇧ Tab : Chuyển đến sách bài tập trước

⌘ M : Giảm thiểu cửa sổ sổ làm việc hiện tại

fn ⌃ F10 : Tối đa hóa cửa sổ sổ làm việc hiện tại

Fn ⇧ F14 : Chuyển đổi khóa cuộn

^ ⌘ F : Bật chế độ toàn màn hình

Làm việc với “Dialog boxes”

⇧ Tab :Di chuyển đến kiểm soát trước đó

⌃ Tab : Chuyển sang tab tiếp theo

⌃ ⇧ Tab: Di chuyển đến tab trước

Return : Chấp nhận và áp dụng

Space : Đánh dấu và bỏ chọn hộp

Làm việc với “Other”

Fn F7 : Mở hộp thoại Chính tả

Fn ⇧ F7 : Mở hộp thoại Thesaurus

Fn ⌥ F8 : Mở hộp thoại Macro

Fn ⌥ F11 : Mở trình soạn thảo VBA

⌘ D: Đối tượng trùng lặp

⌘ : Chụp vào lưới

^ 6 : Ẩn hoặc hiển thị các đối tượng

⌘ ⇧ L : Hiển thị hộp thoại Sửa đổi kiểu di động

n ⇧ F10 : Hiển thị menu chuột phải

? : Hiển thị menu điều khiển

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn 200 Phím Tắt Excel Trên Máy Tính Window Và Macbook trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!