Bạn đang xem bài viết 99 Phím Tắt Trong Excel được cập nhật mới nhất trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Khi sử dụng các ứng dụng văn phòng như Microsoft Word, Excel một cách thường xuyên, chắc hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các phím tắt để giúp cho công việc được thực hiện nhanh chóng hơn. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ đến bạn đọc bộ sưu tập 99 phím tắt trong excel đầy đủ nhất.
Phím tắt Excel 2007, phím tắt Excel 2010 giúp điều hướng trong bảng tính
Các phím Mũi Tên
Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page Up
Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up
Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính
Tab / phím Shift + Tab
Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính
Ctrl + phím mũi tên
Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home
Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính
Ctrl + Home
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính
Ctrl + End
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính
Ctrl + f
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + h
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 )
Hiển thị hộp thoại ‘Go to’
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải
Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó
Alt + mũi tên xuống
Hiển thị danh sách AutoComplete
Làm việc với dữ liệu được chọn
Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách)
Chọn toàn bộ hàng
Ctrl + Space (Phím cách)
Chọn toàn bộ cột
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)
Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động
Ctrl + a (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)
Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page Up
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down / phím Shift + Page Up
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình
Phím Shift + Home
Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + Home
Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính
Ctrl + Shift + End
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift
Shift + F8
Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn
Enter / phím Shift + Enter
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + Tab
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn
Esc
Hủy bỏ vùng đang chọn
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải
Ctrl + Shift + Mũi tên trái/ Ctrl + Shift + Mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải
Shift + Home / Shift + End
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô
Các phím tắt trong Excel 2007, excel 2010 để chèn và chỉnh sửa dữ liệu
Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z
Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y
Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
Sao chép nội dung của ô được chọn
Ctrl + x
Cắt nội dung của ô được chọn
Ctrl + v
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn
Ctrl + Alt + v
Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng
Alt + Enter
Xuống một dòng mới trong cùng một ô
Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /Shift + Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
Esc
Hủy bỏ việc sửa trong một ô
Backspace
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọnDelete
Delete
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn
Ctrl + Delete
Xóa văn bản đến cuối dòng
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
Chèn thời gian hiện tại
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
Ctrl + d
Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r
Copy ô bên trái
Ctrl + “
Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + –
Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + +
Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2
Shift + f10, sau đó m
Alt + F1
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt
Ctrl + k
Chèn một liên kết
Enter (trong một ô có chứa liên kết)
Kích hoạt liên kết
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9
Ẩn hàng đã chọn
Ctrl + Shift + 9
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó
Ctrl + 0 (số 0)
Ẩn cột được chọn
Ctrl + Shift + 0 (số 0)
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
* Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải
Nhóm hàng hoặc cột
Alt + Shift + mũi tên trái
Bỏ nhóm các hàng hoặc cột
Định dạng ô
Ctrl + 1
Hiển thị hộp thoại Format
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới
Ctrl + 5
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)
Hiển thị hộp thoại Style
Các định dạng số
Ctrl + Shift + $
Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + ~
Áp dụng định dạng số kiểu General
Ctrl + phím Shift + %
Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân
Ctrl + phím Shift + #
Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm
Ctrl + phím Shift + @
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + !
Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm
Ctrl + phím Shift + ^
Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân
F4
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Căn ô
Alt + h, a, r
Căn ô sang phải
Alt + h , a, c
Căn giữa ô
Alt + h , a, l
Căn ô sang trái
Công thức
=
Bắt đầu một công thức
Alt + =
Chèn công thức AutoSum
Shift + F3
Hiển thị hộp thoại Insert Function
Ctrl + a
Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức
Ctrl + Shift + a
Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức
shift + F3
Chèn một hàm thành một công thức
Ctrl + Shift + Enter
Nhập công thức là một công thức mảng
F4
Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9
Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính
Shift + F9
Tính toán bảng tính hoạt động
Ctrl + Shift + u
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức
Ctrl + `
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Excel
Trước khi Microsoft tung ra phiên bản Office 2016. Excel đang ngày càng được sử dụng rộng rãi. Nhất là càng ở phiên bản mới hơn thì Excel lại càng thay đổi và cải tiến nhiều hơn về giao diện và tính năng phục vụ người dùng. Chính vì vai trò quan trọng như vậy của Excel, hôm nay mình giới thiệu với các bạn bài viết tổng hợp các phím tắt trong Excel.
Bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn những phím tắt được sử dụng nhiều trong Excel. Mình chủ yếu tổng hợp các phím tắt trong Excel 2007, 2010 và mới hơn. Với những phím tắt hữu dụng này, công việc sẽ thuận tiện hơn, đặc biệt là dân văn phòng, nhân viên kế toán.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT:
Tổng hợp các phím tắt trong Excel 2007 và Excel 2010
1. Các phím tắt trong Excel dùng để di chuyển giữa các ô trong Sheet
Cơ bản nhất là những phím tắt mà chúng ta sẽ sử dụng để di chuyển giữa các ô trong một bảng tính. Cụ thể:
+ Phím lên, xuống, trái, phải dùng để di chuyển giữa các ô trong cùng một bảng tính.
+ Phím Page Down, Page Up dùng để di chuyển xuống cuối và lên đầu của sheet.
+ Phím Tab để di chuyển sang ô bên phải bảng tính.
+ Tổ hợp phím Shift + Tab dùng để di chuyển sang ô bên trái của bảng tính.
+ Phím Home để di chuyển về ô đầu tiên của một hàng.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Home dùng để di chuyển về ô đầu tiên ở góc trên bên trái bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl + End dùng để di chuyển xuống ô cuối cùng phía dưới bên phải của bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl + F dùng để tìm kiếm nội dung trong bảng tính. Mở ngay mục Find (dùng để tìm kiếm);
+ Tổ hợp phím Ctrl + H dùng để tìm kiếm và thay thế nội dùng trong bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím sang phải: dùng để di chuyển ra ô ngoài cùng bên phải hàng đó;
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím sang trái dùng để di chuyển ra ô ngoài cùng bên trái hàng đó;
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím lên trên, xuống dưới: Tương ứng dùng để di chuyển lên ô trên cùng và dưới cùng cột đó.
2. Các phím tắt dùng để lựa chọn các thành phần trong bảng tính
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + End để chọn toàn bộ bảng tính từ ô hiện tại sang phải và xuống dưới đến ô cuối ở góc bên phải.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home để chọn toàn bộ vùng bảng tính đến ô đầu tiên.
+ Tổ hợp phím Shift + Home dùng để chọn vùng đến ô đầu tiên của hàng.
+ Phím Shift cùng với mũi tên lên, xuống, trái, phải để chọn đến ô kế tiếp tương ứng trên, dưới, trái, phải.
+ Tổ hợp phím Ctrl + A dùng để chọn toàn bộ vùng bảng tính có chứa dữ liệu
3. Phím tắt dùng để chỉnh sửa và xử lý dữ liệu
+ Tổ hợp phím Shift + phím mũi tên phải/ mũi tên sang trái để bôi đen kí tự bên phải hoặc bên trái.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + mũi tên phải/mũi tên trái để chọn một chữ bên phải hoặc bên trái
+ Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để hoàn tác lại thao tác vừa xong.
+ Tổ hợp phím Ctrl + C rất quen thuộc với mọi người. Dùng để sao chép nội dung của ô dữ liệu.
+ Tổ hợp phím Ctrl + X dùng để cắt nội dung trong ô hoặc vùng bảng tính hiện tại để đặt vào vị trí khác.
+ Tổ hợp phím Ctrl + V để dán nội dung vừa được sao chép hoặc cắt ở trên.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Alt+ V dùng để dán nội dung với thuộc tính đặc biệt.
+ Sau khi nhập dữ liệu xong vào một ô thì nhấn Enter để xuống ô phía dưới.
+ Tổ hợp phím Shift + Enter dùng để lên ô trên sau khi nhập xong dữ liệu vào một ô.
+ Nhấn phím Tab để di chuyển sang ô bên phải sau khi nhập xong dữ liệu vào ô hiện tại.
+ Đặt dấu nháy chuột vào một ô, dùng phím BackSpace để xóa dữ liệu bên trái dấu nháy của ô.
+ Với việc chọn một ô dữ liệu, khi nhấn phím BackSpace thì sẽ xóa toàn bộ dữ liệu của vùng chọn đó.
+ Với tổ hợp phím Ctrl + Shift + : dùng để điền thời gian hiện tại vào ô.
+ Bạn muốn sao chép nội dung ô trên đưa xuống ô hiện tại. Chỉ việc nhấn tổ hợp phím Ctrl + D.
+ Bạn muốn copy nội dung ô bên trái ô hiện tại, chỉ việc nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
+ Tổ hợp phím Ctrl + ‘ cũng để copy nội dung của ô phía trên ô hiện tại.
+ Tổ hợp phím Ctrl + ; dùng để đặt ngày tháng hiện tại vào ô dữ liệu.
+ Chọn một ô bất kỳ, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + 0 để ẩn cột chứa ô đó.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + 0 để hiện cột đang bị ẩn.
+ Ctrl + 5 để gạch ngang chính giữa hoặc bỏ gạch ngang dữ liệu trong ô hoặc cả vùng được chọn.
Với các phím tắt mình đưa ra ở trên chưa phải đã đầy đủ hết tất cả các chức năng trên Excel. Tuy nhiên bạn là người thường xuyên làm việc với ứng dụng văn phòng này cũng sẽ thoải mái sử dụng. Việc nắm được các phím tắt ở đây sẽ phục vụ rất đắc lực cho công việc của các bạn.
Tổng Hợp Phím Tắt Excel Trong Macbook
Phím tắt excel trong macbook
Làm việc với “File”
⌘ N: Tạo sổ làm việc mới
⌘ O: Mở lại bảng tính Excel cũ
⌘ S: Lưu cửa sổ làm việc
⌘ ⇧ S: Lưu thành
⌘ P: In file
⌘ W: Đóng cửa sổ làm việc hiện tại
⌘ Q: Đóng Excel
Làm việc với “Ribbon”
⌘⌥R: Mở rộng hoặc thu gọn Ribbon
Tab: Di chuyển đến điều khiển ruy băng tiếp theo
Space: Kích hoạt hoặc mở điều khiển được chọn
Return: Xác nhận thay đổi kiểm soát
Làm việc với “General”
⌘ , : Tùy chọn mở
⌘ / : Mở trợ giúp
⌘ Z : Hoàn tác hành động cuối cùng
⌘ Y : Làm lại hành động cuối cùng
⌘ C : Sao chép các ô đã chọn
⌘ X : Cắt các ô đã chọn
⌘ V :Dán nội dung từ clipboard
⌃ ⌘ V :Hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt
⌘ F :Hiển thị tìm và thay thế
^ H :Hiển thị tìm và thay thế, thay thế đã chọn
⌘ ⇧ G :Tìm lại phiên làm việc trước
⌘G :Tìm phiên làm việc tiếp theo
Fn⌥F1 :Tạo biểu đồ nhúng
Fn F11 :Tạo biểu đồ trong bảng tính mới
Làm việc với “Tables and Filters”
⌃ T : Chèn bảng
⌘ ⇧ F :Chuyển đổi bộ lọc tự động
⌥ ↓ :Kích hoạt bộ lọc
⇧ Space :Chọn nhiều hàng
⌃ Space :Chọn cột bảng
⌘ A :Chọn bảng
⌥ C :Xóa bộ lọc
⌘ ⇧ T :Chuyển đổi tổng số hàng
Làm việc với “Drag and Drop”
drag :Kéo và cắt
⌥ drag :Kéo và sao chép
⇧ drag :Kéo và chèn
⌥ ⇧ drag :Kéo và chèn bản sao
⌘ drag :Kéo vào bảng tính
⌥ drag :Kéo để sao chép bảng tính
Làm việc với “Navigation”
Fn ⌥ ↓ :Di chuyển một màn hình sang phải
Fn ⌥ ↑ :Di chuyển một màn hình sang trái
Fn ↑ :Di chuyển một màn hình lên
Fn ↓ :Di chuyển một màn hình xuống
⌃ → :Di chuyển đến cạnh phải của vùng dữ liệu
⌃ ← :Di chuyển sang cạnh trái của vùng dữ liệu
⌃ ↑ :Di chuyển đến cạnh trên cùng của vùng dữ liệu
⌃↓ :Di chuyển đến cạnh dưới cùng của vùng dữ liệu
Fn ← :Di chuyển đến đầu hàng
Fn ⌃ → :Di chuyển đến ô cuối cùng trong bảng tính
Fn ⌃ ← :Di chuyển đến ô đầu tiên trong bảng tính
Fn → :Bật chế độ Kết thúc
^ G Return :Quay trở lại siêu liên kết
Làm việc với “Selection”
⇧ Space : Chọn toàn bộ hàng
⌃ Space : Chọn toàn bộ cột
⌘ A : Chọn toàn bộ bảng tính
⌃ ⌥ → : Di chuyển ngay giữa các lựa chọn không liền kề
⌃ ⌥ ← : Di chuyển sang trái giữa các lựa chọn không liền kề
Fn ⇧ F8 : Chuyển đổi thêm vào chế độ lựa chọn
Esc : Hủy lựa chọn
Làm việc với “Active Cell”
⇧ Delete : Chỉ chọn ô đang hoạt động
⌘ Delete : Hiển thị ô đang hoạt động trên bảng tính
⌃ . : Di chuyển ô đang hoạt động theo chiều kim đồng hồ trong vùng chọn
Return : Di chuyển ô đang hoạt động xuống trong vùng chọn
⇧ Return : Di chuyển ô đang hoạt động lên trong vùng chọn
Tab : Di chuyển ô đang hoạt động ngay trong vùng chọn
⇧ Tab : Di chuyển ô đang hoạt động sang trái trong vùng chọn
Làm việc với “Extend Selection”
⇧ → : Mở rộng lựa chọn bởi một ô bên phải
⇧ ← : Mở rộng lựa chọn bởi một ô còn lại
⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô lên
⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô xuống
⌃ ⇧ → : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng
⌃ ⇧ ← : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng bên trái
⌃ ⇧ ↑ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng lên
⌃ ⇧ ↓ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng xuống
Fn ⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn lên một màn hình
Fn ⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn xuống một màn hình
Fn ⇧ ⌘ ↓ : Mở rộng lựa chọn ngay một màn hình
Fn ⇧ ⌘ ↑ : Mở rộng lựa chọn bên trái một màn hình
Fn ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn để bắt đầu hàng
Fn ⌃ ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn đến ô đầu tiên trong bảng tính
Fn ⌃ ⇧ → : Mở rộng lựa chọn đến ô cuối cùng trong bảng tính
Fn F8 : Chuyển đổi chế độ lựa chọn mở rộng
Làm việc với “Select Special”
⌃ G : Hiển thị hộp thoại ‘Go To’
Fn ⌃ ⇧ O : Chọn các ô có ý kiến
⇧ ⌃ Space : Chọn khu vực hiện tại xung quanh ô hiện hoạt
⌘ A : Chọn khu vực hiện tại
⌃ / : Chọn mảng hiện tại
⌃ : Chọn chênh lệch hàng
⌃ [ : Chọn tiền lệ trực tiếp
⌃ ⇧ { : Chọn tất cả các tiền lệ
⌃ ] : Chọn người phụ thuộc trực tiếp
⌃ ⇧ }: Chọn tất cả người phụ thuộc
⌘ ⇧ Z : Chỉ chọn các ô hiển thị
Làm việc với “Cell edit mode”
⌃ U : Chỉnh sửa ô đang chọn
Fn ⇧ F2 : Chèn hoặc chỉnh sửa nhận xét
Esc : Hủy bỏ mục
⇧ → : Chọn một ký tự đúng
⇧ ← : Chọn một ký tự còn lại
⌃ → : Di chuyển một từ phải
⌃ ← : Di chuyển một từ trái
⌃ ⇧ →: Chọn một từ đúng
⌃ ⇧ ← : Chọn một từ còn lại
Fn ⇧← : Chọn để bắt đầu ô
Fn ⇧→ : Chọn đến cuối ô
⌃ Delete : Xóa đến cuối dòng
Delete : Xóa ký tự bên trái con trỏ
Làm việc với “Entering data”
Return : Nhập và di chuyển xuống
⇧ Return : Nhập và di chuyển lên
Tab : Nhập và di chuyển sang phải
⇧ Tab : Nhập và di chuyển sang trái
⌃ Return : Nhập cùng một dữ liệu vào nhiều ô
⌃ ; : Chèn ngày hiện tại
⌃ ⇧ : : Chèn thời gian hiện tại
⌃ D : Điền từ ô trên
⌃ R : Điền phải từ ô bên trái
⌃ ‘ : Sao chép công thức từ ô trên
⌃ ⇧ ” : Sao chép giá trị từ ô trên
⌘ K : Thêm siêu liên kết
⌥ ↓ : Hiển thị danh sách AutoComplete
Làm việc với “Formatting”
⌘ 1 : Định dạng (hầu hết) mọi thứ
⌃ ⇧ F : Hiển thị các ô định dạng với tab Phông chữ được chọn
⌘ B : Áp dụng hoặc xóa định dạng in đậm
⌘ I : Áp dụng hoặc xóa định dạng in nghiêng
⌘ U : Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới
⌘ ⇧ X : Áp dụng hoặc xóa định dạng gạch ngang
⌘ ⇧ W : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ bóng
⌘ ⇧ D : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ phác thảo
⌘ E : Căn giữa
⌘ L : Căn trái
⌘ R : Căn phải
⌃ ⌥ Tab : Thụt lề
⌃ ⌥ ⇧ Tab : Xóa thụt lề
⌘ ⇧ < : Giảm cỡ chữ một bước
Làm việc với “Number Formatting”
⌃ ⇧ ~ : Áp dụng định dạng chung
⌃ ⇧ $ : Áp dụng định dạng tiền tệ
⌃ ⇧ % : Áp dụng định dạng tỷ lệ phần trăm
⌃ ⇧ ^ : Áp dụng định dạng khoa học
⌃ ⇧ # : Áp dụng định dạng ngày
⌃ ⇧ @ : Áp dụng định dạng thời gian
⌃ ⇧ ! : Áp dụng định dạng số
Làm việc với “Borders”
⌘ ⌥ 0 : Thêm phác thảo đường viền
⌘ ⌥ → : Thêm hoặc xóa đường viền phải
⌘ ⌥ ← : Thêm hoặc xóa đường viền trái
⌘ ⌥ ↑ : Thêm hoặc xóa đường viền trên cùng
⌘ ⌥ ↓ : Thêm hoặc xóa đáy biên giới
⌘ ⌥ _ : Xóa đường viền
Làm việc với “Formulas”
⌘ T : Chuyển đổi tham chiếu tuyệt đối và tương đối
Fn ⇧ F3 : Mở hộp thoại Insert Function Dialog
⌘ ⇧ T : Ô được chọn ô
^ ‘ : Bật và tắt công thức
⌃ ⇧ A : Chèn đối số hàm
⌃ ⇧ Return : Nhập công thức mảng
Fn F9 : Tính toán bảng tính
Fn ⇧ F9 : Tính toán bảng tính hoạt động
Fn F9 : Đánh giá một phần của công thức
⌃ ⇧ U : Mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức
⌃ A : Hộp thoại hiển thị đối số chức năng
Fn ⌃ F3 : Xác định tên
Fn ⌃ ⇧ F3 : Xác định tên bằng nhãn hàng và cột
↓ Tab : Chấp nhận chức năng với tự động hoàn thành
Làm việc với “Grid Operations”
⌃ I : Chèn hàng, chèn cột
⌃ – : Xóa hàng, xóa cột
Fn Delete : Xóa nội dung của các ô đã chọn
⌃ 0 : Ẩn cột
⌃ 9: Ẩn hàng
⌃ ⇧ 9: Bỏ hàng
⌃ ⇧ 0 : Cột không xác định
⌘ ⇧ K : Nhóm hàng hoặc cột
⌘ ⇧ J : Các hàng hoặc cột Ungroup
⌘ ⇧ K : Mở hộp thoại nhóm
⌘ ⇧ J : Mở hộp thoại Ungroup
⌃ 8 : Ẩn hoặc hiển thị biểu tượng phác thảo
⌥ ⌘ + : Phóng to
⌥ ⌘ – : Thu nhỏ
Làm việc với “Pivot Tables”
⌘ A : Chọn toàn bộ bảng trụ
Space : Chuyển đổi hộp kiểm trường bảng trục
⌘ ⇧ K : Nhóm bảng trụ cột
⌘ ⇧ J : Các mục bảng trụ
Ctrl – : Ẩn mục bảng xoay
Fn F11 : Tạo biểu đồ trục trên bảng tính mới
⌘ ⌥ P : Mở trình hướng dẫn bảng xoay
Làm việc với “Workbook”
fn ⇧ F11 : Chèn bảng tính mới
Fn ⌃ ↓ : Chuyển đến bảng tính tiếp theo
Fn ⌃ ↑ : Chuyển đến bảng tính trước
Fn F6 : Di chuyển đến khung tiếp theo
Fn ⇧ F6 : Di chuyển đến khung trước
^ Tab : Chuyển đến sách bài tập tiếp theo
^ ⇧ Tab : Chuyển đến sách bài tập trước
⌘ M : Giảm thiểu cửa sổ sổ làm việc hiện tại
fn ⌃ F10 : Tối đa hóa cửa sổ sổ làm việc hiện tại
Fn ⇧ F14 : Chuyển đổi khóa cuộn
^ ⌘ F : Bật chế độ toàn màn hình
Làm việc với “Dialog boxes”
⇧ Tab :Di chuyển đến kiểm soát trước đó
⌃ Tab : Chuyển sang tab tiếp theo
⌃ ⇧ Tab: Di chuyển đến tab trước
Return : Chấp nhận và áp dụng
Space : Đánh dấu và bỏ chọn hộp
Làm việc với “Other”
Fn F7 : Mở hộp thoại Chính tả
Fn ⇧ F7 : Mở hộp thoại Thesaurus
Fn ⌥ F8 : Mở hộp thoại Macro
Fn ⌥ F11 : Mở trình soạn thảo VBA
⌘ D: Đối tượng trùng lặp
⌘ : Chụp vào lưới
^ 6 : Ẩn hoặc hiển thị các đối tượng
⌘ ⇧ L : Hiển thị hộp thoại Sửa đổi kiểu di động
n ⇧ F10 : Hiển thị menu chuột phải
? : Hiển thị menu điều khiển
Một Số Phím Tắt Trong Excel 2003, 2007
Nếu như ai thường làm việc với excel nhiều, thì những phím tắt này sẽ có tác dụng giảm bớt thời gian cho bạn…
Nhập liệu ENTER Hoàn thành việc nhập liệu cho ô ALT+ENTER Xuống dòng trong ô CTRL+ENTER Lắp đầy vùng ô chọn với giá trị hiện tại SHIFT+ENTER Trở về ô kế trước TAB Đến ô kế tiếp bên phải SHIFT+TAB Trở về ô kế trước bên trái ESC Hủy bỏ việc nhập liệu cho ô 4 cái mũi tên Di chuyển trái, lên, phải, xuống HOME Di chuyển về đầu dòng F4 hoặc Ctrl + Y Lặp lại thao tác CTRL+D Lắp đầy hướng xuống CTRL+R Lắp đầy hướng qua phải CTRL+F3 Định nghĩa tên cho vùng CTRL+K Chèn siêu liên kết CTRL+; Nhập ngày CTRL+SHIFT+: Nhập thời gian ALT+DOWN ARROW Hiển thị danh sách xổ xuống của các giá trị trong cột hiện hành của danh sáchCTRL+Z Hủy lệnh cuối
Nhập ký tự đặc biệt: nhấn phím F2 để vào chế độ chỉnh sửa, nhấp Num Lock trên bàn phím để bật các phím số. ALT+0162 Nhập ký tự ¢ ALT+0163 Nhập ký tự £ ALT+0165 Nhập ký tự ¥ ALT+0128 Nhập ký tự €
Nhập công thức tính toán: = Bắt đầu công thức F2 Vào chế độ hiệu chỉnh BACKSPACE Xóa một ký tự bên trái trong thanh nhập liệu ENTER Hoàn thành nhập liệu cho một ô CTRL+SHIFT+ENTER Kết thúc một hàm dạng dãy số ESC Hủy bỏ nội dung đang nhập trong ô SHIFT+F3 Trong công thức đang nhập để hiển thị thư viện hàm F3 Đưa tên vùng “tự định nghĩa” vào công thức ALT+= Chèn hàm Sum CTRL+SHIFT+” Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành CTRL+’ Chép công thức từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành CTRL+` Chuyển qua lại chế độ hiển thị giá trị và công thức trong ô F9 Tính toán lại các ô trong tất cả bảng tính trong tập tin SHIFT+F9 Tính toán lại các ô trong bảng tính hiện hành CTRL+ALT+F9 Tính toán lại tất cả bảng tính trong tất cả tập tin đang mở CTRL+ALT+SHIFT+F9 Kiểm tra lại mối quan hệ trong các công thức và tính toán lại các ô trong tất cả các bảng tính của tất cả các tập tin đang mở
Hiệu chỉnh: F2 Vào chế độ hiệu chỉnh ALT+ENTER Xuống dòng trong ô BACKSPACE Xoá ô hoặc xóa ký tự đứng trước khi đang ở chế độ hiệu chỉnh DELETE Xoá ký tự bên phải sau vị trí dấu nhắc hoặc xóa vùng đang chọn. CTRL+DELETE Xóa dòng văn bản F7 Hiển thị hộp kiểm tra lỗi chính tả SHIFT+F2 Hiệu chỉnh ghi chú cho ô ENTER Hoàn thành nhập liệu cho ô và nhảy đến ô bên dưới CTRL+Z Hủy lệnh vừa thực hiện ESC Hủy nội dung đanh nhập CTRL+SHIFT+Z Hủy/ phục hồi lệnh của AutoCorrect vừa thực hiện
Chèn, xóa, sao chép: CTRL+C Chép vùng lựa chọn vào bộ nhớ CTRL+X Cắt vùng lựa chọn vào bộ nhớ CTRL+V Dán nội dung từ bộ nhớ vào DELETE Xóa nội dung vùng chọn CTRL+SHIFT+ + Chèn ô trống
Định dạng dữ liệu: ALT+’ Gọi hộp Style CTRL+1 Gọi hộp Format Cells CTRL+SHIFT+~ Dùng định dạng số tổng quát CTRL+SHIFT+$ Dùng định dạng tiền với 2 số thập phân, số âm trong ngoặc CTRL+SHIFT+% Dùng định dạng % không số lẻ CTRL+SHIFT+^ Dùng định dạng số khoa học với 2 số lẻ CTRL+SHIFT+# Dùng định dạng ngày, tháng và năm (Tiếng Anh) CTRL+SHIFT+@ Dùng định dạng thời gian (AM, PM) CTRL+SHIFT+! Dùng định dạng số với 2 số thập phân, có phân cách hàng nghìn và dấu trừ (-) để biểu diễn số âm. CTRL+B Bật/ tắt in đậm CTRL+I Bật/ tắt in nghiên CTRL+U Bật/ tắt gạch chân CTRL+5 Bật/ tắt gạch ngang ký tự CTRL+9 An các dòng đang chọn CTRL+SHIFT+( Hiện/ ẩn các dòng đang chọn CTRL+0 (zero) An các cột đang chọn CTRL+SHIFT+) Hiện/ ẩn các cột đang chọn CTRL+SHIFT+& Dùng kẽ đưởng viền khung cho các ô đang chọn CTRL+SHIFT+_ Xóa đường viền khung cho các ô đang chọn
Chọn ô, dòng, cột và các đối tượng: CTRL+SPACEBAR Chọn cả cột SHIFT+SPACEBAR Chọn cả dòng CTRL+A Chọn cả worksheet SHIFT+BACKSPACE Trong số các ô đang chọn, chỉ chọn ô hiện hành CTRL + SHIFT + SPACEBAR Chọn tất cả đối tượng trên worksheet CTRL+6 Chuyển qua lại các chế độ ẩn/ hiện/ ký hiệu giữ chỗ cho các đối tượng. SHIFT + phím mũi tên Mở rộng vùng chọn 1 ô CTRL+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet CTRL+SHIFT+END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình SHIFT+PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình END+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành END+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng trên worksheet END+SHIFT+ENTER Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng của dòng hiện hành SCROLL LOCK + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc trên – trái của cửa sổ SCROLL LOCK + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc dưới – phải của cửa sổ
Cập nhật thông tin chi tiết về 99 Phím Tắt Trong Excel trên website Hoisinhvienqnam.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!