Bạn đang xem bài viết Hocthue.net: Các Hàm Thống Kê Trong Excel Phải Biết Và Có Ví Dụ được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Trong bài trước Học Thuê Net đã có bài viết hướng dẫn về Cách sử dụng các hàm trong excel. Lần này chúng tôi sẽ giới thiệu các hàm thống kê được sử dụng phổ biến và cơ bản được sử dụng thống kê mô tả, phân tích định lượng hay xác suất thống kê.
Trong thống kê ta thấy để đo lường được tổng thể và mẫu sẽ sử dụng các tiêu chí sau để đo lường đó là:
Đo lường xu hướng tập trung của dữ liệu (Mean, Median, mode)
Đo lường sự biến thiên của dữ liệu (Variance và Standard Deviation, Standard Error).
Trước tiên là các hàm đếm và hàm tần suất là hai hàm cơ bản nhất trong xác suất thống kê.
Hàm Đếm và tần suất Ý NGHĨA COUNT Đếm số ô của đã chọn COUNTIF Đếm số ô với điều kiện đã cho FREQUENCY Đếm tần suất xuất hiện
Một số hàm có thêm .P ám chỉ tổng thể (Population) và .S ám chỉ mẫu
Hàm
Mục đích Ghi chú Giá trị lớn và nhỏ nhất, trung bình, mode… MAX Tìm số lớn nhất trong dãy số Max(Dãy dữ liệu) MIN Tìm số nhỏ nhất trong dãy số Min(Dãy dữ liệu) AVERAGE Tìm trung bình của dãy số Average(dãy dữ liệu) AVERAGEIF Tìm trung bình của dãy số với 1 điều kiện Averageif(dãy dữ liệu; điều kiện) AVERAGEIFS Tìm trung bình của dãy số với nhiều điều kiện Averageif(dãy dữ liệu, điều kiện 1, đk 2…) MEDIAN Trung vị của dãy số MODE Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dãy số MODE.SNGL
trong Excel 2010, 2013
Variance (Phương sai) và độ lệch chuẩn(Standard Deviation) Var Tính phương sai của mẫu Var.s trong Excel 2010, 2013 Var.P Tính phương sai của tổng thể Không có trong Excel 2007 STDEV Tính độ lệch chuẩn của mẫu STDEV.s trong Excel 2010, 2013 stdev.p Tính độ lệch chuẩn của tổng thể COVAR Tính hiệp phương sai của tổng thể COVARIANCE.P trong Excel 2010, 2013 COVARIANCE.S Tính hiệp phương sai tương quan của mẫu Không có trong Excel 2007 CONFIDENCE Tính khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể, phân phối chuẩn CONFIDENCE.NORM trong Excel 2010, 2013 CONFIDENCE.T Trả lại khoảng tin cậy cho cho trung bình tổng thể, sử dụng phân phối t Không có trong Excel 2007 CORREL Tính hệ số tương quan của 2 biến
Ví dụ cách sử dụng một vài hàm. Bạn chú ý đến công thức ghi bên cạnh.
1. http://www.excelfunctions.net/Excel-Statistical-Functions.html
Ở đây có rất nhiều công thức và ghi chú bằng tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo nếu biết tiếng Anh.
2. Website của Microsoft
https://support.office.com/vi-vn/article/H%C3%A0m-th%E1%BB%91ng-k%C3%AA-tham-kh%E1%BA%A3o-624dac86-a375-4435-bc25-76d659719ffd
Download Các Hàm Trong Excel Và Ví Dụ
Giới thiệu qua 1 số các hàm trong Excel thường sử dụng
Các hàm trong Excel trong tài liệu này được xếp theo chức năng của nó. Ứng với mỗi hàm số bạn có thể được tìm đọc chi tiết tác dụng, phương pháp của nó, kết hợp với những chẳng hạn như dễ hiểu, dễ thực hành.
Các hàm trong Excel – Hàm IF:
Hàm thường sở hữu 3 đối số: điều kiện bạn mong muốn kiểm duyệt, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu như điều kiện sai
Cú pháp: =if(điều kiện kiểm duyệt, giá trị trả về nếu đúng, thành quả trả về nếu sai)
=IF(A2=B2,B4-A4,””)
Các vấn thường gặp
Cộng toàn bộ các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp:
SUM(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những chuẩn xác đưa vào.
Cú pháp:
SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
Các tham số:
Range: Là dãy mà bạn muốn lựa chọn.
Criteria: các chuẩn xác mà mong muốn tính tổng. chuẩn mực này có khả năng là số, biểu thức hoặc chuỗi.
Sum_range: Là các ô thật sự cần tính tổng.
Nhóm hàm tính giá trị trung bình trong Excel
Trả về gi trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
AVERAGE(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính thành quả trung bình.
Trả về số khổng lồ nhất trong dãy được nhập.
Cú pháp:
MAX(Number1, Number2…)
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Cú pháp:
MIN(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm thành quả nhỏ nhất ở trong đó.
Group hàm Logic trong Excel
Nhóm hàm Logic trong Excel
Hàm AND được sử dụng cực kì nhiều trong Excel, với hậu quả trả về thành quả TRUE, FALSE. Hàm trả về giá trị TRUE(1) nếu tất cả các đối số là đúng, trả về thành quả FALSE(0) nếu một hay nhiều đối số là sai.
Cú pháp: AND (Logical1, Logical2…)
Trong đó: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Lưu ý:
Các đối số phải là thành quả logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
Nếu đối số tham chiếu là thành quả text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
Nếu vùng tham chiếu không có giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ: =AND(A4=”Nữ”,B4=7) vì cả 2 biểu thức đều đúng lên thành quả trả về là TRUE.
Hàm OR: Hàm điều kiện HOẶC
Hàm OR là một hàm logic trong Excel. Trả về thành quả TRUE(1) nếu như bất cứ một đối số nào là đúng, trả về thành quả FALSE(0) nếu toàn bộ các đối số là sai.
Cú pháp: OR(Logical1,Logical2…).
Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Nếu B1 nhỏ hơn 20 hoặc B3 nhỏ hơn 20 thì hàm trả về giá trị TRUE.
Nếu như B1 lớn hơn 20 và B3 nhỏ hơn 100 thì hàm trả về thành quả FALSE.
Hàm NOT: Hàm điều kiện phủ định
Hàm NOT là hàm thu thập thành quả nghịch đảo của một giá trị mà bạn đã biết kết quả, sử dụng hàm NOT khi muốn phủ định thành quả của đối số.
Cú pháp: NOT(Logical).
Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.
Hàm AVERAGE: Tính thành quả trung bình
Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của một dãy số, giúp đỡ tính toán nhanh hơn nếu như số lượng phần tử trong dãy lớn và dài.
Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2…).
Các tham số: Number1,Number2… là các số cần tính giá trị trung bình.
Ví dụ: =AVERAGE(A10:J10). Tính thành quả trung bình các ô từ A10 đến ô J10.
Hàm SUMPRODUCT: Tính tổng của các tích
Hàm SUMPRODUCT thu thập tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.
Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,Array2,Array3…).
Các tham số:
Array1: Không thể không, đối số mảng trước tiên mà bạn mong muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Array2, Array3…: Tùy chọn, các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Lưu ý: Các đối số trong các dãy phải cùng chiều, nếu như không hàm sẽ trả về thành quả lỗi #VALUE.
Lộc Đạt-Tổng hợp
Các Hàm Thống Kê Thường Dùng Trong Excel
Trong học tập hoặc công việc thì chúng ta luôn sử dụng đến các hàm thống kê sử dụng cho những mục đích khác nhau. Hôm nay tôi sẽ chia sẻ tới các bạn các hàm thống kê thường dùng trong Excel để các bạn tham khảo.
Hàm trả về giá trị trung bình cộng của một dãy số.
Cú pháp: AVERAGE(Number 1, [Number 2], [[Number 3],….)
Trong đó:
Cú pháp: =AVERAGE(number1, [number2], …)
Các tham số:
Number1: Số thứ nhất mà bạn muốn tính trung bình (đối số Number1 bắt buộc phải có).
Number2: Các đối số tùy chọn không bắt buộc nằm trong phạm vi từ 2 đến 255 mà bạn muốn tính trung bình.
Ví dụ mình họa
Tính điểm trung bình của các học sinh được cho trong bảng sau:
Được sử dụng để đếm số ô chứa các số hoặc đếm các số bên trong một danh sách
Cú pháp: = COUNT (Value1, [Value2],….)
Trong đó:
Value chứa giá trị, danh sách giá trị hoặc địa chỉ.
Ví dụ minh họa
Cho bảng tiền công của công nhân như hình dưới, đếm số ô chứa số trong cột Thâm niên.
Đếm số ô rỗng trong vùng chọn.
Cú pháp: =COUNTBLANK (range)
Các tham số: Range là phạm vi mà từ đó bạn muốn đếm các ô trống.
Ví dụ minh họa
Với cột năm sinh số ô rỗng = COUNTBLANK(C5:C11)
Cột hiện tại số ô rỗng =COUNTBLANK(D5:D11)
Cột quê quán số ô rỗng =COUNTBLANK(E5:E11)
Hàm trả về giá trị lớn nhất
Cú pháp: = MAX (Number 1, Number 2, …)
Trong đó: Number1, Number2… là các tham số đầu vào có thể là số, tên, dãy các ô hay giá trị tham chiếu. Tối đa 256 tham số đầu vào.
Ví dụ minh họa
Tính doanh số Tháng và Quý bán cao nhất cho bởi bảng sau:
Công thức được áp dụng cho bảng Doanh số bán hàng Quý I để tìm ra doanh số Tháng bán cao nhất của Quý như sau: = MAX(C5:E10)
Tương tự áp dụng hàm Max để tìm ra doanh số Quý bán cao nhất: =MAX(F5:F10)
Tính tổng các số trong một phạm vi (một nhóm các ô).
Cú pháp: = SUM (Number1, [Number2],…)
Trong đó:
Number1: Số đầu tiên bạn muốn thêm vào
Number2-225:Đây là số thứ hai bạn muốn cộng (có thể chỉ định tối đa 255 số).
Ví dụ minh họa
Tính tổng tiền đơn giá sản phẩm cho bởi bảng sau:
Tiếp tục áp dụng công thức hàm SUM với tất cả sản phẩm còn lại.
Tính tổng các giá trị trong một phạm vi đáp ứng điều kiện mà bạn xác định.
Cú pháp: =SUMIF (Range, Criteria, [Sum_range])
Trong đó:
Range: Vùng chứa điều kiện.
Criteria: Điều kiện.
Sum_range: Vùng tính tổng dựa trên điều kiện.
Ví dụ minh họa
Tổng số lương của nhân viên trong phòng truyền thông được cho bởi bảng tính sau:
Liệt Kê Tất Cả Các Hàm Thống Kê Trong Excel 2022
Lượt Xem:7975
Liệt kê tất cả các hàm thống kê trong excel 2016
Kênh Excel Online là kênh chia sẻ kiến thức thực tế về excel lớn nhất Việt Nam hiện nay…Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn bằng cách là Liệt kê tất cả các hàm thống kê trong excel 2016 cho các bạn sử dụng đặc biệt các ngành: kế toán, tài chính, ngân hàng..thường xuyên sử dụng đến nó.
Hàm AVEDEV : Trả về giá trị trung bình của độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ giá trị trung bình của chúng
Hàm AVERAGE : Trả về mức trung bình của các đối số của nó
Hàm AVERAGEA : Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và các giá trị logic
Hàm AVERAGEIF : Trả về giá trị trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô trong một phạm vi đáp ứng tiêu chí đã cho
Hàm AVERAGEIFS : Trả về giá trị trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô đáp ứng nhiều tiêu chí
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về hàm phân phối tích lũy beta
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối lũy tích cho một bản phân phối beta được chỉ định
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về xác suất phân phối nhị thức thuật ngữ cá nhân
Hàm BINOM.DIST.RANGE Excel 2013 : Trả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách sử dụng phân phối nhị thức
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả lại giá trị nhỏ nhất mà phân phối nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tiêu chí
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về hàm mật độ xác suất beta tích lũy
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về xác suất một bên của phân phối chi bình phương
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về hàm mật độ xác suất beta tích lũy
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của xác suất một bên của phân bố chi bình phương
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về kiểm tra tính độc lập
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về khoảng tin cậy cho trung bình dân số
Hàm CONFIDENCE.T Excel 2010 : Trả về khoảng tin cậy cho một trung bình dân số, bằng cách sử dụng phân phối t của Sinh viên
Hàm CORREL : Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
COUNT hàm : Đếm số lượng có trong danh sách các đối số
Hàm COUNTA : Đếm số lượng giá trị nằm trong danh sách các đối số
Hàm COUNTBLANK : Đếm số ô trống trong phạm vi
Hàm COUNTIF : Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng tiêu chí đã cho
Hàm COUNTIFS : Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
Hàm COVARIANCE.P Excel 2010 : Trả về hiệp phương sai, mức trung bình của các sản phẩm của độ lệch được ghép nối
Hàm COVARIANCE.S Excel 2010 : Trả về hiệp phương sai mẫu, mức trung bình của độ lệch sản phẩm cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu
Hàm DEVSQ : Trả về tổng bình phương của độ lệch
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối theo hàm mũ
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân bố xác suất F
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân bố xác suất F
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân bố xác suất F
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân bố xác suất F
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về kết quả của phép thử F
Hàm FISHER : Trả về phép biến đổi Fisher
Hàm FISHERINV : Trả về nghịch đảo của phép biến đổi Fisher
Hàm FORECAST : Trả về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
Trong Excel 2016, hàm này được thay thế bằng FORECAST.LINEAR như một phần của các hàm Dự báo mới , nhưng nó vẫn có sẵn để tương thích với các phiên bản trước đó.
Hàm chúng tôi Excel 2016 : Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị hiện tại (lịch sử) bằng cách sử dụng phiên bản AAA của thuật toán Làm mịn hàm mũ (ETS)
Lưu ý: Chức năng này không khả dụng trong Excel 2016 cho Mac.
Hàm FORECAST.ETS.CONFINT Excel 2016 : Trả về khoảng tin cậy cho giá trị dự báo tại ngày mục tiêu được chỉ định
Lưu ý: Chức năng này không khả dụng trong Excel 2016 cho Mac.
Hàm FORECAST.ETS.SEASONALITY Excel 2016 : Trả về độ dài của mẫu lặp đi lặp lại Excel phát hiện chuỗi thời gian được chỉ định
Lưu ý: Chức năng này không khả dụng trong Excel 2016 cho Mac.
Hàm chúng tôi Excel 2016 : Trả về giá trị thống kê do dự báo chuỗi thời gian
Lưu ý: Chức năng này không khả dụng trong Excel 2016 cho Mac.
Hàm FORECAST.LINEAR Excel 2016 : Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị hiện tại
Lưu ý: Chức năng này không khả dụng trong Excel 2016 cho Mac.
Hàm FREQUENCY : Trả về phân phối tần số dưới dạng mảng dọc
Hàm GAMMA Excel 2013 : Trả về giá trị hàm Gamma
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối gamma
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma
Hàm GAMMALN : Trả về logarit tự nhiên của hàm gamma, Γ (x)
Hàm GAMMALN.PRECISE Excel 2010 : Trả về logarit tự nhiên của hàm gamma, Γ (x)
Hàm GAUSS Excel 2013 : Trả về 0,5 ít hơn phân phối tích lũy chuẩn chuẩn
Hàm GEOMEAN : Trả về trung bình hình học
Hàm GROWTH : Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng hàm mũ
Hàm HARMEAN : Trả về trung bình điều hòa
Hàm chúng tôi : Trả về phân phối hypergeometric
Hàm INTERCEPT : Trả về chặn của đường hồi quy tuyến tính
Hàm KURT : Trả về kurtosis của tập dữ liệu
Hàm LARGE : Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu
Hàm LINEST : Trả về các tham số của một xu hướng tuyến tính
Hàm LOGEST : Trả về các tham số của một xu hướng mũ
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối lognormal tích lũy
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy lognormal
Hàm MAX : Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách các đối số
Hàm MAXA : Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách đối số, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm MAXIFS Excel 2016 : Trả về giá trị lớn nhất giữa các ô được chỉ định bởi một tập hợp các điều kiện hoặc tiêu chí đã cho
Hàm MEDIAN : Trả lại số trung bình của các số đã cho
Hàm MIN : Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số
Hàm MINA : Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm MINIFS Excel 2016 : Trả về giá trị nhỏ nhất giữa các ô được chỉ định bởi một tập hợp các điều kiện hoặc tiêu chí nhất định.
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về mảng dọc của các giá trị lặp lại thường xuyên nhất hoặc lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về giá trị phổ biến nhất trong tập dữ liệu
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối nhị thức âm
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối tích lũy bình thường
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân bố tích lũy chuẩn
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối tích lũy chuẩn chuẩn
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy chuẩn chuẩn
Hàm PEARSON : Trả về hệ số tương quan thời điểm sản phẩm Pearson
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phần trăm thứ k của các giá trị trong một phạm vi, trong đó k nằm trong khoảng 0..1, độc quyền
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phần trăm thứ k của các giá trị trong một phạm vi
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về thứ hạng của một giá trị trong tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, độc quyền) của tập dữ liệu
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về xếp hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
Hàm PERMUT : Trả về số hoán vị cho một số đối tượng nhất định
Hàm PERMUTATIONA Excel 2013 : Trả về số hoán vị cho một số đối tượng nhất định (có lặp lại) có thể được chọn từ tổng số đối tượng
Hàm PHI Excel 2013 : Trả về giá trị của hàm mật độ cho phân bố chuẩn chuẩn
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân bố Poisson
Hàm PROB : Trả về xác suất mà các giá trị trong một phạm vi nằm giữa hai giới hạn
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phần tư của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phần trăm từ 0..1, độc quyền
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phần tư của tập dữ liệu
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số
Hàm RSQ : T rả về bình phương của hệ số tương quan thời điểm sản phẩm Pearson
Hàm SKEW : Trả về độ lệch của phân phối
Hàm SKEW.P Excel 2013 : Trả về độ lệch của phân phối dựa trên một tập hợp: một đặc tính của mức độ bất đối xứng của phân bố xung quanh giá trị trung bình của nó
Hàm SLOPE : Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính
Hàm SMALL : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong tập dữ liệu
Hàm STANDARDIZE : Trả về giá trị được chuẩn hóa
Hàm STDEV.P Excel 2010 : Tính toán độ lệch chuẩn dựa trên toàn bộ tập hợp
Hàm STDEV.S Excel 2010 : Ước tính độ lệch chuẩn dựa trên mẫu
Hàm STDEVA : Ước tính độ lệch chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm STDEVPA : Tính toán độ lệch chuẩn dựa trên toàn bộ tập hợp, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm STEYX : Trả về lỗi chuẩn của giá trị y được dự đoán cho mỗi x trong hồi quy
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về các điểm phần trăm (xác suất) cho phân phối t Student
Hàm T.DIST.2T Excel 2010 : Trả về các điểm phần trăm (xác suất) cho phân phối t Student
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về phân phối t của Sinh viên
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về giá trị t của phân phối t của Sinh viên dưới dạng hàm của xác suất và mức độ tự do
Hàm T.INV.2T Excel 2010 : Trả về nghịch đảo của phân phối t của Sinh viên
Hàm chúng tôi Excel 2010 : Trả về xác suất được kết hợp với kiểm tra t của Sinh viên
Hàm TREND : Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
Hàm TRIMMEAN : Trả về giá trị trung bình của nội bộ của tập dữ liệu
Hàm VAR.P Excel 2010 : Tính phương sai dựa trên toàn bộ tập hợp
Hàm VAR.S Excel 2010 : Ước tính phương sai dựa trên mẫu
Hàm VARA : Ước tính phương sai dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm VARPA : Tính phương sai dựa trên toàn bộ tập hợp, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
Hàm chúng tôi Excel 2010 :Trả về phân phối Weibull
Hàm chúng tôi Excel 2010 :Trả về giá trị xác suất một phía của phép thử z
Các bài viết mới
Các tin cũ hơn
Cập nhật thông tin chi tiết về Hocthue.net: Các Hàm Thống Kê Trong Excel Phải Biết Và Có Ví Dụ trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!