Xu Hướng 12/2023 # Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word # Top 17 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Các phím tắt nên nhớ trong Microsoft word

Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.

Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft word trong soạn thảo văn bản thông thường thì những người sử dụng phím tắt để soạn thảo có tốc độ nhập liệu trung bình nhanh hơn 20% so với những người không sử dụng phím tắt. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.

Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013

Những phím tắt chức năng thông thường trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + N

Mở một trang tài liệu mới

2

Ctrl + O

Mở tệp tin

3

Ctrl + S

Lưu văn bản

4

Ctrl + C

Sao chép văn bản

5

Ctrl + X

Cắt nội dung văn bản

6

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản

7

Ctrl + F

Tìm kiếm trong văn bản

10

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

11

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

12

Ctrl + Z

Quay trở lại một bước

13

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

14

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng cửa sổ/văn bản

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

3

Ctrl + E

Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4

Ctrl + J

Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5

Ctrl + L

Căn trái đoạn văn bản

6

Ctrl + R

Căn phải đoạn văn bản

7

Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng Ctrl + M

9

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12

Ctrl + B

In đậm văn bản

13

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ

14

Ctrl + I

In nghiêng văn bản

15

Ctrl + U

Gạch chân văn bản

16

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17

Ctrl + Home

Lên đầu văn bản

18

Ctrl + End

Xuống cuối văn bản

19

Ctrl + Shift + Home

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

20

Ctrl + Shift + End

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

21

Backspace

Xóa 1 kí tự phía trước

22

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn

23

Ctrl + Backspace

xóa 1 từ phía trước

24

Ctrl + Delete

xóa 1 từ phía sau

25

chọn 1 kí tự phía sau

26

Shift + <–

chọn 1 kí tự phía trước

27

chọn 1 từ phía sau

28

Ctrl + Shift + <–

chọn 1 từ phía trước

29

Shift + mũi tên hướng lên

chọn 1 hàng phía trên

30

Shift + mũi tên hướng xuống

chọn 1 hàng phía dưới

31

Ctrl + A

chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Alt + F10

Kích hoạt menu lệnh

2

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab

thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

3

Tab, Shift + Tab

chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars

4

Enter

thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar

5

Shift + F10

hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn

6

Alt + Spacebar

hiển thị menu hệ thống của của sổ

7

Home, End

chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

8

Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9

Shift + Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10

Ctrl + Tab

di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

11

Shift + Tab

di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12

Alt + Ký tự gạch chân

chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13

Alt + Mũi tên xuống

hiển thị danh sách của danh sách sổ

14

Enter

chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15

ESC

tắt nội dung của danh sách sổ

16

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

2

Shift + Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

3

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên

chọn nội dung của các ô

4

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

mở rộng vùng chọn theo từng khối

5

Shift + F8

giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

6

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)

chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7

Alt + Home

về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8

Alt + End

về ô cuối cùng của dòng hiện tại

9

Alt + Page up

về ô đầu tiên của cột

10

Alt + Page down

về ô cuối cùng của cột

11

Mũi tên lên

lên trên một dòng

12

Mũi tên xuống

xuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STT

Phím tắt

Chức năng

1

F1

trợ giúp

2

F2

di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

3

F3

chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

4

F4

lặp lại hành động gần nhất

5

F5

thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

6

F6

di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

7

F7

thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)

8

F8

mở rộng vùng chọn

9

F9

cập nhật cho những trường đang chọn

10

F10

kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11

F11

di chuyển đến trường kế tiếp

12

F12

thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

13

Shift + F1

hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14

Shift + F2

sao chép nhanh văn bản

15

Shift + F3

chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

16

Shift + F4

lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

17

Shift + F5

di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18

Shift + F6

di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

19

Shift + F7

thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).

20

Shift + F8

rút gọn vùng chọn

21

Shift + F9

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

22

Shift + F10

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

23

Shift + F11

di chuyển đến trường liền kề phía trước.

24

Shift + F12

thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

25

Ctrl + F2

thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)

26

Ctrl + F3

cắt một Spike

27

Ctrl + F4

đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28

Ctrl + F5

phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29

Ctrl + F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30

Ctrl + F7

thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

31

Ctrl + F8

thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

32

Ctrl + F9

chèn thêm một trường trống

33

Ctrl + F10

phóng to cửa sổ văn bản

34

Ctrl + F11

khóa một trường

35

Ctrl + F12

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

36

Ctrl + Shift +F3

chèn nội dung cho Spike

37

Ctrl + Shift +F5

38

Ctrl + Shift +F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

39

Ctrl + Shift +F7

cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

40

Ctrl + Shift +F8

mở rộng vùng chọn và khối

41

Ctrl + Shift +F9

ngắt liên kết đến một trường

42

Ctrl + Shift +F10

kích hoạt thanh thước kẻ

43

Ctrl + Shift +F11

mở khóa một trường

44

Ctrl + Shift +F12

thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

45

Alt + F1

di chuyển đến trường kế tiếp

46

Alt + F3

tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47

Alt + F4

thoát khỏi Ms Word

48

Alt + F5

phục hồi kích cỡ cửa sổ

49

Alt + F7

tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50

Alt + F8

chạy một marco

51

Alt + F9

chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

52

Alt + F10

phóng to cửa sổ của Ms Word

53

Alt + F11

hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54

Alt + Shift + F1

di chuyển đến trường phía trước

55

Alt + Shift + F2

thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

56

Alt + Shift + F9

chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản

57

Alt + Shift + F11

hiển thị mã lệnh

58

Ctrl + Alt + F1

hiển thị thông tin hệ thống

59

Ctrl + Alt + F2

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Các Phím Tắt Trong Word 2003,2007,2010,2013,2023 Bạn Nên Nhớ

Các phím tắt trong word 2003,2007,2010,2013,2023 Bạn Nên Nhớ. Microsoft Word là trình soạn thảo văn bản quen thuộc được hầu hết mọi người sử dụng, ngoài chức năng soạn thảo mạnh mẽ Word còn tích hợp rất nhiều phím tắt giúp tiết kiệm thời gian để định dạng font chữ, tăng tốc độ soạn thảo…bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word cho bạn tham khảo.

Tất cả các phím tắt trong word không thể không nhớ!

Tất cả các phím tắt trong word group tin học dành cho các bạn sinh viên và dân văn phòng muốn thực hiện các thủ thuật word nhanh – gọn tăng năng suốt làm việc. Chúng ta cùng bỏ túi các bí kíp vàng này nào!

Nhóm 1. Nhóm phím tắt thông dụng

Ctrl + A: chọn toàn bộ file.

Ctrl + C: chép nội dung được chọn.

Ctrl + D: chọn font chữ.Ctrl + N: mở file mới.

Ctrl + O: mở file đã có.

Ctrl + S: lưu file.

Ctrl + W: đóng file.

Ctrl + X: cắt file khi bôi đen.

Ctrl + Z: khôi phục file ở bước liền trước.

Ctrl + J: căn lề 2 bên.

Ctrl + F2: xem file trước khi in.

Ctrl + P: in nhanh file.

Ctrl + H: mở nhanh cửa sổ tìm hoặc thay thế một nội dung được chọn trong file.

Ctrl + G: di chuyển đến trang số.

Ctrl + M: tăng lề đoạn văn.

Ctrl + Alt + HOME: xem nhanh file.

Ctrl + Alt + N: hiển thi file ở chế độ Nomal.

Ctrl + Alt + O: hiển thi file ở chế độ Outline.

Ctrl + Alt + P: hiển thi file ở chế độ Page_layout.

Alt + F4: tắt chương trình.

Ctrl + ESC: bật MenuStart.

Ctrl + ]: phóng to ký tự được chọn.

Ctrl + [: thu nhỏ ký tự được chọn.

F2: thay tên file

Nhóm 2: Nhóm phím tắt di chuyển:

Ctrl + Mũi tên phải: Dịch qua phải 1 từ.

Ctrl + Mũi tên trái: Dịch qua trái 1 từ.

Ctrl + Home: Dịch về đầu file.

Ctrl + End: Dịch về cuối file.

Ctrl + Shift + Home: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến đầu file.

Ctrl + Shift + End: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến cuối file.

Shift + mũi tên phải: Dịch đến ký tự phía sau.

Shift + mũi tên trái: Dịch đến ký tự phía trước.

Ctrl + Shift +mũi tên phải: Dịch đến một từ đằng sau.

Ctrl + Shift + mũi tên trái: Dịch đến một từ đằng trước.

Shift + mũi tên đi lên: Dịch đến dòng trên.

Shift + mũi tên đi xuống: Dịch xuống dòng dưới.

Nhóm 3: Nhóm phím dùng định dạng và căn lề văn bản

Ctrl + B: Tthiết lập font chữ đậm cho file

Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I: Tthiết lập font chữ nghiêng cho file.

Ctrl + U: Tthiết lập font chữ gạch chân cho file.

Ctrl + Shift + C: Copy định dạng nội dung được chọn.

Ctrl + Shift + V: Paste định dạng đã sao chép vào nội dung đang chọn.

Ctrl + E: Dãn văn bản ra giữa.

Ctrl + J : Dãn đều văn bản.

Ctrl + L : Dãn văn bản sang trái.

Ctrl + R : Dãn văn bản sang phải.

Ctrl + M: Thụt dòng ở đầu đoạn văn .

Ctrl + Shift + M : Bỏ chọn chỉnh thụt dòng cho đoạn văn.

Ctrl + T : Lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.

Ctrl + Shift + T: Bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.

Ctrl + Q: Bỏ chọn chỉnh lề cho đoạn văn bản.

Nhóm 4: Nhóm phím dùng trong hộp thoại

Tab: Thay đổi mục lựa chọn trong cửa sổ.

Shift + Tab: Lựa chọn mục tiếp theo trong cửa sổ.

Ctrl + Tab: Thay đổi qua cửa sổ sau.

Shift + Tab : Thay đổi tới cửa sổ trước .

Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.

Alt + Mũi tên xuống : Hiển thị các phần tử trong danh sách sổ.

Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.

ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ.

Nhóm 5: Nhóm phím tắt dùng trong Menu và Toolbar

Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh.

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.

Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Nhóm 6: Nhóm phím tắt sử dụng trong bảng

Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu.

Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.

Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.

Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.

Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng

Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.

Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.

Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.

Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.

Nhóm 7: Nhóm phím tắt Shift+ F()

Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.

Shift + F2 : Sao chép nhanh văn bản.

Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường.

Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.

Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.

Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước.

Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.

Shift + F8: Rút gọn vùng chọn.

Shift + F9 : Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S).

Các Phím Tắt Trong Microsoft Word Và Microsoft Excel

Ngoài những phím tắt thông dụng cho định dạng văn bản như: copy, cut, paste, in đậm, in nghiêng, gạch dưới… Word và Excel còn nhiều phím tắt như sau:

 

A. Phím tắt trong Word

 

TT

Phím tắt

Chức năng

1

Shift + F3

Thay đổi giữa các kiểu chữ thường thành in hoa toàn bộ, in hoa mỗi chữ cái đầu

2

Ctrl + Shift + C

Sao chép định dạng

3

Ctrl + Shift + V

áp dụng định dạng đã sao chép

4

Ctrl + =

tạo chỉ số dưới (Vd: H2O)

5

Ctrl + Shift +

tạo chỉ số trên (Vd: a2)

6

Ctrl + ]

tăng kích cỡ phông lên một đơn vị

7

Ctrl + [

giảm kích cỡ phông xuống một đơn vị.

8

Ctrl + Y

lặp lại thao tác trước đó

9

F12

Save As

10

Ctrl + Alt + 1

áp dụng định dạng cấp 1

11

Ctrl + Alt + 2

áp dụng định dạng cấp 2

12

Ctrl + Alt + 3

áp dụng định dạng cấp 3

13

Ctrl + Alt + K

tự động định dạng cho khối văn bản đã chọn

14

Ctrl + Shift + N

Áp dụng định dạng normal

 

B.Phím tắt trong Excel

TT

Phím tắt

Chức năng

1

2

Enter

Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới

3

ESC

Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

4

F4 hay Ctrl+Y

Lặp lại thao tác vừa làm

5

Alt+Enter

Bắt đầu dòng mới trong ô

6

Backspace

Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn

7

Delete

Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn

8

Ctrl+Delete

Xoá tất cả chữ trong một dòng

9

Phím mũi tên

Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự

10

Home

Chuyển về đầu dòng

11

Ctrl+D

Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới

12

Ctrl+R

Chép dữ liệu từ bên trái qua phải

13

Shift+Enter

Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn

14

Tab

Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn

15

Shift+Tab

Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn

16

=

Bắt đầu một công thức

17

 F2

Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô

18

Ctrl+F3

Đặt tên cho vùng chọn

19

F3

Dán một tên đã đặt trong công thức

20

 F9

Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở

21

Shift+F9

Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành

22

Alt+=

Chèn công thức AutoSum

23

Ctrl+;

Cập nhật ngày tháng

24

Ctrl+Shift+:

Nhập thời gian

25

Ctrl+K

Chèn một Hyperlink

26

Ctrl+Shift+”

Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

27

Ctrl+’

Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

28

Ctrl+A

Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức

29

Ctrl+Shift+A

Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức

30

Ctrl+1

Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

31

Ctrl+Shift+~

Định dạng số kiểu General

32

Ctrl+Shift+$

Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân

33

Ctrl+Shift+%

Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)

34

Ctrl+Shift+^

Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân

35

Ctrl+Shift+#

Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm

36

Ctrl+Shift+?

Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân

37

Ctrl+Shift+&

Thêm đường viền ngoài

38

Ctrl+Shift+ –

Bỏ đường viền

39

Ctrl+B

Bật tắt chế độ đậm, không đậm

40

Ctrl+I

Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng

41

Ctrl+U

Bật tắt chế độ gạch dưới

42

Ctrl+5

Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa

43

Ctrl+9

Ẩn dòng

44

Ctrl+Shift+(

Hiển thị dòng ẩn

45

Ctrl+Z

Quay lại nội dung vừa xóa

Các Phím Tắt Giúp Thao Tác Nhanh Trong Microsoft Word

Alt, F10: Mở menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.

Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.

Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.

Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.

Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.

Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.

Ctrl + C: Sao chép văn bản.

Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.

Ctrl + V: Dán văn bản.

Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.

Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.

Ctrl + P: In ấn văn bản.

Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.

Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.

Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.

— Di chuyển, chọn đoạn văn

Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.

Ctrl + Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.

Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên

Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.

Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

— Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.

Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.

Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.

Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

— Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.

Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản

Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

Ctrl + B: In đậm.

Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.

Ctrl + I: In nghiêng.

Ctrl + U: Gạch chân.

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.

Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.

Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.

Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.

Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.

Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M

Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.

Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.

Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao Chép Định Dạng Văn Bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2

Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

Làm Việc Trên Các Bảng Biểu

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.

Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.

Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.

Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.

Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu

Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.

Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.

Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.

Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng

Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Các Phím Tắt Hữu Dụng Trong Microsoft Word (Phần 2)

Có một điều đáng tiếc là nhiều người dường như chưa từng sử dụng đến phím này trong khi nó thật sự rất hữu ích, nhất là đối với những bạn biết kha khá tiếng Anh hay đang học/muốn học tiếng Anh bằng nhiều cách khác nhau. Nó như là một Google thứ 2 vậy, mà cái hay là Google này lại hoàn toàn không cần phải có Internet mới sử dụng được, thông tin lại cực kỳ chuẩn xác!

Bạn là một người mới biết về Word, bạn chưa biết cách chèn số trang mà bạn bắt buộc phải làm. Để làm được điều đó, bạn phải hỏi người khác hoặc tự tìm hiểu trên Google. Nhưng không phải lúc nào cũng hỏi được và vì nhiều lý do mà không phải lúc nào mạng Internet cũng ổn định để bạn google. Vậy lúc này chỉ còn 1 cách là dùng tới phím F1 để tìm kiếm sự trợ giúp từ gã khổng lồ Microsoft.

Việc của bạn sau đó chỉ đơn giản là áp dụng theo. Các trường hợp khác đều làm tương tự. Ví dụ như chèn tiêu đề (Insert Header, Footer), chèn bảng (Insert Table), in (Print a File), hoặc mọi thứ khác ….

Về cơ bản thì phím chức năng này cũng khá giống với chức năng Cut và Paste bằng tổ hợp phím tắt Ctrl + X và Ctrl + V như đã giới thiệu ở phần trước. Chỉ khác là khi ta di chuyển đối tượng đã chọn thì đối tượng sẽ không biến mất như khi dùng tổ hợp phím Ctrl + X. Cụ thể là:

Phím chức năng này tương ứng với menu Insert – Auto Text trong Word 2003 (trong Word 2007 trở lên thì phải lấy ra thanh Quick Access). Về chức năng chèn chữ tự động này Kế toán Đức Minh xin giới thiệu riêng cho các bạn ở một bài viết khác, mong các bạn theo dõi.

Để hiểu về phím tắt này, Kế toán Đức Minh xin đưa ra một ví dụ như sau: khi viết công thức : x 4 + x 3 + x 2 + 2x 2 + 3x 3 + x 5 + x 2023+ 1 = 0, để viết được số mũ, ta phải định dạng trong Font hoặc dùng tổ hợp phím rất dài là “Ctrl + Shift + =”. Vậy cứ mỗi lần viết số mũ bốn, mũ ba, rồi lại mũ hai ta phải lặp lại thao tác định dạng Font đó hoặc nhấn cùng lúc tổ hợp ba phím kia. Nhưng chỉ với một phím duy nhất là F4 thì sau khi ta viết được số mũ bốn đầu tiên (x 4) bằng cách định dạng, phím tắt hoặc bất kỳ một thao tác nào đó; thì x3, x2,… ở đằng sau, muốn chuyển thành x 3, x 2, chúng tôi chỉ việc bôi đen số cần chuyển và nhấn duy nhất 1 phím F4 là xong.

Phím chức năng này tương ứng với menu Edit – Go To trong Word 2003 hoặc tổ hợp phím Ctrl + G. Khi ta đang phải soạn thảo, chỉnh sửa một văn bản có rất nhiều thông tin, lên tới hàng trăm, hàng nghìn trang thì chức năng này sẽ rất hữu dụng. Kế toán Đức Minh xin đưa ra một ví dụ:

Các bạn mới hoàn thành xong một văn bản lên đến 689 trang và chợt nhớ ra mình có một chỗ sai ở trang 567. Bây giờ, các bạn sẽ phải kéo thanh cuộn dọc mỏi cả tay, căng cả mắt để tìm tới trang 567. Nhưng với phím tắt F5, nhập vào mục “Enter page number” là số 567, sau đó nhấn phím Enter là bạn đã tới trang mình cần chỉnh sửa rồi. Nếu thao tác nhanh chỉ cần khoảng một, hai giây là xong, rất tiện phải không nào?

Trong Word 2007, bằng việc nhấn F6 hai lần, những phím tắt để truy cập các tab trên thanh menu sẽ xuất hiện, sau đó ta chỉ cần bấm tiếp các phím tắt hiện ra sau đó để truy cập các tác vụ khác sau. Phím chức năng này tương tự với cách nhấn giữ phím Alt. Kế toán Đức Minh xin đưa ra một ví dụ:

Để chèn thêm một bức ảnh thì ta phải truy cập menu Insert – Picture, nếu không dùng chuột mà chỉ dùng bàn phím thì với việc nhấn F6 hai lần, một loạt các chữ in hoa sẽ hiện ra dưới các tab trên thanh menu như sau:

Các phím tắt hữu dụng trong Microsoft Word (Phần 3) Tác giả bài viết: KhoaPtt Youtube Channel: https://www.youtube.com/channel/UC8dZoB0lsYIefHR7VXSZCuQ (Subscribe để nhận được những video mới và hữu ích nhất)

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN – TIN HỌC ĐỨC MINH

CN Đống Đa: Phòng 815, tòa 15 tầng – B14 đường Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hn. (tầng 1 là Techcombank và KFC- gửi xe đi vào ngõ 65 Phạm Ngọc Thạch) CN Cầu Giấy: Phòng B2T10 (Phòng B2 Tầng 10) – Tòa nhà 335 Cầu Giấy – HN (Tầng 1 là Siêu thị thời trang Fashion Mall) CN Linh Đàm: Phòng 404 – Chung cư CT4A1 – Đường nguyễn Hữu Thọ – Linh Đàm – Hoàng Mai Hà Nội. (Ngay đèn xanh đỏ cổng chào Linh Đàm, Tầng 1 siêu thị Bài Thơ, Highlands Cofee) CN Hà Đông: Phòng 1001 tầng 10, CT2 tòa nhà Fodacon (tầng 1 là siêu thị Coopmart, đối diện Học Viện An Ninh) – Trần Phú – Hà Đông

Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word

Với những người làm văn phòng chuyên nghiệp, các chuyên gia văn phòng, có lẽ việc sử dụng nhuần nhuyễn các loại phím tắt là công việc đương nhiên bởi nó giúp tiết kiệm thời gian thao tác, nâng cao hiệu suất công việc, trên windows luôn có những nguyên tắc dùng chung cho tất cả các ứng dụng tuy vậy với những ứng dụng đặc thù như Word và Excel thì bộ phím tắt rất nhiều.

Tính đến thời điểm hiện tại, nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt hơn những phiên bản trước.

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.Ctrl + C: Sao chép văn bản.Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.Ctrl + V: Dán văn bản.Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.Ctrl + P: In ấn văn bản.Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

– Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bảnCtrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

– Định dạng văn bản – Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòngMũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Word hay excel là những phần mềm thông dụng vì vậy bạn cố gắng nhớ tốt các phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác rất nhanh với các công cụ này, hữu ích nhất là những người hay phải làm việc cùng word, excel.

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!