Bạn đang xem bài viết Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Các phím tắt nên nhớ trong Microsoft word
Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.
Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft word trong soạn thảo văn bản thông thường thì những người sử dụng phím tắt để soạn thảo có tốc độ nhập liệu trung bình nhanh hơn 20% so với những người không sử dụng phím tắt. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.
Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013
Những phím tắt chức năng thông thường trong word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Ctrl + N
Mở một trang tài liệu mới
2
Ctrl + O
Mở tệp tin
3
Ctrl + S
Lưu văn bản
4
Ctrl + C
Sao chép văn bản
5
Ctrl + X
Cắt nội dung văn bản
6
Ctrl + V
Dán nội dung văn bản
7
Ctrl + F
Tìm kiếm trong văn bản
10
Ctrl + H
Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
11
Ctrl + P
Mở cửa sổ in ấn
12
Ctrl + Z
Quay trở lại một bước
13
Ctrl + Y
Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z
14
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
Đóng cửa sổ/văn bản
Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Ctrl + Shift + C
Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
2
Ctrl + Shift + V
Dán định dạng đã sao chép
3
Ctrl + E
Căn giữa đoạn văn bản đã chọn
4
Ctrl + J
Căn đều 2 bên đoạn văn bản
5
Ctrl + L
Căn trái đoạn văn bản
6
Ctrl + R
Căn phải đoạn văn bản
7
Ctrl + M
Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
8
Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng Ctrl + M
9
Ctrl + T
Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
10
Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
11
Ctrl + Q
Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản
12
Ctrl + B
In đậm văn bản
13
Ctrl + D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
14
Ctrl + I
In nghiêng văn bản
15
Ctrl + U
Gạch chân văn bản
16
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
17
Ctrl + Home
Lên đầu văn bản
18
Ctrl + End
Xuống cuối văn bản
19
Ctrl + Shift + Home
tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
20
Ctrl + Shift + End
tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
21
Backspace
Xóa 1 kí tự phía trước
22
Delete
Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn
23
Ctrl + Backspace
xóa 1 từ phía trước
24
Ctrl + Delete
xóa 1 từ phía sau
25
chọn 1 kí tự phía sau
26
Shift + <–
chọn 1 kí tự phía trước
27
chọn 1 từ phía sau
28
Ctrl + Shift + <–
chọn 1 từ phía trước
29
Shift + mũi tên hướng lên
chọn 1 hàng phía trên
30
Shift + mũi tên hướng xuống
chọn 1 hàng phía dưới
31
Ctrl + A
chọn tất cả văn bản
Phím tắt dành cho menu và toolbar
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Alt + F10
Kích hoạt menu lệnh
2
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
3
Tab, Shift + Tab
chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
4
Enter
thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
5
Shift + F10
hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
6
Alt + Spacebar
hiển thị menu hệ thống của của sổ
7
Home, End
chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
8
Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
9
Shift + Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
10
Ctrl + Tab
di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
11
Shift + Tab
di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
12
Alt + Ký tự gạch chân
chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
13
Alt + Mũi tên xuống
hiển thị danh sách của danh sách sổ
14
Enter
chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
15
ESC
tắt nội dung của danh sách sổ
16
Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))
17
Ctrl + =
Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)
Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
2
Shift + Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
3
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
chọn nội dung của các ô
4
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối
5
Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
6
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
chọn nội dung cho toàn bộ bảng
7
Alt + Home
về ô đầu tiên của dòng hiện tại
8
Alt + End
về ô cuối cùng của dòng hiện tại
9
Alt + Page up
về ô đầu tiên của cột
10
Alt + Page down
về ô cuối cùng của cột
11
Mũi tên lên
lên trên một dòng
12
Mũi tên xuống
xuống dưới một dòng
Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12
STT
Phím tắt
Chức năng
1
F1
trợ giúp
2
F2
di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
3
F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
4
F4
lặp lại hành động gần nhất
5
F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
6
F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
7
F7
thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
8
F8
mở rộng vùng chọn
9
F9
cập nhật cho những trường đang chọn
10
F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh
11
F11
di chuyển đến trường kế tiếp
12
F12
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
13
Shift + F1
hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
14
Shift + F2
sao chép nhanh văn bản
15
Shift + F3
chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
16
Shift + F4
lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
17
Shift + F5
di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
18
Shift + F6
di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
19
Shift + F7
thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
20
Shift + F8
rút gọn vùng chọn
21
Shift + F9
chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
22
Shift + F10
hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
23
Shift + F11
di chuyển đến trường liền kề phía trước.
24
Shift + F12
thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
25
Ctrl + F2
thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
26
Ctrl + F3
cắt một Spike
27
Ctrl + F4
đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
28
Ctrl + F5
phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
29
Ctrl + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
30
Ctrl + F7
thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
31
Ctrl + F8
thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
32
Ctrl + F9
chèn thêm một trường trống
33
Ctrl + F10
phóng to cửa sổ văn bản
34
Ctrl + F11
khóa một trường
35
Ctrl + F12
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
36
Ctrl + Shift +F3
chèn nội dung cho Spike
37
Ctrl + Shift +F5
38
Ctrl + Shift +F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
39
Ctrl + Shift +F7
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
40
Ctrl + Shift +F8
mở rộng vùng chọn và khối
41
Ctrl + Shift +F9
ngắt liên kết đến một trường
42
Ctrl + Shift +F10
kích hoạt thanh thước kẻ
43
Ctrl + Shift +F11
mở khóa một trường
44
Ctrl + Shift +F12
thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
45
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp
46
Alt + F3
tạo một từ tự động cho từ đang chọn
47
Alt + F4
thoát khỏi Ms Word
48
Alt + F5
phục hồi kích cỡ cửa sổ
49
Alt + F7
tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
50
Alt + F8
chạy một marco
51
Alt + F9
chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
52
Alt + F10
phóng to cửa sổ của Ms Word
53
Alt + F11
hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
54
Alt + Shift + F1
di chuyển đến trường phía trước
55
Alt + Shift + F2
thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
56
Alt + Shift + F9
chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
57
Alt + Shift + F11
hiển thị mã lệnh
58
Ctrl + Alt + F1
hiển thị thông tin hệ thống
59
Ctrl + Alt + F2
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Các Phím Tắt Giúp Thao Tác Nhanh Trong Microsoft Word
Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
— Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
— Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
— Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Các Phím Tắt Hữu Dụng Trong Microsoft Word (Phần 1)
Ctrl + Shift + V : dán định định dạng vừa được sao chép vào vùng dữ liệu đang được chọn
Ctrl + A : Chọn tất cả văn bản, đối tượng slide tùy vị trí con trỏ đang đứng ở đâu
5. Di chuyển vị trí con trỏ chuột trong văn bảnCtrl + phím mũi tên sang phải (à) hoặc sang trái (ß) : Di chuyển qua 1 từ
Ctrl + Pg Dn (page down) : Xuống dưới một trangCtrl + Home: Về đầu văn bảnCtrl + End : Về cuối văn bản
6. Xóa văn bản hoặc một đối tượngBackspace : Xóa một ký tự phía trước con trỏ đang nhấp nháy
Ctrl + Backspace : Xóa một từ phía trước con trỏ đang nhấp nháyDelete : Xóa một ký tự phía sau con trỏ đang nhấp nháyCtrl + Delete : Xóa một từ phía sau con trỏ đang nhấp nháy
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Bảng giá khóa học
TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN – TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở Đống Đa: Phòng 815, tòa 15 tầng – B14 đường Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hn. (tầng 1 là Techcombank và KFC- gửi xe đi vào ngõ 65 Phạm Ngọc Thạch) – 0339.418.980Cơ Sở Cầu Giấy: Tầng 2 – Tòa nhà B6A Nam Trung Yên – đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN – 0339.156.806Cơ Sở Linh Đàm: Phòng 404 – Chung cư CT4A1 – Đường nguyễn Hữu Thọ – Linh Đàm – Hoàng Mai Hà Nội. (Ngay đèn xanh đỏ cổng chào Linh Đàm, Tầng 1 siêu thị Bài Thơ, Highlands Cofee) – 0342.254.883Cơ Sở Hà Đông: Phòng 1001 tầng 10, CT2 tòa nhà Fodacon (tầng 1 là siêu thị Coopmart, đối diện Học Viện An Ninh) – Trần Phú – Hà Đông – 0339.421.606
Tổng Hợp Các Phím Tắt Hữu Ích Trong Word Bạn Nên Biết
Là sinh viên việc tiếp xúc và sử dụng thành thạo các chức năng trong Word là một tiêu chuẩn cơ bản ai cũng phải biết. Thế nhưng để tiết kiệm thời gian bạn nên biết các phím tắt hữu ích trong word. Đây chính là bí kíp bỏ túi mà bất kể bạn sinh viên nào cũng nên biết.
Sử dụng các phím tắt hữu ích trong word theo lập trình
Khi sử dụng phần mềm Word hay Excel, các nhà thiết kế đã thiết lập các phím tắt hữu ích trong word sẵn đế người dùng có thể thao tác làm việc nhanh hơn. Các phím thông minh này thường là sự kết hợp giữa phím chức năng Ctrl + với chữ cái đầu của chức năng đó. Chẳng hạn như:
Ctrl + A: Giúp bạn có thể bôi đen toàn bộ văn bản để tiến hành thay đổi thuộc tính của văn bản đó.
Đây là tổ hợp các chức năng cơ bản nhất của một văn bản mà bạn thường phải sử dụng. Nếu như trước kia để sử dụng các chức năng này bạn cần phải kích chuột vào các biểu tượng trên thanh công cụ chính. Thì giờ đây có thể vừa gõ văn bản vừa sử dụng các phím tắt hữu ích trong word như trên. Đảm bảo văn bản của bạn vẫn liền mạch, nâng cao tốc độ đánh máy hơn.
Các phím tắt hữu ích trong word còn được mở rộng sang các tiện ích chức năng nâng cao khác như:
Ctrl + H: Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + W: Đóng tài liệu đang mở
Ctrl + Z : Hủy văn bản vừa được thêm vào.
Ctrl + Shift + F: Hiển thị danh sách phông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiển thị cỡ chữ
Tạo thêm các phím tắt hữu ích trong word tùy ý
Nếu như bạn không quen sử dụng các phím tắt hữu ích trong word đã được cài đặt sẵn. Bạn cũng có thể tự tạo tổ hợp các phím tắt hữu ích khác theo công thức của riêng mình.
Để thực hiện việc thiết lập này bạn cần thực hiện các thao tác sau:
Bước 2: Chọn KeyBoard để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard
Bước 3: Thiết lập phím tắt theo ý muốn tại Press New Shortcut Key
Như vậy chỉ với 3 bước đơn giản bạn đã có thể tạo được cho mình một tổ hợp phím tắt hữu ích chuyên dụng.
Cập nhật thông tin chi tiết về Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!